逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ban lệnh trên gió nước đại dương, cho yên bão lớn, cho ngừng sóng to.
- 新标点和合本 - 他使狂风止息, 波浪就平静。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他使狂风止息, 波浪平静,
- 和合本2010(神版-简体) - 他使狂风止息, 波浪平静,
- 当代译本 - 祂使狂风止息,海浪平静。
- 圣经新译本 - 他使狂风止息, 海浪就平静无声。
- 中文标准译本 - 他使狂风止息,归于静寂, 海洋的波涛也平静了。
- 现代标点和合本 - 他使狂风止息, 波浪就平静。
- 和合本(拼音版) - 他使狂风止息, 波浪就平静。
- New International Version - He stilled the storm to a whisper; the waves of the sea were hushed.
- New International Reader's Version - He made the storm as quiet as a whisper. The waves of the ocean calmed down.
- English Standard Version - He made the storm be still, and the waves of the sea were hushed.
- New Living Translation - He calmed the storm to a whisper and stilled the waves.
- Christian Standard Bible - He stilled the storm to a whisper, and the waves of the sea were hushed.
- New American Standard Bible - He caused the storm to be still, So that the waves of the sea were hushed.
- New King James Version - He calms the storm, So that its waves are still.
- Amplified Bible - He hushed the storm to a gentle whisper, So that the waves of the sea were still.
- American Standard Version - He maketh the storm a calm, So that the waves thereof are still.
- King James Version - He maketh the storm a calm, so that the waves thereof are still.
- New English Translation - He calmed the storm, and the waves grew silent.
- World English Bible - He makes the storm a calm, so that its waves are still.
- 新標點和合本 - 他使狂風止息, 波浪就平靜。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他使狂風止息, 波浪平靜,
- 和合本2010(神版-繁體) - 他使狂風止息, 波浪平靜,
- 當代譯本 - 祂使狂風止息,海浪平靜。
- 聖經新譯本 - 他使狂風止息, 海浪就平靜無聲。
- 呂振中譯本 - 永恆主 就使狂風低微下來, 海 的波浪就平靜無聲。
- 中文標準譯本 - 他使狂風止息,歸於靜寂, 海洋的波濤也平靜了。
- 現代標點和合本 - 他使狂風止息, 波浪就平靜。
- 文理和合譯本 - 息其狂風、平其波浪兮、
- 文理委辦譯本 - 主使風恬浪靜、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 靖息狂風、平定波浪、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 狂風懾威。噤若寒蟬。駭浪順命。靜如蠶眠。
- Nueva Versión Internacional - Cambió la tempestad en suave brisa: se sosegaron las olas del mar.
- 현대인의 성경 - 광풍을 그치게 하여 물결을 잠잠하게 하셨다.
- La Bible du Semeur 2015 - Il calma la tempête, et fit taire les flots ╵qui s’étaient soulevés contre eux.
- リビングバイブル - 主は嵐を静め、波を穏やかにされます。
- Nova Versão Internacional - Reduziu a tempestade a uma brisa e serenou as ondas.
- Hoffnung für alle - Er bannte die tödliche Gefahr: Der Sturm legte sich, und die Wellen wurden ruhig.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงทำให้พายุสงบลงเป็นเพียงเสียงกระซิบ ทำให้คลื่นในทะเลเงียบสงบ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ทำให้พายุสงบ และคลื่นสงบนิ่ง
交叉引用
- Lu-ca 8:23 - Khi thuyền đang chạy, Chúa Giê-xu nằm ngủ. Thình lình, một cơn bão nổi lên, nước tràn vào thuyền thật nguy ngập.
- Lu-ca 8:24 - Các môn đệ đến đánh thức Ngài dậy, hớt hải thưa: “Thầy ơi, chúng ta chết mất!” Chúa Giê-xu thức dậy quở sóng gió. Sóng gió liền ngưng; biển lặng yên.
- Lu-ca 8:25 - Chúa hỏi các môn đệ: “Đức tin các con ở đâu?” Mọi người đều kinh ngạc, sợ hãi bảo nhau: “Người là ai, mà có quyền lực bảo sóng gió phải vâng lời Người!”
- Mác 4:39 - Khi Chúa Giê-xu thức dậy, Ngài liền quở gió và ra lệnh cho biển: “Yên lặng đi!” Gió liền ngưng bặt và biển lặng yên!
- Mác 4:40 - Rồi Ngài bảo các môn đệ: “Sao các con sợ hãi đến thế? Các con không có đức tin sao?”
- Mác 4:41 - Mọi người đều khiếp sợ bảo nhau: “Người là ai mà đến gió và biển cũng phải vâng lời?”
- Giô-na 1:15 - Rồi họ nâng bổng Giô-na lên, ném xuống biển, và sóng gió liền lặng yên!
- Thi Thiên 89:9 - Chúa khiến mặt biển cuồng loạn lặng yên. Ngài dẹp yên sóng gió phũ phàng.
- Thi Thiên 65:7 - Làm im tiếng gào của biển cả và tiếng sóng ồn ào. Cũng như rối loạn của các dân.
- Ma-thi-ơ 8:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Sao các con sợ hãi thế? Đức tin các con thật kém cỏi!” Rồi Ngài đứng dậy quở gió và biển, lập tức biển lặng gió yên.