逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng con để mắt tìm người thành tín trong xứ, cho họ sống chung với con. Chỉ những ai sống đời trong sạch sẽ phục vụ con.
- 新标点和合本 - 我眼要看国中的诚实人,叫他们与我同住; 行为完全的,他要伺候我。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我眼要看顾地上诚实可靠的人,使他们与我同住; 行正直路的,他要侍候我。
- 和合本2010(神版-简体) - 我眼要看顾地上诚实可靠的人,使他们与我同住; 行正直路的,他要侍候我。
- 当代译本 - 我要看顾地上忠信的人, 让他们与我同住。 行事正直的人才能服侍我。
- 圣经新译本 - 我的眼目必看顾国中的诚实人, 使他们与我同住; 行为正直的, 必要侍候我。
- 中文标准译本 - 我的眼目向着地上忠实的人, 好让他们与我一起居住; 走在完全道路上的人, 他必事奉我。
- 现代标点和合本 - 我眼要看国中的诚实人,叫他们与我同住; 行为完全的,他要伺候我。
- 和合本(拼音版) - 我眼要看国中的诚实人,叫他们与我同住。 行为完全的,他要伺候我。
- New International Version - My eyes will be on the faithful in the land, that they may dwell with me; the one whose walk is blameless will minister to me.
- New International Reader's Version - I will look with favor on the faithful people in the land. They will live with me. Those whose lives are without blame will serve me.
- English Standard Version - I will look with favor on the faithful in the land, that they may dwell with me; he who walks in the way that is blameless shall minister to me.
- New Living Translation - I will search for faithful people to be my companions. Only those who are above reproach will be allowed to serve me.
- Christian Standard Bible - My eyes favor the faithful of the land so that they may sit down with me. The one who follows the way of integrity may serve me.
- New American Standard Bible - My eyes shall be upon the faithful of the land, that they may dwell with me; One who walks in a blameless way is one who will serve me.
- New King James Version - My eyes shall be on the faithful of the land, That they may dwell with me; He who walks in a perfect way, He shall serve me.
- Amplified Bible - My eyes will be on the faithful (honorable) of the land, that they may dwell with me; He who walks blamelessly is the one who will minister to and serve me.
- American Standard Version - Mine eyes shall be upon the faithful of the land, that they may dwell with me: He that walketh in a perfect way, he shall minister unto me.
- King James Version - Mine eyes shall be upon the faithful of the land, that they may dwell with me: he that walketh in a perfect way, he shall serve me.
- New English Translation - I will favor the honest people of the land, and allow them to live with me. Those who walk in the way of integrity will attend me.
- World English Bible - My eyes will be on the faithful of the land, that they may dwell with me. He who walks in a perfect way, he will serve me.
- 新標點和合本 - 我眼要看國中的誠實人,叫他們與我同住; 行為完全的,他要伺候我。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我眼要看顧地上誠實可靠的人,使他們與我同住; 行正直路的,他要侍候我。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我眼要看顧地上誠實可靠的人,使他們與我同住; 行正直路的,他要侍候我。
- 當代譯本 - 我要看顧地上忠信的人, 讓他們與我同住。 行事正直的人才能服侍我。
- 聖經新譯本 - 我的眼目必看顧國中的誠實人, 使他們與我同住; 行為正直的, 必要侍候我。
- 呂振中譯本 - 我的眼必看顧國中的忠信人, 使他們和我同住; 行純全之道路的、 才得以伺候我。
- 中文標準譯本 - 我的眼目向著地上忠實的人, 好讓他們與我一起居住; 走在完全道路上的人, 他必事奉我。
- 現代標點和合本 - 我眼要看國中的誠實人,叫他們與我同住; 行為完全的,他要伺候我。
- 文理和合譯本 - 境內忠誠之民、我目顧之、令其與我偕居、行純全之道者、必服事我兮、
- 文理委辦譯本 - 忠愨之士、予所眷顧、使偕我居兮、正直之人、余將使之供役事兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我目觀國中誠實人、使在我左右、行動正直者、方許服事我、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟願求賢良。與我共國事。簡拔忠實徒。充我心腹吏。
- Nueva Versión Internacional - Pondré mis ojos en los fieles de la tierra, para que habiten conmigo; solo estarán a mi servicio los de conducta intachable.
- 현대인의 성경 - 내가 이 땅에서 신실한 자를 살펴 나와 함께 살게 할 것이니 흠 없이 정직한 자들이 나를 섬길 것이다.
- Новый Русский Перевод - От громкого стенания моего остались от меня лишь кожа да кости.
- Восточный перевод - От громкого стенания моего остались от меня лишь кожа да кости.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - От громкого стенания моего остались от меня лишь кожа да кости.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - От громкого стенания моего остались от меня лишь кожа да кости.
- La Bible du Semeur 2015 - Mes yeux se porteront ╵sur les fidèles du pays, je les ferai siéger auprès de moi. Et ceux qui suivent le chemin ╵des gens intègres seront à mon service.
- リビングバイブル - 神を敬う人こそ真の英雄と考えて、 私の家へ招きます。 身も心も潔白な人だけが、 わが家の召使となれるのです。
- Nova Versão Internacional - Meus olhos aprovam os fiéis da terra, e eles habitarão comigo. Somente quem tem vida íntegra me servirá.
- Hoffnung für alle - Wer aber glaubwürdig und zuverlässig ist, nach dem halte ich Ausschau. Solche Leute hole ich mir an den Hof, Menschen mit einem guten Ruf nehme ich in meinen Dienst.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตาของข้าพระองค์จะมองผู้ที่ซื่อสัตย์ในแผ่นดิน เพื่อเขาจะอยู่กับข้าพระองค์ ผู้ที่ดำเนินชีวิตอย่างไร้ตำหนิ จะมาปรนนิบัติข้าพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าหมายตาคนภักดีในแผ่นดิน เพื่อให้เขาอาศัยอยู่กับข้าพเจ้า คนที่ดำเนินชีวิตโดยปราศจากข้อตำหนิ จะปรนนิบัติข้าพเจ้า
交叉引用
- Giăng 14:3 - Khi chuẩn bị xong, Ta sẽ trở lại đón các con về với Ta để các con ở cùng Ta mãi mãi.
- Khải Huyền 3:20 - Này! Ta đứng bên ngoài gõ cửa, nếu ai nghe tiếng Ta mà mở cửa ra, Ta sẽ vào thăm, ăn tối với người, chỉ người với Ta.
- Khải Huyền 3:21 - Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ngồi với Ta trên ngai Ta, như chính Ta đã thắng và ngồi với Cha Ta trên ngai Ngài.
- Châm Ngôn 28:28 - Khi người ác cầm quyền, người lành ẩn tránh. Khi người ác suy đồi, người lành gia tăng.
- Giăng 17:24 - Thưa Cha, Con muốn Con ở đâu, những người Cha giao cho Con cũng ở đó để họ chiêm ngưỡng vinh quang Cha đã cho Con, vì Cha đã yêu Con trước khi sáng tạo trời đất!
- Phi-líp 3:12 - Không phải tôi đã đến mức toàn thiện hay đã đạt mục đích, nhưng tôi đang tiếp tục chạy đua để đoạt giải vì Chúa Cứu Thế đã đoạt được lòng tôi rồi.
- Phi-líp 3:13 - Tuy chưa đoạt giải, tôi vẫn đeo đuổi một mục đích cao cả duy nhất, xoay lưng với quá khứ, và nhanh chân tiến bước vào tương lai.
- Phi-líp 3:14 - Tôi cố gắng chạy đến đích để giật giải, tức là sự sống thiên thượng. Đức Chúa Trời đã kêu gọi chúng ta hướng về trời qua con đường cứu chuộc của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Phi-líp 3:15 - Tất cả những người trưởng thành trong Chúa nên có tâm chí ấy. Nhưng nếu có ai chưa đồng ý, Đức Chúa Trời sẽ soi sáng cho họ.
- Ma-thi-ơ 24:45 - “Ai là quản gia trung thành, khôn ngoan, được chủ ủy thác coi sóc người nhà và phân phát thực phẩm cho họ đúng giờ?
- Thi Thiên 34:15 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người công chính; tai Ngài nghe tiếng họ kêu cầu.
- Thi Thiên 119:1 - Hạnh phước thay con người toàn hảo thực hành thánh luật Chúa công minh.
- Thi Thiên 119:2 - Hạnh phước thay những người vâng lệnh và tìm cầu Chúa với tất cả tấm lòng.
- Thi Thiên 119:3 - Họ không làm những điều bất nghĩa chỉ đi theo đường lối Ngài thôi.
- Giăng 12:26 - Ai phục vụ Ta đều phải theo Ta, vì Ta ở đâu, người phục vụ Ta cũng ở đó. Ai phục vụ Ta sẽ được Cha Ta tôn trọng.
- Châm Ngôn 29:2 - Người liêm chính cai trị, dân chúng hân hoan. Nhưng người ác nắm quyền, dân chúng lầm than.
- Thi Thiên 15:4 - Người ấy coi khinh người xấu xa tội ác, nhưng tôn quý người kính thờ Chúa Hằng Hữu. Người giữ lời hứa, dù bị tổn hại.
- Lu-ca 12:43 - Nếu chủ trở về và thấy quản gia làm đúng như vậy, người ấy sẽ được thưởng.
- Lu-ca 12:44 - Ta quả quyết với các con, chủ sẽ cho cai quản tất cả tài sản mình.
- Rô-ma 13:1 - Mọi người phải vâng phục chính quyền vì tất cả thẩm quyền đến từ Đức Chúa Trời, tất cả chính quyền hiện hữu là từ Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 13:2 - Vậy ai chống chính quyền là chống lại mệnh lệnh Đức Chúa Trời và sẽ bị phán xét.
- Rô-ma 13:3 - Nhà cầm quyền không khiến cho người lương thiện kinh hãi, nhưng người gian ác phải lo sợ. Muốn khỏi sợ hãi nhà cầm quyền, anh chị em cứ làm điều ngay thẳng, thì họ sẽ khen ngợi anh chị em.
- Rô-ma 13:4 - Họ là những người Đức Chúa Trời sai phái để giúp anh chị em làm điều thiện, nhưng nếu anh chị em làm điều ác, hãy lo sợ, vì không thể trốn tránh hình phạt. Đức Chúa Trời dùng họ để phạt người làm ác.
- Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
- Thi Thiên 119:63 - Con kết bạn với người kính sợ Chúa— là những ai vâng giữ nguyên tắc Ngài.