逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy không có thủ lãnh, quan chức, hay người cai trị,
- 新标点和合本 - 蚂蚁没有元帅, 没有官长,没有君王,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 蚂蚁没有领袖, 没有官长,没有君王,
- 和合本2010(神版-简体) - 蚂蚁没有领袖, 没有官长,没有君王,
- 当代译本 - 蚂蚁没有元帅, 没有官长, 也没有君王,
- 圣经新译本 - 蚂蚁没有元帅, 没有官长,也没有统治者,
- 中文标准译本 - 蚂蚁虽然没有统领,没有官长,也没有管辖者,
- 现代标点和合本 - 蚂蚁没有元帅, 没有官长,没有君王,
- 和合本(拼音版) - 蚂蚁没有元帅, 没有官长,没有君王,
- New International Version - It has no commander, no overseer or ruler,
- New International Reader's Version - It has no commander. It has no leader or ruler.
- English Standard Version - Without having any chief, officer, or ruler,
- New Living Translation - Though they have no prince or governor or ruler to make them work,
- Christian Standard Bible - Without leader, administrator, or ruler,
- New American Standard Bible - Which, having no chief, Officer, or ruler,
- New King James Version - Which, having no captain, Overseer or ruler,
- Amplified Bible - Which, having no chief, Overseer or ruler,
- American Standard Version - Which having no chief, Overseer, or ruler,
- King James Version - Which having no guide, overseer, or ruler,
- New English Translation - It has no commander, overseer, or ruler,
- World English Bible - which having no chief, overseer, or ruler,
- 新標點和合本 - 螞蟻沒有元帥, 沒有官長,沒有君王,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 螞蟻沒有領袖, 沒有官長,沒有君王,
- 和合本2010(神版-繁體) - 螞蟻沒有領袖, 沒有官長,沒有君王,
- 當代譯本 - 螞蟻沒有元帥, 沒有官長, 也沒有君王,
- 聖經新譯本 - 螞蟻沒有元帥, 沒有官長,也沒有統治者,
- 呂振中譯本 - 螞蟻沒有元帥, 沒有官長,沒有統治者,
- 中文標準譯本 - 螞蟻雖然沒有統領,沒有官長,也沒有管轄者,
- 現代標點和合本 - 螞蟻沒有元帥, 沒有官長,沒有君王,
- 文理和合譯本 - 彼雖無帥、無督無長、
- 文理委辦譯本 - 彼無俟長者之命、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼無帥無督無長、
- Nueva Versión Internacional - No tiene quien la mande, ni quien la vigile ni gobierne;
- 현대인의 성경 - 개미는 두목이나 지도자나 감독관이 없어도
- Новый Русский Перевод - Нет у него ни начальника, ни надсмотрщика, ни правителя;
- Восточный перевод - Нет у него ни начальника, ни надсмотрщика, ни правителя,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нет у него ни начальника, ни надсмотрщика, ни правителя,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нет у него ни начальника, ни надсмотрщика, ни правителя,
- La Bible du Semeur 2015 - Elle n’a ni commandant, ni contremaître, ni chef.
- リビングバイブル - 蟻には、働けと命じる支配者がいません。
- Nova Versão Internacional - Ela não tem nem chefe, nem supervisor, nem governante,
- Hoffnung für alle - Kein Vorgesetzter treibt sie an;
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มันไม่มีผู้บัญชาการ ไม่มีผู้ควบคุมดูแล และไม่มีใครปกครอง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มดไม่มีหัวหน้า ผู้ดูแล หรือผู้ปกครอง
交叉引用
- Châm Ngôn 30:27 - Con châu chấu tuy không có vua, nhưng chúng bay thành đội ngũ.
- Gióp 41:4 - Nó có bằng lòng lập giao ước với con, hoặc nép mình làm nô lệ cho con mãi?
- Gióp 41:5 - Con có dám chơi với nó như loài chim, hoặc buộc nó lại cho trẻ con đùa giỡn?
- Gióp 41:6 - Bạn bè con có mặc cả với nhau mua bán nó, và chia da xẻ thịt nó cho các nhà buôn?
- Gióp 41:7 - Con có thể lấy sắt có ngạnh cắm đầy mình nó, hay lấy lao phóng cá mà đâm thủng đầu nó không?
- Gióp 41:8 - Nếu con thử nắm lấy nó, con sẽ nhớ mãi và chẳng còn dám chơi dại như thế nữa.
- Gióp 41:9 - Kìa trước mặt nó, hy vọng liền tan biến. Vừa thấy nó, người ta liền ngã gục.
- Gióp 41:10 - Không có ai dám trêu chọc thủy quái, thì còn ai dám đương đầu với Ta?
- Gióp 41:11 - Ai cho Ta vay mượn để đòi Ta hoàn trả? Vạn vật dưới vòm trời đều thuộc về Ta.
- Gióp 41:12 - Ta phải nhắc đến sức mạnh nó, với các chân và thân hình đẹp đẽ.
- Gióp 41:13 - Ai dám thử lột bộ da nó, hoặc mon men đến gần quai hàm nó không?
- Gióp 41:14 - Ai dám cạy miệng nó ra? Vì hám răng nó thật đáng khiếp sợ!
- Gióp 41:15 - Vảy trên lưng nó sắp lớp giống một hàng khiên, gắn liền nhau khin khít.
- Gióp 41:16 - Chúng khớp chặt với nhau, không khí chẳng thể lọt qua.
- Gióp 41:17 - Chúng kết dính vào nhau, bám sát lấy nhau. Không thể tách rời được.
- Gióp 41:18 - Nó nhảy mũi, lóe ra tia sáng! Mắt nó rạng rỡ như ánh mắt rạng đông.
- Gióp 41:19 - Miệng nó phun ngọn lửa cháy như đuốc; với những tia lửa rợn người.
- Gióp 41:20 - Khói xông lên nghi ngút từ lỗ mũi, như nồi nước sôi trên ngọn lửa lau sậy.
- Gióp 41:21 - Hơi thở nó nhóm lửa cho than cháy rực, vì miệng nó phun ra từng ngọn lửa.
- Gióp 41:22 - Cổ nó chứa đầy năng lực, muôn loài khủng khiếp trước mặt nó.
- Gióp 41:23 - Các bắp thịt nó cứng và chắc nịch, không tài nào lay chuyển nổi.
- Gióp 41:24 - Quả tim nó cứng như đá, như thớt cối bằng hoa cương.
- Gióp 41:25 - Khi nó đứng dậy, dũng sĩ liền khiếp đảm, tiếng nó khua động làm họ phách lạc hồn xiêu.
- Gióp 41:26 - Không kiếm nào có thể chém đứt, giáo, đao, hay ngọn lao cũng không sờn.
- Gióp 41:27 - Cây sắt trở thành cọng rơm và đồng đen biến ra gỗ mục.
- Gióp 41:28 - Trước cung tên nó không hề chạy trốn. Đá bắn rào rào, nó coi như rơm khô.
- Gióp 41:29 - Còn phi tiêu nó coi như cỏ rác và cười chê khinh miệt các mũi lao.
- Gióp 41:30 - Vảy bụng nó nhọn bén như mảnh sành. Tạo những đường cày nơi vùng đồng lầy.
- Gióp 41:31 - Nó khuấy động vực thẳm như nồi nước sôi sục. Biến đại dương ra lọ dầu thơm.
- Gióp 41:32 - Nó đi qua còn để lại hào quang, khiến mặt biển trông như đầu tóc bạc.
- Gióp 41:33 - Khắp địa cầu, không sinh vật nào sánh kịp, một tạo vật chẳng biết sợ là gì
- Gióp 41:34 - Nó khinh dể những giống thú cao lớn. Nó là vua của những loài thú kiêu hãnh.”
- Gióp 39:26 - Có phải nhờ khôn ngoan của con mà diều hâu bay vút lên và tung cánh trực chỉ phương nam không?
- Gióp 39:27 - Phải chăng con ra lệnh cho đại bàng, vượt trên các vách núi cao để làm tổ?
- Gióp 39:28 - Dùng vầng đá làm nơi cư ngụ, lót tổ tận trên vách đá vững vàng
- Gióp 39:29 - Từ trên ấy, nó rình mồi săn bắt, mắt nó nhìn bao quát thật xa.
- Gióp 39:30 - Đàn con nó cũng quen hút máu. Vì nơi đâu có xác chết là nó đến ngay.”