Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy không có thủ lãnh, quan chức, hay người cai trị,
  • 新标点和合本 - 蚂蚁没有元帅, 没有官长,没有君王,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 蚂蚁没有领袖, 没有官长,没有君王,
  • 和合本2010(神版-简体) - 蚂蚁没有领袖, 没有官长,没有君王,
  • 当代译本 - 蚂蚁没有元帅, 没有官长, 也没有君王,
  • 圣经新译本 - 蚂蚁没有元帅, 没有官长,也没有统治者,
  • 中文标准译本 - 蚂蚁虽然没有统领,没有官长,也没有管辖者,
  • 现代标点和合本 - 蚂蚁没有元帅, 没有官长,没有君王,
  • 和合本(拼音版) - 蚂蚁没有元帅, 没有官长,没有君王,
  • New International Version - It has no commander, no overseer or ruler,
  • New International Reader's Version - It has no commander. It has no leader or ruler.
  • English Standard Version - Without having any chief, officer, or ruler,
  • New Living Translation - Though they have no prince or governor or ruler to make them work,
  • Christian Standard Bible - Without leader, administrator, or ruler,
  • New American Standard Bible - Which, having no chief, Officer, or ruler,
  • New King James Version - Which, having no captain, Overseer or ruler,
  • Amplified Bible - Which, having no chief, Overseer or ruler,
  • American Standard Version - Which having no chief, Overseer, or ruler,
  • King James Version - Which having no guide, overseer, or ruler,
  • New English Translation - It has no commander, overseer, or ruler,
  • World English Bible - which having no chief, overseer, or ruler,
  • 新標點和合本 - 螞蟻沒有元帥, 沒有官長,沒有君王,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 螞蟻沒有領袖, 沒有官長,沒有君王,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 螞蟻沒有領袖, 沒有官長,沒有君王,
  • 當代譯本 - 螞蟻沒有元帥, 沒有官長, 也沒有君王,
  • 聖經新譯本 - 螞蟻沒有元帥, 沒有官長,也沒有統治者,
  • 呂振中譯本 - 螞蟻沒有元帥, 沒有官長,沒有統治者,
  • 中文標準譯本 - 螞蟻雖然沒有統領,沒有官長,也沒有管轄者,
  • 現代標點和合本 - 螞蟻沒有元帥, 沒有官長,沒有君王,
  • 文理和合譯本 - 彼雖無帥、無督無長、
  • 文理委辦譯本 - 彼無俟長者之命、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼無帥無督無長、
  • Nueva Versión Internacional - No tiene quien la mande, ni quien la vigile ni gobierne;
  • 현대인의 성경 - 개미는 두목이나 지도자나 감독관이 없어도
  • Новый Русский Перевод - Нет у него ни начальника, ни надсмотрщика, ни правителя;
  • Восточный перевод - Нет у него ни начальника, ни надсмотрщика, ни правителя,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нет у него ни начальника, ни надсмотрщика, ни правителя,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нет у него ни начальника, ни надсмотрщика, ни правителя,
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle n’a ni commandant, ni contremaître, ni chef.
  • リビングバイブル - 蟻には、働けと命じる支配者がいません。
  • Nova Versão Internacional - Ela não tem nem chefe, nem supervisor, nem governante,
  • Hoffnung für alle - Kein Vorgesetzter treibt sie an;
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มันไม่มีผู้บัญชาการ ไม่มีผู้ควบคุมดูแล และไม่มีใครปกครอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มด​ไม่​มี​หัวหน้า ผู้​ดูแล หรือ​ผู้​ปกครอง
交叉引用
  • Châm Ngôn 30:27 - Con châu chấu tuy không có vua, nhưng chúng bay thành đội ngũ.
  • Gióp 41:4 - Nó có bằng lòng lập giao ước với con, hoặc nép mình làm nô lệ cho con mãi?
  • Gióp 41:5 - Con có dám chơi với nó như loài chim, hoặc buộc nó lại cho trẻ con đùa giỡn?
  • Gióp 41:6 - Bạn bè con có mặc cả với nhau mua bán nó, và chia da xẻ thịt nó cho các nhà buôn?
  • Gióp 41:7 - Con có thể lấy sắt có ngạnh cắm đầy mình nó, hay lấy lao phóng cá mà đâm thủng đầu nó không?
  • Gióp 41:8 - Nếu con thử nắm lấy nó, con sẽ nhớ mãi và chẳng còn dám chơi dại như thế nữa.
  • Gióp 41:9 - Kìa trước mặt nó, hy vọng liền tan biến. Vừa thấy nó, người ta liền ngã gục.
  • Gióp 41:10 - Không có ai dám trêu chọc thủy quái, thì còn ai dám đương đầu với Ta?
  • Gióp 41:11 - Ai cho Ta vay mượn để đòi Ta hoàn trả? Vạn vật dưới vòm trời đều thuộc về Ta.
  • Gióp 41:12 - Ta phải nhắc đến sức mạnh nó, với các chân và thân hình đẹp đẽ.
  • Gióp 41:13 - Ai dám thử lột bộ da nó, hoặc mon men đến gần quai hàm nó không?
  • Gióp 41:14 - Ai dám cạy miệng nó ra? Vì hám răng nó thật đáng khiếp sợ!
  • Gióp 41:15 - Vảy trên lưng nó sắp lớp giống một hàng khiên, gắn liền nhau khin khít.
  • Gióp 41:16 - Chúng khớp chặt với nhau, không khí chẳng thể lọt qua.
  • Gióp 41:17 - Chúng kết dính vào nhau, bám sát lấy nhau. Không thể tách rời được.
  • Gióp 41:18 - Nó nhảy mũi, lóe ra tia sáng! Mắt nó rạng rỡ như ánh mắt rạng đông.
  • Gióp 41:19 - Miệng nó phun ngọn lửa cháy như đuốc; với những tia lửa rợn người.
  • Gióp 41:20 - Khói xông lên nghi ngút từ lỗ mũi, như nồi nước sôi trên ngọn lửa lau sậy.
  • Gióp 41:21 - Hơi thở nó nhóm lửa cho than cháy rực, vì miệng nó phun ra từng ngọn lửa.
  • Gióp 41:22 - Cổ nó chứa đầy năng lực, muôn loài khủng khiếp trước mặt nó.
  • Gióp 41:23 - Các bắp thịt nó cứng và chắc nịch, không tài nào lay chuyển nổi.
  • Gióp 41:24 - Quả tim nó cứng như đá, như thớt cối bằng hoa cương.
  • Gióp 41:25 - Khi nó đứng dậy, dũng sĩ liền khiếp đảm, tiếng nó khua động làm họ phách lạc hồn xiêu.
  • Gióp 41:26 - Không kiếm nào có thể chém đứt, giáo, đao, hay ngọn lao cũng không sờn.
  • Gióp 41:27 - Cây sắt trở thành cọng rơm và đồng đen biến ra gỗ mục.
  • Gióp 41:28 - Trước cung tên nó không hề chạy trốn. Đá bắn rào rào, nó coi như rơm khô.
  • Gióp 41:29 - Còn phi tiêu nó coi như cỏ rác và cười chê khinh miệt các mũi lao.
  • Gióp 41:30 - Vảy bụng nó nhọn bén như mảnh sành. Tạo những đường cày nơi vùng đồng lầy.
  • Gióp 41:31 - Nó khuấy động vực thẳm như nồi nước sôi sục. Biến đại dương ra lọ dầu thơm.
  • Gióp 41:32 - Nó đi qua còn để lại hào quang, khiến mặt biển trông như đầu tóc bạc.
  • Gióp 41:33 - Khắp địa cầu, không sinh vật nào sánh kịp, một tạo vật chẳng biết sợ là gì
  • Gióp 41:34 - Nó khinh dể những giống thú cao lớn. Nó là vua của những loài thú kiêu hãnh.”
  • Gióp 39:26 - Có phải nhờ khôn ngoan của con mà diều hâu bay vút lên và tung cánh trực chỉ phương nam không?
  • Gióp 39:27 - Phải chăng con ra lệnh cho đại bàng, vượt trên các vách núi cao để làm tổ?
  • Gióp 39:28 - Dùng vầng đá làm nơi cư ngụ, lót tổ tận trên vách đá vững vàng
  • Gióp 39:29 - Từ trên ấy, nó rình mồi săn bắt, mắt nó nhìn bao quát thật xa.
  • Gióp 39:30 - Đàn con nó cũng quen hút máu. Vì nơi đâu có xác chết là nó đến ngay.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy không có thủ lãnh, quan chức, hay người cai trị,
  • 新标点和合本 - 蚂蚁没有元帅, 没有官长,没有君王,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 蚂蚁没有领袖, 没有官长,没有君王,
  • 和合本2010(神版-简体) - 蚂蚁没有领袖, 没有官长,没有君王,
  • 当代译本 - 蚂蚁没有元帅, 没有官长, 也没有君王,
  • 圣经新译本 - 蚂蚁没有元帅, 没有官长,也没有统治者,
  • 中文标准译本 - 蚂蚁虽然没有统领,没有官长,也没有管辖者,
  • 现代标点和合本 - 蚂蚁没有元帅, 没有官长,没有君王,
  • 和合本(拼音版) - 蚂蚁没有元帅, 没有官长,没有君王,
  • New International Version - It has no commander, no overseer or ruler,
  • New International Reader's Version - It has no commander. It has no leader or ruler.
  • English Standard Version - Without having any chief, officer, or ruler,
  • New Living Translation - Though they have no prince or governor or ruler to make them work,
  • Christian Standard Bible - Without leader, administrator, or ruler,
  • New American Standard Bible - Which, having no chief, Officer, or ruler,
  • New King James Version - Which, having no captain, Overseer or ruler,
  • Amplified Bible - Which, having no chief, Overseer or ruler,
  • American Standard Version - Which having no chief, Overseer, or ruler,
  • King James Version - Which having no guide, overseer, or ruler,
  • New English Translation - It has no commander, overseer, or ruler,
  • World English Bible - which having no chief, overseer, or ruler,
  • 新標點和合本 - 螞蟻沒有元帥, 沒有官長,沒有君王,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 螞蟻沒有領袖, 沒有官長,沒有君王,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 螞蟻沒有領袖, 沒有官長,沒有君王,
  • 當代譯本 - 螞蟻沒有元帥, 沒有官長, 也沒有君王,
  • 聖經新譯本 - 螞蟻沒有元帥, 沒有官長,也沒有統治者,
  • 呂振中譯本 - 螞蟻沒有元帥, 沒有官長,沒有統治者,
  • 中文標準譯本 - 螞蟻雖然沒有統領,沒有官長,也沒有管轄者,
  • 現代標點和合本 - 螞蟻沒有元帥, 沒有官長,沒有君王,
  • 文理和合譯本 - 彼雖無帥、無督無長、
  • 文理委辦譯本 - 彼無俟長者之命、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼無帥無督無長、
  • Nueva Versión Internacional - No tiene quien la mande, ni quien la vigile ni gobierne;
  • 현대인의 성경 - 개미는 두목이나 지도자나 감독관이 없어도
  • Новый Русский Перевод - Нет у него ни начальника, ни надсмотрщика, ни правителя;
  • Восточный перевод - Нет у него ни начальника, ни надсмотрщика, ни правителя,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нет у него ни начальника, ни надсмотрщика, ни правителя,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нет у него ни начальника, ни надсмотрщика, ни правителя,
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle n’a ni commandant, ni contremaître, ni chef.
  • リビングバイブル - 蟻には、働けと命じる支配者がいません。
  • Nova Versão Internacional - Ela não tem nem chefe, nem supervisor, nem governante,
  • Hoffnung für alle - Kein Vorgesetzter treibt sie an;
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มันไม่มีผู้บัญชาการ ไม่มีผู้ควบคุมดูแล และไม่มีใครปกครอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มด​ไม่​มี​หัวหน้า ผู้​ดูแล หรือ​ผู้​ปกครอง
  • Châm Ngôn 30:27 - Con châu chấu tuy không có vua, nhưng chúng bay thành đội ngũ.
  • Gióp 41:4 - Nó có bằng lòng lập giao ước với con, hoặc nép mình làm nô lệ cho con mãi?
  • Gióp 41:5 - Con có dám chơi với nó như loài chim, hoặc buộc nó lại cho trẻ con đùa giỡn?
  • Gióp 41:6 - Bạn bè con có mặc cả với nhau mua bán nó, và chia da xẻ thịt nó cho các nhà buôn?
  • Gióp 41:7 - Con có thể lấy sắt có ngạnh cắm đầy mình nó, hay lấy lao phóng cá mà đâm thủng đầu nó không?
  • Gióp 41:8 - Nếu con thử nắm lấy nó, con sẽ nhớ mãi và chẳng còn dám chơi dại như thế nữa.
  • Gióp 41:9 - Kìa trước mặt nó, hy vọng liền tan biến. Vừa thấy nó, người ta liền ngã gục.
  • Gióp 41:10 - Không có ai dám trêu chọc thủy quái, thì còn ai dám đương đầu với Ta?
  • Gióp 41:11 - Ai cho Ta vay mượn để đòi Ta hoàn trả? Vạn vật dưới vòm trời đều thuộc về Ta.
  • Gióp 41:12 - Ta phải nhắc đến sức mạnh nó, với các chân và thân hình đẹp đẽ.
  • Gióp 41:13 - Ai dám thử lột bộ da nó, hoặc mon men đến gần quai hàm nó không?
  • Gióp 41:14 - Ai dám cạy miệng nó ra? Vì hám răng nó thật đáng khiếp sợ!
  • Gióp 41:15 - Vảy trên lưng nó sắp lớp giống một hàng khiên, gắn liền nhau khin khít.
  • Gióp 41:16 - Chúng khớp chặt với nhau, không khí chẳng thể lọt qua.
  • Gióp 41:17 - Chúng kết dính vào nhau, bám sát lấy nhau. Không thể tách rời được.
  • Gióp 41:18 - Nó nhảy mũi, lóe ra tia sáng! Mắt nó rạng rỡ như ánh mắt rạng đông.
  • Gióp 41:19 - Miệng nó phun ngọn lửa cháy như đuốc; với những tia lửa rợn người.
  • Gióp 41:20 - Khói xông lên nghi ngút từ lỗ mũi, như nồi nước sôi trên ngọn lửa lau sậy.
  • Gióp 41:21 - Hơi thở nó nhóm lửa cho than cháy rực, vì miệng nó phun ra từng ngọn lửa.
  • Gióp 41:22 - Cổ nó chứa đầy năng lực, muôn loài khủng khiếp trước mặt nó.
  • Gióp 41:23 - Các bắp thịt nó cứng và chắc nịch, không tài nào lay chuyển nổi.
  • Gióp 41:24 - Quả tim nó cứng như đá, như thớt cối bằng hoa cương.
  • Gióp 41:25 - Khi nó đứng dậy, dũng sĩ liền khiếp đảm, tiếng nó khua động làm họ phách lạc hồn xiêu.
  • Gióp 41:26 - Không kiếm nào có thể chém đứt, giáo, đao, hay ngọn lao cũng không sờn.
  • Gióp 41:27 - Cây sắt trở thành cọng rơm và đồng đen biến ra gỗ mục.
  • Gióp 41:28 - Trước cung tên nó không hề chạy trốn. Đá bắn rào rào, nó coi như rơm khô.
  • Gióp 41:29 - Còn phi tiêu nó coi như cỏ rác và cười chê khinh miệt các mũi lao.
  • Gióp 41:30 - Vảy bụng nó nhọn bén như mảnh sành. Tạo những đường cày nơi vùng đồng lầy.
  • Gióp 41:31 - Nó khuấy động vực thẳm như nồi nước sôi sục. Biến đại dương ra lọ dầu thơm.
  • Gióp 41:32 - Nó đi qua còn để lại hào quang, khiến mặt biển trông như đầu tóc bạc.
  • Gióp 41:33 - Khắp địa cầu, không sinh vật nào sánh kịp, một tạo vật chẳng biết sợ là gì
  • Gióp 41:34 - Nó khinh dể những giống thú cao lớn. Nó là vua của những loài thú kiêu hãnh.”
  • Gióp 39:26 - Có phải nhờ khôn ngoan của con mà diều hâu bay vút lên và tung cánh trực chỉ phương nam không?
  • Gióp 39:27 - Phải chăng con ra lệnh cho đại bàng, vượt trên các vách núi cao để làm tổ?
  • Gióp 39:28 - Dùng vầng đá làm nơi cư ngụ, lót tổ tận trên vách đá vững vàng
  • Gióp 39:29 - Từ trên ấy, nó rình mồi săn bắt, mắt nó nhìn bao quát thật xa.
  • Gióp 39:30 - Đàn con nó cũng quen hút máu. Vì nơi đâu có xác chết là nó đến ngay.”
圣经
资源
计划
奉献