逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nó không nghĩ đến con đường sống. Lối nó cong queo, nhưng nó không hay biết.
- 新标点和合本 - 以致她找不着生命平坦的道。 她的路变迁不定, 自己还不知道。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 她无法找到生命的道路, 她的路变迁不定,自己却不知道。
- 和合本2010(神版-简体) - 她无法找到生命的道路, 她的路变迁不定,自己却不知道。
- 当代译本 - 她不走生命的康庄大道, 偏离了正途也不自知。
- 圣经新译本 - 她不理会生命之路, 她的路径变迁无定,自己也不知道。
- 中文标准译本 - 她不度量生命的路途, 她的路径变迁不定,自己却不知道。
- 现代标点和合本 - 以致她找不着生命平坦的道。 她的路变迁不定, 自己还不知道。
- 和合本(拼音版) - 以致她找不着生命平坦的道。 她的路变迁不定, 自己还不知道。
- New International Version - She gives no thought to the way of life; her paths wander aimlessly, but she does not know it.
- New International Reader's Version - She doesn’t give any thought to her way of life. Her paths have no direction, but she doesn’t realize it.
- English Standard Version - she does not ponder the path of life; her ways wander, and she does not know it.
- New Living Translation - For she cares nothing about the path to life. She staggers down a crooked trail and doesn’t realize it.
- Christian Standard Bible - She doesn’t consider the path of life; she doesn’t know that her ways are unstable.
- New American Standard Bible - She does not ponder the path of life; Her ways are unstable, she does not know it.
- New King James Version - Lest you ponder her path of life— Her ways are unstable; You do not know them.
- Amplified Bible - So that she does not think [seriously] about the path of life; Her ways are aimless and unstable; you cannot know where her path leads.
- American Standard Version - So that she findeth not the level path of life: Her ways are unstable, and she knoweth it not.
- King James Version - Lest thou shouldest ponder the path of life, her ways are moveable, that thou canst not know them.
- New English Translation - Lest she should make level the path leading to life, her paths are unstable but she does not know it.
- World English Bible - She gives no thought to the way of life. Her ways are crooked, and she doesn’t know it.
- 新標點和合本 - 以致她找不着生命平坦的道。 她的路變遷不定, 自己還不知道。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 她無法找到生命的道路, 她的路變遷不定,自己卻不知道。
- 和合本2010(神版-繁體) - 她無法找到生命的道路, 她的路變遷不定,自己卻不知道。
- 當代譯本 - 她不走生命的康莊大道, 偏離了正途也不自知。
- 聖經新譯本 - 她不理會生命之路, 她的路徑變遷無定,自己也不知道。
- 呂振中譯本 - 生命之路徑、她不 修平; 她的轍跡無定向而不自知。
- 中文標準譯本 - 她不度量生命的路途, 她的路徑變遷不定,自己卻不知道。
- 現代標點和合本 - 以致她找不著生命平坦的道。 她的路變遷不定, 自己還不知道。
- 文理和合譯本 - 生命坦途、彼不之得、其徑靡常、彼不自知、
- 文理委辦譯本 - 生命之道弗履、轉徙靡常、終身之事、弗慮及也。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 生命之道不履、其徑變遷無定、不慮終局、
- Nueva Versión Internacional - No toma ella en cuenta el camino de la vida; sus sendas son torcidas, y ella no lo reconoce.
- 현대인의 성경 - 생명의 길을 생각하지 못하며 자기 길이 비뚤어져도 그것을 깨닫지 못한다.
- Новый Русский Перевод - О стезе жизни она и не думает; кривы ее тропы, а она и не знает.
- Восточный перевод - О дороге жизни она и не думает; кривы её тропы, а она и не знает.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О дороге жизни она и не думает; кривы её тропы, а она и не знает.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - О дороге жизни она и не думает; кривы её тропы, а она и не знает.
- La Bible du Semeur 2015 - Elle ne se soucie guère du chemin de la vie. Elle suit des sentiers qui se perdent elle ne sait où.
- リビングバイブル - 彼女は自分でも正しく生きる道を知りません。 不確かな道を、行き先も知らずに よろよろ歩いているだけです。
- Nova Versão Internacional - Ela nem percebe que anda por caminhos tortuosos e não enxerga a vereda da vida.
- Hoffnung für alle - Von dem Weg, der zum Leben führt, ist sie längst abgekommen; ohne es zu merken, läuft sie immer weiter in die Irre.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นางไม่สนใจทางแห่งชีวิต วิถีของนางวกวนไร้จุดหมาย แต่นางไม่รู้เลย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นางไม่นึกถึงทางแห่งชีวิต นางไม่รู้ดอกว่าวิถีทางของนางนั้นไม่มั่นคงเลย
交叉引用
- Châm Ngôn 11:19 - Tìm nhân đức là vào nẻo sống; đeo đuổi tội khiên sẽ mạng vong.
- Châm Ngôn 6:12 - Bọn vô lại độc ác thích điều gì? Họ không ngớt nói lời dối trá,
- Châm Ngôn 6:13 - nháy mắt, khều chân hay tay ngầm ra dấu.
- Châm Ngôn 7:10 - Kìa, dâm phụ ra đón chào, trang điểm lố lăng, mưu mô quỷ quyệt.
- Châm Ngôn 7:11 - Tính tình ngang bướng, nói năng sỗ sàng; đôi chân không chịu ở yên trong nhà.
- Châm Ngôn 7:12 - Cứ thả lang thang ngoài hè phố, rình rập đợi chờ ở các góc đường.
- Châm Ngôn 7:13 - Người đàn bà ôm hắn mà hôn, mặt người trơ trẽn dụ dỗ:
- Châm Ngôn 7:14 - “Em vừa dâng lễ cầu an và đã trả xong các lời thề nguyện.
- Châm Ngôn 7:15 - Anh là người mà em tìm kiếm! Em ra đây tìm và gặp được anh!
- Châm Ngôn 7:16 - Em đã trải mền Ai Cập màu sặc sỡ lên giường.
- Châm Ngôn 7:17 - Và rắc một dược, lô hội, và nhục quế để xông thơm cho giường mình.
- Châm Ngôn 7:18 - Hãy đến, chúng ta cùng tận hưởng khoái lạc yêu đương. Cùng vui thú ái ân đến sáng,
- Châm Ngôn 7:19 - vì chồng em vắng nhà. Anh ấy đã lên đường đi xa.
- Châm Ngôn 7:20 - Người mang theo rất nhiều tiền bạc, đến cuối tháng mới trở về.”
- Châm Ngôn 7:21 - Dùng lời đường mật, nàng quyến rũ, với miệng môi dua nịnh, nàng khiến hắn xiêu lòng.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
- Châm Ngôn 30:20 - Còn thêm một điều nữa: Người đàn bà ngoại tình, phạm tội xong, chùi miệng nói: “Tôi có làm gì đâu.”
- Thi Thiên 119:59 - Con tự xét hành vi cử chỉ, nguyền làm theo đúng ý thánh Chúa.
- Châm Ngôn 5:21 - Vì đường lối con người, Chúa Hằng Hữu đều thấy rõ, Ngài xem xét mọi hướng người đi.
- Thi Thiên 16:11 - Chúa sẽ chỉ cho con, con đường sự sống, trong sự hiện diện của Chúa, con tràn đầy niềm vui, bên phải Ngài là sự hoan hỉ muôn đời.
- Châm Ngôn 4:26 - Nếu con thận trọng mọi đường lối; thì bước chân con sẽ vững vàng.