Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - vì ta cho con bài học tốt. Đừng bỏ phép tắc của ta.
  • 新标点和合本 - 因我所给你们的是好教训; 不可离弃我的法则(或作“指教”)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因我给你们好的教导, 不可离弃我的教诲。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因我给你们好的教导, 不可离弃我的教诲。
  • 当代译本 - 因为我给你们的训诲是美好的, 不可背弃我的教导。
  • 圣经新译本 - 因为我授予你们的,是美好的学问, 我的训诲,你们不可离弃。
  • 中文标准译本 - 因为我给你们的是美好的教导; 你们不要离弃我的训诲。
  • 现代标点和合本 - 因我所给你们的是好教训, 不可离弃我的法则 。
  • 和合本(拼音版) - 因我所给你们的是好教训: 不可离弃我的法则 。
  • New International Version - I give you sound learning, so do not forsake my teaching.
  • New International Reader's Version - I give you good advice. So don’t turn away from what I teach you.
  • English Standard Version - for I give you good precepts; do not forsake my teaching.
  • New Living Translation - for I am giving you good guidance. Don’t turn away from my instructions.
  • Christian Standard Bible - for I am giving you good instruction. Don’t abandon my teaching.
  • New American Standard Bible - For I give you good teaching; Do not abandon my instruction.
  • New King James Version - For I give you good doctrine: Do not forsake my law.
  • Amplified Bible - For I give you good doctrine; Do not turn away from my instruction.
  • American Standard Version - For I give you good doctrine; Forsake ye not my law.
  • King James Version - For I give you good doctrine, forsake ye not my law.
  • New English Translation - Because I give you good instruction, do not forsake my teaching.
  • World English Bible - for I give you sound learning. Don’t forsake my law.
  • 新標點和合本 - 因我所給你們的是好教訓; 不可離棄我的法則(或譯:指教)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因我給你們好的教導, 不可離棄我的教誨。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因我給你們好的教導, 不可離棄我的教誨。
  • 當代譯本 - 因為我給你們的訓誨是美好的, 不可背棄我的教導。
  • 聖經新譯本 - 因為我授予你們的,是美好的學問, 我的訓誨,你們不可離棄。
  • 呂振中譯本 - 因為我給你們好的心得; 我的指教你們不可捨棄。
  • 中文標準譯本 - 因為我給你們的是美好的教導; 你們不要離棄我的訓誨。
  • 現代標點和合本 - 因我所給你們的是好教訓, 不可離棄我的法則 。
  • 文理和合譯本 - 我以善道錫爾、勿棄我之法則、
  • 文理委辦譯本 - 我必以良言誨爾、爾其毋違。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我誨爾之道至美、勿棄我教、
  • Nueva Versión Internacional - Yo les brindo buenas enseñanzas, así que no abandonen mi instrucción.
  • 현대인의 성경 - 내가 너희에게 건전한 것을 가르친다. 너희는 나의 교훈을 저버리지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Я даю вам учение доброе, не оставляйте моего поучения.
  • Восточный перевод - Я даю вам учение доброе; не оставляйте моего поучения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я даю вам учение доброе; не оставляйте моего поучения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я даю вам учение доброе; не оставляйте моего поучения.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car c’est un bon enseignement que je vous donne. N’abandonnez pas l’éducation que je vous ai donnée,
  • Nova Versão Internacional - O ensino que ofereço a vocês é bom; por isso não abandonem a minha instrução.
  • Hoffnung für alle - Was ich euch zu sagen habe, ist gut – darum vergesst es nicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราให้คำสอนที่ดีแก่เจ้า ดังนั้นอย่าละทิ้งคำสอนของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า เรา​สั่งสอน​เจ้า​เป็น​อย่าง​ดี ฉะนั้น​อย่า​ละ​ทิ้ง​กฎ​บัญญัติ​ของ​เรา
交叉引用
  • Thi Thiên 49:1 - Hãy nghe đây, tất cả các dân tộc! Hỡi những ai sống trên đất hãy chú ý!
  • Thi Thiên 49:2 - Người sang hay hèn, Người giàu hay nghèo—hãy lắng nghe!
  • Thi Thiên 49:3 - Miệng tôi sẽ nói lời khôn ngoan, từ tâm hồn tôi sẽ ban tri thức.
  • 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
  • Gióp 11:4 - Anh nói: ‘Niềm tin của con hoàn hảo,’ và ‘Con trong sạch trước mặt Đức Chúa Trời.’
  • Châm Ngôn 22:20 - Ta há chẳng viết cho con ba mươi lần, trình bày lời khuyên dạy và tri thức.
  • Châm Ngôn 22:21 - Để con tiếp nhận lời chân thật, và đem lời đó về cho người sai phái con.
  • 2 Sử Ký 7:19 - Nhưng nếu con xoay lại, lìa bỏ giới răn, mệnh lệnh Ta đã đặt trước mặt con, nếu các con đi thờ lạy và phụng sự các thần khác,
  • Giăng 7:16 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta không đặt ra những lời này. Đó là lời Đức Chúa Trời, Đấng sai Ta xuống trần gian.
  • Giăng 7:17 - Người nào sẵn lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời hẳn biết lời Ta dạy là của Đức Chúa Trời hay của Ta.
  • Gióp 33:3 - Tôi xin nói với tất cả lời chân thành; những lời thành thật từ đáy lòng.
  • 1 Ti-mô-thê 4:6 - Nếu con trung thực trình bày những điều ấy cho các tín hữu, thì con đúng là đầy tớ trung thành của Chúa Cứu Thế Giê-xu, được nuôi dưỡng bằng đức tin và các giáo huấn tốt lành mà con cẩn thận vâng giữ.
  • Tích 1:9 - Họ phải vững tin chân lý đã học hỏi mới có thể dạy lại người khác và hướng dẫn những người lầm lạc.
  • Châm Ngôn 8:6 - Hãy lắng nghe! Ta có điều quan trọng nói với ngươi. Mọi điều ta nói là lẽ phải,
  • Châm Ngôn 8:7 - miệng ta truyền chân lý, môi ta ghét gian tà.
  • Châm Ngôn 8:8 - Mọi lời ta đều ngay thật. Không có chút gian dối;
  • Châm Ngôn 8:9 - Người thông sáng hiểu ra ngay, người tri thức chấp nhận liền.
  • Thi Thiên 89:30 - Nếu con cháu người quên lãng điều răn Ta, và không thực thi điều lệ Ta,
  • Thi Thiên 89:31 - nếu họ vi phạm các sắc lệnh Ta, không giữ các mệnh lệnh Ta,
  • Thi Thiên 89:32 - khi ấy Ta sẽ trừng phạt tội ác họ, bằng cây gậy và cây roi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:2 - Lời ta êm nhẹ như sương sa, có lúc tầm tã như mưa móc. Nhuần tưới đồng xanh và thảo mộc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - vì ta cho con bài học tốt. Đừng bỏ phép tắc của ta.
  • 新标点和合本 - 因我所给你们的是好教训; 不可离弃我的法则(或作“指教”)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因我给你们好的教导, 不可离弃我的教诲。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因我给你们好的教导, 不可离弃我的教诲。
  • 当代译本 - 因为我给你们的训诲是美好的, 不可背弃我的教导。
  • 圣经新译本 - 因为我授予你们的,是美好的学问, 我的训诲,你们不可离弃。
  • 中文标准译本 - 因为我给你们的是美好的教导; 你们不要离弃我的训诲。
  • 现代标点和合本 - 因我所给你们的是好教训, 不可离弃我的法则 。
  • 和合本(拼音版) - 因我所给你们的是好教训: 不可离弃我的法则 。
  • New International Version - I give you sound learning, so do not forsake my teaching.
  • New International Reader's Version - I give you good advice. So don’t turn away from what I teach you.
  • English Standard Version - for I give you good precepts; do not forsake my teaching.
  • New Living Translation - for I am giving you good guidance. Don’t turn away from my instructions.
  • Christian Standard Bible - for I am giving you good instruction. Don’t abandon my teaching.
  • New American Standard Bible - For I give you good teaching; Do not abandon my instruction.
  • New King James Version - For I give you good doctrine: Do not forsake my law.
  • Amplified Bible - For I give you good doctrine; Do not turn away from my instruction.
  • American Standard Version - For I give you good doctrine; Forsake ye not my law.
  • King James Version - For I give you good doctrine, forsake ye not my law.
  • New English Translation - Because I give you good instruction, do not forsake my teaching.
  • World English Bible - for I give you sound learning. Don’t forsake my law.
  • 新標點和合本 - 因我所給你們的是好教訓; 不可離棄我的法則(或譯:指教)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因我給你們好的教導, 不可離棄我的教誨。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因我給你們好的教導, 不可離棄我的教誨。
  • 當代譯本 - 因為我給你們的訓誨是美好的, 不可背棄我的教導。
  • 聖經新譯本 - 因為我授予你們的,是美好的學問, 我的訓誨,你們不可離棄。
  • 呂振中譯本 - 因為我給你們好的心得; 我的指教你們不可捨棄。
  • 中文標準譯本 - 因為我給你們的是美好的教導; 你們不要離棄我的訓誨。
  • 現代標點和合本 - 因我所給你們的是好教訓, 不可離棄我的法則 。
  • 文理和合譯本 - 我以善道錫爾、勿棄我之法則、
  • 文理委辦譯本 - 我必以良言誨爾、爾其毋違。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我誨爾之道至美、勿棄我教、
  • Nueva Versión Internacional - Yo les brindo buenas enseñanzas, así que no abandonen mi instrucción.
  • 현대인의 성경 - 내가 너희에게 건전한 것을 가르친다. 너희는 나의 교훈을 저버리지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Я даю вам учение доброе, не оставляйте моего поучения.
  • Восточный перевод - Я даю вам учение доброе; не оставляйте моего поучения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я даю вам учение доброе; не оставляйте моего поучения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я даю вам учение доброе; не оставляйте моего поучения.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car c’est un bon enseignement que je vous donne. N’abandonnez pas l’éducation que je vous ai donnée,
  • Nova Versão Internacional - O ensino que ofereço a vocês é bom; por isso não abandonem a minha instrução.
  • Hoffnung für alle - Was ich euch zu sagen habe, ist gut – darum vergesst es nicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราให้คำสอนที่ดีแก่เจ้า ดังนั้นอย่าละทิ้งคำสอนของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า เรา​สั่งสอน​เจ้า​เป็น​อย่าง​ดี ฉะนั้น​อย่า​ละ​ทิ้ง​กฎ​บัญญัติ​ของ​เรา
  • Thi Thiên 49:1 - Hãy nghe đây, tất cả các dân tộc! Hỡi những ai sống trên đất hãy chú ý!
  • Thi Thiên 49:2 - Người sang hay hèn, Người giàu hay nghèo—hãy lắng nghe!
  • Thi Thiên 49:3 - Miệng tôi sẽ nói lời khôn ngoan, từ tâm hồn tôi sẽ ban tri thức.
  • 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
  • Gióp 11:4 - Anh nói: ‘Niềm tin của con hoàn hảo,’ và ‘Con trong sạch trước mặt Đức Chúa Trời.’
  • Châm Ngôn 22:20 - Ta há chẳng viết cho con ba mươi lần, trình bày lời khuyên dạy và tri thức.
  • Châm Ngôn 22:21 - Để con tiếp nhận lời chân thật, và đem lời đó về cho người sai phái con.
  • 2 Sử Ký 7:19 - Nhưng nếu con xoay lại, lìa bỏ giới răn, mệnh lệnh Ta đã đặt trước mặt con, nếu các con đi thờ lạy và phụng sự các thần khác,
  • Giăng 7:16 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta không đặt ra những lời này. Đó là lời Đức Chúa Trời, Đấng sai Ta xuống trần gian.
  • Giăng 7:17 - Người nào sẵn lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời hẳn biết lời Ta dạy là của Đức Chúa Trời hay của Ta.
  • Gióp 33:3 - Tôi xin nói với tất cả lời chân thành; những lời thành thật từ đáy lòng.
  • 1 Ti-mô-thê 4:6 - Nếu con trung thực trình bày những điều ấy cho các tín hữu, thì con đúng là đầy tớ trung thành của Chúa Cứu Thế Giê-xu, được nuôi dưỡng bằng đức tin và các giáo huấn tốt lành mà con cẩn thận vâng giữ.
  • Tích 1:9 - Họ phải vững tin chân lý đã học hỏi mới có thể dạy lại người khác và hướng dẫn những người lầm lạc.
  • Châm Ngôn 8:6 - Hãy lắng nghe! Ta có điều quan trọng nói với ngươi. Mọi điều ta nói là lẽ phải,
  • Châm Ngôn 8:7 - miệng ta truyền chân lý, môi ta ghét gian tà.
  • Châm Ngôn 8:8 - Mọi lời ta đều ngay thật. Không có chút gian dối;
  • Châm Ngôn 8:9 - Người thông sáng hiểu ra ngay, người tri thức chấp nhận liền.
  • Thi Thiên 89:30 - Nếu con cháu người quên lãng điều răn Ta, và không thực thi điều lệ Ta,
  • Thi Thiên 89:31 - nếu họ vi phạm các sắc lệnh Ta, không giữ các mệnh lệnh Ta,
  • Thi Thiên 89:32 - khi ấy Ta sẽ trừng phạt tội ác họ, bằng cây gậy và cây roi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:2 - Lời ta êm nhẹ như sương sa, có lúc tầm tã như mưa móc. Nhuần tưới đồng xanh và thảo mộc.
圣经
资源
计划
奉献