逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - vì ta cho con bài học tốt. Đừng bỏ phép tắc của ta.
- 新标点和合本 - 因我所给你们的是好教训; 不可离弃我的法则(或作“指教”)。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因我给你们好的教导, 不可离弃我的教诲。
- 和合本2010(神版-简体) - 因我给你们好的教导, 不可离弃我的教诲。
- 当代译本 - 因为我给你们的训诲是美好的, 不可背弃我的教导。
- 圣经新译本 - 因为我授予你们的,是美好的学问, 我的训诲,你们不可离弃。
- 中文标准译本 - 因为我给你们的是美好的教导; 你们不要离弃我的训诲。
- 现代标点和合本 - 因我所给你们的是好教训, 不可离弃我的法则 。
- 和合本(拼音版) - 因我所给你们的是好教训: 不可离弃我的法则 。
- New International Version - I give you sound learning, so do not forsake my teaching.
- New International Reader's Version - I give you good advice. So don’t turn away from what I teach you.
- English Standard Version - for I give you good precepts; do not forsake my teaching.
- New Living Translation - for I am giving you good guidance. Don’t turn away from my instructions.
- Christian Standard Bible - for I am giving you good instruction. Don’t abandon my teaching.
- New American Standard Bible - For I give you good teaching; Do not abandon my instruction.
- New King James Version - For I give you good doctrine: Do not forsake my law.
- Amplified Bible - For I give you good doctrine; Do not turn away from my instruction.
- American Standard Version - For I give you good doctrine; Forsake ye not my law.
- King James Version - For I give you good doctrine, forsake ye not my law.
- New English Translation - Because I give you good instruction, do not forsake my teaching.
- World English Bible - for I give you sound learning. Don’t forsake my law.
- 新標點和合本 - 因我所給你們的是好教訓; 不可離棄我的法則(或譯:指教)。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因我給你們好的教導, 不可離棄我的教誨。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因我給你們好的教導, 不可離棄我的教誨。
- 當代譯本 - 因為我給你們的訓誨是美好的, 不可背棄我的教導。
- 聖經新譯本 - 因為我授予你們的,是美好的學問, 我的訓誨,你們不可離棄。
- 呂振中譯本 - 因為我給你們好的心得; 我的指教你們不可捨棄。
- 中文標準譯本 - 因為我給你們的是美好的教導; 你們不要離棄我的訓誨。
- 現代標點和合本 - 因我所給你們的是好教訓, 不可離棄我的法則 。
- 文理和合譯本 - 我以善道錫爾、勿棄我之法則、
- 文理委辦譯本 - 我必以良言誨爾、爾其毋違。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我誨爾之道至美、勿棄我教、
- Nueva Versión Internacional - Yo les brindo buenas enseñanzas, así que no abandonen mi instrucción.
- 현대인의 성경 - 내가 너희에게 건전한 것을 가르친다. 너희는 나의 교훈을 저버리지 말아라.
- Новый Русский Перевод - Я даю вам учение доброе, не оставляйте моего поучения.
- Восточный перевод - Я даю вам учение доброе; не оставляйте моего поучения.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я даю вам учение доброе; не оставляйте моего поучения.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я даю вам учение доброе; не оставляйте моего поучения.
- La Bible du Semeur 2015 - Car c’est un bon enseignement que je vous donne. N’abandonnez pas l’éducation que je vous ai donnée,
- Nova Versão Internacional - O ensino que ofereço a vocês é bom; por isso não abandonem a minha instrução.
- Hoffnung für alle - Was ich euch zu sagen habe, ist gut – darum vergesst es nicht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราให้คำสอนที่ดีแก่เจ้า ดังนั้นอย่าละทิ้งคำสอนของเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วยว่า เราสั่งสอนเจ้าเป็นอย่างดี ฉะนั้นอย่าละทิ้งกฎบัญญัติของเรา
交叉引用
- Thi Thiên 49:1 - Hãy nghe đây, tất cả các dân tộc! Hỡi những ai sống trên đất hãy chú ý!
- Thi Thiên 49:2 - Người sang hay hèn, Người giàu hay nghèo—hãy lắng nghe!
- Thi Thiên 49:3 - Miệng tôi sẽ nói lời khôn ngoan, từ tâm hồn tôi sẽ ban tri thức.
- 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
- Gióp 11:4 - Anh nói: ‘Niềm tin của con hoàn hảo,’ và ‘Con trong sạch trước mặt Đức Chúa Trời.’
- Châm Ngôn 22:20 - Ta há chẳng viết cho con ba mươi lần, trình bày lời khuyên dạy và tri thức.
- Châm Ngôn 22:21 - Để con tiếp nhận lời chân thật, và đem lời đó về cho người sai phái con.
- 2 Sử Ký 7:19 - Nhưng nếu con xoay lại, lìa bỏ giới răn, mệnh lệnh Ta đã đặt trước mặt con, nếu các con đi thờ lạy và phụng sự các thần khác,
- Giăng 7:16 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta không đặt ra những lời này. Đó là lời Đức Chúa Trời, Đấng sai Ta xuống trần gian.
- Giăng 7:17 - Người nào sẵn lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời hẳn biết lời Ta dạy là của Đức Chúa Trời hay của Ta.
- Gióp 33:3 - Tôi xin nói với tất cả lời chân thành; những lời thành thật từ đáy lòng.
- 1 Ti-mô-thê 4:6 - Nếu con trung thực trình bày những điều ấy cho các tín hữu, thì con đúng là đầy tớ trung thành của Chúa Cứu Thế Giê-xu, được nuôi dưỡng bằng đức tin và các giáo huấn tốt lành mà con cẩn thận vâng giữ.
- Tích 1:9 - Họ phải vững tin chân lý đã học hỏi mới có thể dạy lại người khác và hướng dẫn những người lầm lạc.
- Châm Ngôn 8:6 - Hãy lắng nghe! Ta có điều quan trọng nói với ngươi. Mọi điều ta nói là lẽ phải,
- Châm Ngôn 8:7 - miệng ta truyền chân lý, môi ta ghét gian tà.
- Châm Ngôn 8:8 - Mọi lời ta đều ngay thật. Không có chút gian dối;
- Châm Ngôn 8:9 - Người thông sáng hiểu ra ngay, người tri thức chấp nhận liền.
- Thi Thiên 89:30 - Nếu con cháu người quên lãng điều răn Ta, và không thực thi điều lệ Ta,
- Thi Thiên 89:31 - nếu họ vi phạm các sắc lệnh Ta, không giữ các mệnh lệnh Ta,
- Thi Thiên 89:32 - khi ấy Ta sẽ trừng phạt tội ác họ, bằng cây gậy và cây roi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:2 - Lời ta êm nhẹ như sương sa, có lúc tầm tã như mưa móc. Nhuần tưới đồng xanh và thảo mộc.