Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong các việc làm của con, hãy cầu xin Ngài, và Ngài sẽ hướng dẫn con trong các nẻo con đi.
  • 新标点和合本 - 在你一切所行的事上都要认定他, 他必指引你的路。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在你一切所行的路上都要认定他, 他必使你的道路平直。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在你一切所行的路上都要认定他, 他必使你的道路平直。
  • 当代译本 - 凡事都要信从祂, 祂必指引你走正路。
  • 圣经新译本 - 在你一切所行的路上,都要承认他, 他必使你的路径平坦正直。
  • 中文标准译本 - 在你一切的道路上,都要认定他, 他就会修直你的路。
  • 现代标点和合本 - 在你一切所行的事上都要认定他, 他必指引你的路。
  • 和合本(拼音版) - 在你一切所行的事上,都要认定他, 他必指引你的路。
  • New International Version - in all your ways submit to him, and he will make your paths straight.
  • New International Reader's Version - In all your ways obey him. Then he will make your paths smooth and straight.
  • English Standard Version - In all your ways acknowledge him, and he will make straight your paths.
  • New Living Translation - Seek his will in all you do, and he will show you which path to take.
  • Christian Standard Bible - in all your ways know him, and he will make your paths straight.
  • New American Standard Bible - In all your ways acknowledge Him, And He will make your paths straight.
  • New King James Version - In all your ways acknowledge Him, And He shall direct your paths.
  • Amplified Bible - In all your ways know and acknowledge and recognize Him, And He will make your paths straight and smooth [removing obstacles that block your way].
  • American Standard Version - In all thy ways acknowledge him, And he will direct thy paths.
  • King James Version - In all thy ways acknowledge him, and he shall direct thy paths.
  • New English Translation - Acknowledge him in all your ways, and he will make your paths straight.
  • World English Bible - In all your ways acknowledge him, and he will make your paths straight.
  • 新標點和合本 - 在你一切所行的事上都要認定他, 他必指引你的路。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在你一切所行的路上都要認定他, 他必使你的道路平直。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在你一切所行的路上都要認定他, 他必使你的道路平直。
  • 當代譯本 - 凡事都要信從祂, 祂必指引你走正路。
  • 聖經新譯本 - 在你一切所行的路上,都要承認他, 他必使你的路徑平坦正直。
  • 呂振中譯本 - 在你一切所行的路上、 你都要認定他, 他就使你的路徑平直。
  • 中文標準譯本 - 在你一切的道路上,都要認定他, 他就會修直你的路。
  • 現代標點和合本 - 在你一切所行的事上都要認定他, 他必指引你的路。
  • 文理和合譯本 - 凡事認之、彼必平直爾途、
  • 文理委辦譯本 - 凡事崇主、則蒙啟導。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾無論行何道、當思念主、則主必使爾道途平直、
  • Nueva Versión Internacional - Reconócelo en todos tus caminos, y él allanará tus sendas.
  • 현대인의 성경 - 너는 모든 일에 여호와를 인정하라. 그러면 그가 너에게 바른 길을 보이실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - познавай Его во всех своих путях, и стези твои Он сделает ровными .
  • Восточный перевод - познавай Его во всех своих путях, и Он сделает ровными твои дороги .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - познавай Его во всех своих путях, и Он сделает ровными твои дороги .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - познавай Его во всех своих путях, и Он сделает ровными твои дороги .
  • La Bible du Semeur 2015 - Tiens compte de lui pour tout ce que tu entreprends, et il te conduira sur le droit chemin.
  • リビングバイブル - 何をするにも、主を第一にしなさい。 主がどうすればよいか教えてくださり、 それを成功させてくださいます。
  • Nova Versão Internacional - reconheça o Senhor em todos os seus caminhos, e ele endireitará as suas veredas.
  • Hoffnung für alle - Denke bei jedem Schritt an ihn; er zeigt dir den richtigen Weg und krönt dein Handeln mit Erfolg.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงยอมรับพระองค์ในทุกวิถีทางของเจ้า แล้วพระองค์จะทรงทำทางของเจ้าให้ราบเรียบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ระลึก​ถึง​พระ​องค์​ใน​ทุก​เรื่อง และ​พระ​องค์​จะ​ทำ​ทาง​ของ​เจ้า​ให้​ตรง
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 4:11 - Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời bị cướp mất, hai con của Hê-li là Hóp-ni và Phi-nê-a cũng bị giết.
  • 1 Sa-mu-ên 4:12 - Một người thuộc đại tộc Bên-gia-min từ trận địa chạy thoát về Si-lô nội trong ngày đó, quần áo tả tơi, đầu đầy bụi đất.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:16 - Cảm tạ Đức Chúa Trời đã cho Tích nhiệt thành giúp đỡ anh chị em như tôi.
  • Nê-hê-mi 2:4 - Vua hỏi: “Ngươi muốn xin điều gì?” Tôi vội cầu nguyện thầm với Đức Chúa Trời trên trời,
  • E-xơ-ra 7:27 - E-xơ-ra thưa: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta, Ngài đã giục giã lòng vua lo sửa sang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem cho tốt đẹp!
  • E-xơ-ra 8:22 - Tôi nghĩ xin vua cho quân đội theo hộ tống là một điều xấu hổ, vì tôi có nói với vua: Đức Chúa Trời chúng tôi phù hộ những ai tìm cầu Ngài, nhưng trừng trị những ai từ bỏ Ngài.
  • E-xơ-ra 8:23 - Vì thế chúng tôi kiêng ăn để cầu xin Chúa cho thượng lộ bình an, và Đức Chúa Trời đã nhậm lời.
  • Y-sai 45:13 - Ta đã dấy Si-ru lên để thực hiện sự công chính, Ta sẽ san bằng đường lối cho người. Người sẽ kiến thiết thành Ta, và phóng thích dân Ta đang bị lưu đày— mà không đòi phần thưởng! Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán dạy!”
  • Nê-hê-mi 1:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin lắng nghe lời cầu nguyện của con và của các đầy tớ Chúa vẫn hết lòng kính sợ Danh Ngài. Hôm nay, xin cho con được may mắn, được vua đoái thương.” Lúc ấy tôi là người dâng rượu cho vua.
  • 1 Sa-mu-ên 30:8 - Rồi Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Con nên đuổi theo họ không? Con sẽ đuổi kịp không?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Nên, con sẽ đuổi kịp và cứu những người bị bắt!”
  • 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
  • Cô-lô-se 3:17 - Anh chị em nói hay làm gì cũng phải nhân danh Chúa Giê-xu và nhờ Ngài mà cảm tạ Chúa Cha.
  • Châm Ngôn 23:17 - Chớ hiềm tị vì người gian được may mắn, nhưng đem lòng kính sợ Chúa Hằng Hữu ngày đêm.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:31 - Vậy, khi anh chị em ăn hay uống, hay làm bất cứ việc gì, anh chị em phải nhắm mục đích vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:23 - Làm việc gì cũng nên tận tâm như làm cho Chúa chứ không phải cho người.
  • Thi Thiên 25:8 - Chúa Hằng Hữu thiện lành và chính trực; Ngài giáo huấn những người lạc đường.
  • Thi Thiên 25:9 - Dẫn người khiêm cung theo chân lý, dạy họ thánh luật kỷ cương.
  • Y-sai 48:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Cứu Chuộc, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con. Ta dạy các con để làm ích lợi cho các con và dẫn các con vào con đường các con phải theo.
  • Y-sai 30:21 - Tai các ngươi sẽ nghe tiếng Ngài. Ngay phía sau các ngươi sẽ có tiếng nói: “Đây là đường các ngươi phải đi,” hoặc qua phải hay qua trái.
  • Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
  • Giê-rê-mi 10:23 - Con biết, lạy Chúa Hằng Hữu, đời sống chúng con không là của chúng con. Chúng con không thể tự ý vạch đường đi cho cuộc đời mình.
  • Châm Ngôn 16:9 - Con người dùng trí vạch đường đi, nhưng Chúa dìu dắt từng li từng tí.
  • Phi-líp 4:6 - Đừng lo lắng chi cả, nhưng trong mọi việc hãy cầu nguyện, nài xin và cảm tạ trong khi trình bày các nhu cầu của mình cho Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 32:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ dạy con, chỉ cho con đường lối phải theo. Mắt Ta sẽ dõi theo và hướng dẫn.
  • Châm Ngôn 16:3 - Hãy phó thác công việc con cho Chúa Hằng Hữu, chương trình con sẽ được thành công.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong các việc làm của con, hãy cầu xin Ngài, và Ngài sẽ hướng dẫn con trong các nẻo con đi.
  • 新标点和合本 - 在你一切所行的事上都要认定他, 他必指引你的路。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在你一切所行的路上都要认定他, 他必使你的道路平直。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在你一切所行的路上都要认定他, 他必使你的道路平直。
  • 当代译本 - 凡事都要信从祂, 祂必指引你走正路。
  • 圣经新译本 - 在你一切所行的路上,都要承认他, 他必使你的路径平坦正直。
  • 中文标准译本 - 在你一切的道路上,都要认定他, 他就会修直你的路。
  • 现代标点和合本 - 在你一切所行的事上都要认定他, 他必指引你的路。
  • 和合本(拼音版) - 在你一切所行的事上,都要认定他, 他必指引你的路。
  • New International Version - in all your ways submit to him, and he will make your paths straight.
  • New International Reader's Version - In all your ways obey him. Then he will make your paths smooth and straight.
  • English Standard Version - In all your ways acknowledge him, and he will make straight your paths.
  • New Living Translation - Seek his will in all you do, and he will show you which path to take.
  • Christian Standard Bible - in all your ways know him, and he will make your paths straight.
  • New American Standard Bible - In all your ways acknowledge Him, And He will make your paths straight.
  • New King James Version - In all your ways acknowledge Him, And He shall direct your paths.
  • Amplified Bible - In all your ways know and acknowledge and recognize Him, And He will make your paths straight and smooth [removing obstacles that block your way].
  • American Standard Version - In all thy ways acknowledge him, And he will direct thy paths.
  • King James Version - In all thy ways acknowledge him, and he shall direct thy paths.
  • New English Translation - Acknowledge him in all your ways, and he will make your paths straight.
  • World English Bible - In all your ways acknowledge him, and he will make your paths straight.
  • 新標點和合本 - 在你一切所行的事上都要認定他, 他必指引你的路。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在你一切所行的路上都要認定他, 他必使你的道路平直。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在你一切所行的路上都要認定他, 他必使你的道路平直。
  • 當代譯本 - 凡事都要信從祂, 祂必指引你走正路。
  • 聖經新譯本 - 在你一切所行的路上,都要承認他, 他必使你的路徑平坦正直。
  • 呂振中譯本 - 在你一切所行的路上、 你都要認定他, 他就使你的路徑平直。
  • 中文標準譯本 - 在你一切的道路上,都要認定他, 他就會修直你的路。
  • 現代標點和合本 - 在你一切所行的事上都要認定他, 他必指引你的路。
  • 文理和合譯本 - 凡事認之、彼必平直爾途、
  • 文理委辦譯本 - 凡事崇主、則蒙啟導。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾無論行何道、當思念主、則主必使爾道途平直、
  • Nueva Versión Internacional - Reconócelo en todos tus caminos, y él allanará tus sendas.
  • 현대인의 성경 - 너는 모든 일에 여호와를 인정하라. 그러면 그가 너에게 바른 길을 보이실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - познавай Его во всех своих путях, и стези твои Он сделает ровными .
  • Восточный перевод - познавай Его во всех своих путях, и Он сделает ровными твои дороги .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - познавай Его во всех своих путях, и Он сделает ровными твои дороги .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - познавай Его во всех своих путях, и Он сделает ровными твои дороги .
  • La Bible du Semeur 2015 - Tiens compte de lui pour tout ce que tu entreprends, et il te conduira sur le droit chemin.
  • リビングバイブル - 何をするにも、主を第一にしなさい。 主がどうすればよいか教えてくださり、 それを成功させてくださいます。
  • Nova Versão Internacional - reconheça o Senhor em todos os seus caminhos, e ele endireitará as suas veredas.
  • Hoffnung für alle - Denke bei jedem Schritt an ihn; er zeigt dir den richtigen Weg und krönt dein Handeln mit Erfolg.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงยอมรับพระองค์ในทุกวิถีทางของเจ้า แล้วพระองค์จะทรงทำทางของเจ้าให้ราบเรียบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ระลึก​ถึง​พระ​องค์​ใน​ทุก​เรื่อง และ​พระ​องค์​จะ​ทำ​ทาง​ของ​เจ้า​ให้​ตรง
  • 1 Sa-mu-ên 4:11 - Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời bị cướp mất, hai con của Hê-li là Hóp-ni và Phi-nê-a cũng bị giết.
  • 1 Sa-mu-ên 4:12 - Một người thuộc đại tộc Bên-gia-min từ trận địa chạy thoát về Si-lô nội trong ngày đó, quần áo tả tơi, đầu đầy bụi đất.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:16 - Cảm tạ Đức Chúa Trời đã cho Tích nhiệt thành giúp đỡ anh chị em như tôi.
  • Nê-hê-mi 2:4 - Vua hỏi: “Ngươi muốn xin điều gì?” Tôi vội cầu nguyện thầm với Đức Chúa Trời trên trời,
  • E-xơ-ra 7:27 - E-xơ-ra thưa: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta, Ngài đã giục giã lòng vua lo sửa sang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem cho tốt đẹp!
  • E-xơ-ra 8:22 - Tôi nghĩ xin vua cho quân đội theo hộ tống là một điều xấu hổ, vì tôi có nói với vua: Đức Chúa Trời chúng tôi phù hộ những ai tìm cầu Ngài, nhưng trừng trị những ai từ bỏ Ngài.
  • E-xơ-ra 8:23 - Vì thế chúng tôi kiêng ăn để cầu xin Chúa cho thượng lộ bình an, và Đức Chúa Trời đã nhậm lời.
  • Y-sai 45:13 - Ta đã dấy Si-ru lên để thực hiện sự công chính, Ta sẽ san bằng đường lối cho người. Người sẽ kiến thiết thành Ta, và phóng thích dân Ta đang bị lưu đày— mà không đòi phần thưởng! Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán dạy!”
  • Nê-hê-mi 1:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin lắng nghe lời cầu nguyện của con và của các đầy tớ Chúa vẫn hết lòng kính sợ Danh Ngài. Hôm nay, xin cho con được may mắn, được vua đoái thương.” Lúc ấy tôi là người dâng rượu cho vua.
  • 1 Sa-mu-ên 30:8 - Rồi Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Con nên đuổi theo họ không? Con sẽ đuổi kịp không?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Nên, con sẽ đuổi kịp và cứu những người bị bắt!”
  • 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
  • Cô-lô-se 3:17 - Anh chị em nói hay làm gì cũng phải nhân danh Chúa Giê-xu và nhờ Ngài mà cảm tạ Chúa Cha.
  • Châm Ngôn 23:17 - Chớ hiềm tị vì người gian được may mắn, nhưng đem lòng kính sợ Chúa Hằng Hữu ngày đêm.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:31 - Vậy, khi anh chị em ăn hay uống, hay làm bất cứ việc gì, anh chị em phải nhắm mục đích vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:23 - Làm việc gì cũng nên tận tâm như làm cho Chúa chứ không phải cho người.
  • Thi Thiên 25:8 - Chúa Hằng Hữu thiện lành và chính trực; Ngài giáo huấn những người lạc đường.
  • Thi Thiên 25:9 - Dẫn người khiêm cung theo chân lý, dạy họ thánh luật kỷ cương.
  • Y-sai 48:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Cứu Chuộc, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con. Ta dạy các con để làm ích lợi cho các con và dẫn các con vào con đường các con phải theo.
  • Y-sai 30:21 - Tai các ngươi sẽ nghe tiếng Ngài. Ngay phía sau các ngươi sẽ có tiếng nói: “Đây là đường các ngươi phải đi,” hoặc qua phải hay qua trái.
  • Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
  • Giê-rê-mi 10:23 - Con biết, lạy Chúa Hằng Hữu, đời sống chúng con không là của chúng con. Chúng con không thể tự ý vạch đường đi cho cuộc đời mình.
  • Châm Ngôn 16:9 - Con người dùng trí vạch đường đi, nhưng Chúa dìu dắt từng li từng tí.
  • Phi-líp 4:6 - Đừng lo lắng chi cả, nhưng trong mọi việc hãy cầu nguyện, nài xin và cảm tạ trong khi trình bày các nhu cầu của mình cho Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 32:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ dạy con, chỉ cho con đường lối phải theo. Mắt Ta sẽ dõi theo và hướng dẫn.
  • Châm Ngôn 16:3 - Hãy phó thác công việc con cho Chúa Hằng Hữu, chương trình con sẽ được thành công.
圣经
资源
计划
奉献