Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng nói nhân nói nghĩa đủ điều, nhưng bộ mặt thật sẽ phô bày nơi công chúng.
  • 新标点和合本 - 他虽用诡诈遮掩自己的怨恨, 他的邪恶必在会中显露。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他虽用诡诈掩饰怨恨, 他的邪恶必在集会中显露。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他虽用诡诈掩饰怨恨, 他的邪恶必在集会中显露。
  • 当代译本 - 虽然他用诡计掩饰怨恨, 他的邪恶必被会众揭穿。
  • 圣经新译本 - 他的怨恨虽然以诡诈掩饰, 但他的邪恶必在大会中显露出来。
  • 中文标准译本 - 他的怨恨虽用欺瞒掩盖, 但他的邪恶必在会众里被揭露。
  • 现代标点和合本 - 他虽用诡诈遮掩自己的怨恨, 他的邪恶必在会中显露。
  • 和合本(拼音版) - 他虽用诡诈遮掩自己的怨恨, 他的邪恶必在会中显露。
  • New International Version - Their malice may be concealed by deception, but their wickedness will be exposed in the assembly.
  • New International Reader's Version - Their hatred can be hidden by lies. But their evil plans will be shown to everyone.
  • English Standard Version - though his hatred be covered with deception, his wickedness will be exposed in the assembly.
  • New Living Translation - While their hatred may be concealed by trickery, their wrongdoing will be exposed in public.
  • Christian Standard Bible - Though his hatred is concealed by deception, his evil will be revealed in the assembly.
  • New American Standard Bible - Though his hatred covers itself with deception, His wickedness will be revealed in the assembly.
  • New King James Version - Though his hatred is covered by deceit, His wickedness will be revealed before the assembly.
  • Amplified Bible - Though his hatred covers itself with guile and deceit, His malevolence will be revealed openly before the assembly.
  • American Standard Version - Though his hatred cover itself with guile, His wickedness shall be openly showed before the assembly.
  • King James Version - Whose hatred is covered by deceit, his wickedness shall be shewed before the whole congregation.
  • New English Translation - Though his hatred may be concealed by deceit, his evil will be uncovered in the assembly.
  • World English Bible - His malice may be concealed by deception, but his wickedness will be exposed in the assembly.
  • 新標點和合本 - 他雖用詭詐遮掩自己的怨恨, 他的邪惡必在會中顯露。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他雖用詭詐掩飾怨恨, 他的邪惡必在集會中顯露。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他雖用詭詐掩飾怨恨, 他的邪惡必在集會中顯露。
  • 當代譯本 - 雖然他用詭計掩飾怨恨, 他的邪惡必被會眾揭穿。
  • 聖經新譯本 - 他的怨恨雖然以詭詐掩飾, 但他的邪惡必在大會中顯露出來。
  • 呂振中譯本 - 他雖裝模作樣去遮掩恨心, 其邪惡總會在公會中露現出的。
  • 中文標準譯本 - 他的怨恨雖用欺瞞掩蓋, 但他的邪惡必在會眾裡被揭露。
  • 現代標點和合本 - 他雖用詭詐遮掩自己的怨恨, 他的邪惡必在會中顯露。
  • 文理和合譯本 - 其憾恨雖蓋以詭譎、其邪慝必顯於會中、
  • 文理委辦譯本 - 匿怨而友其人、後在會中、其惡昭彰。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼以詐掩恨、其惡終必顯露於會中、
  • Nueva Versión Internacional - Tal vez disimule con engaños su odio, pero en la asamblea se descubrirá su maldad.
  • 현대인의 성경 - 그가 아무리 자신의 감정을 숨겨도 그의 악한 행위는 대중에게 드러날 것이다.
  • Новый Русский Перевод - пусть ненависть скрыта притворством, на людях злоба врага откроется.
  • Восточный перевод - пусть ненависть скрыта притворством, всё равно на людях злоба врага откроется.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - пусть ненависть скрыта притворством, всё равно на людях злоба врага откроется.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - пусть ненависть скрыта притворством, всё равно на людях злоба врага откроется.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il a beau déguiser sa haine sous des apparences trompeuses, sa méchanceté finira par apparaître aux yeux de tous.
  • Nova Versão Internacional - Ele pode fingir e esconder o seu ódio, mas a sua maldade será exposta em público.
  • Hoffnung für alle - Mag er seinen Hass auch durch Heuchelei verbergen – früher oder später kommt seine Niedertracht vor aller Augen ans Licht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาเสแสร้งปกปิดความเกลียดชังของตน แต่ในที่สุดความชั่วของเขาจะถูกเปิดโปงในที่ประชุม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​เกลียด​ชัง​ของ​เขา​อาจ​จะ​ถูก​ปิด​บัง​ด้วย​ความ​หลอก​ลวง แต่​ความ​เลวร้าย​ของ​เขา​จะ​ถูก​เปิดโปง​ให้​เป็น​ที่​รู้​โดย​ทั่ว​หน้า​กัน
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 18:21 - Ông nhủ thầm: “Gả con cho hắn để rồi dùng con ta hại hắn, như vậy hắn dễ bị người Phi-li-tin giết hơn!” Nhưng ông lại nói với Đa-vít: “Hôm nay con có thể làm phò mã thật rồi.”
  • Sáng Thế Ký 4:8 - Lúc ấy, Ca-in nói với A-bên: “Anh em mình ra ngoài đồng đi.” Khi hai anh em ra đó, Ca-in xông lại giết A-bên.
  • 2 Sa-mu-ên 13:22 - Còn Áp-sa-lôm ghét cay ghét đắng Am-nôn về việc người ấy đã làm với em mình.
  • 2 Sa-mu-ên 13:23 - Hai năm sau, nhân dịp Áp-sa-lôm có cuộc xén lông chiên ở Ba-anh Hát-so, gần Ép-ra-im, Áp-sa-lôm sai mời tất cả các hoàng tử đến dự.
  • 2 Sa-mu-ên 13:24 - Ông đến thưa với vua: “Nhân ngày con tổ chức xén lông chiên, xin mời vua và quần thần đến chơi.”
  • 2 Sa-mu-ên 13:25 - Vua đáp: “Không nên, nếu mọi người kéo tới thì con sẽ không lo xuể.” Dù Áp-sa-lôm năn nỉ, vua chỉ chúc phước cho chứ không nhận lời.
  • 2 Sa-mu-ên 13:26 - Áp-sa-lôm lại thưa: “Nếu cha không đi, xin cho anh Am-nôn đi vậy.” Vua hỏi: “Tại sao Am-nôn phải đi?”
  • 2 Sa-mu-ên 13:27 - Nhưng Áp-sa-lôm năn nỉ mãi cho đến khi vua bằng lòng cho Am-nôn và các hoàng tử đi.
  • 2 Sa-mu-ên 13:28 - Áp-sa-lôm dặn các đầy tớ mình: “Hãy đợi khi Am-nôn uống say; ta sẽ ra dấu thì các ngươi giết hắn! Đừng sợ, vì các ngươi chỉ vâng theo lệnh ta.”
  • 1 Sa-mu-ên 18:17 - Một hôm, Sau-lơ nói với Đa-vít: “Ta sẽ gả con gái lớn của ta là Mê-ráp cho con làm vợ. Nhưng con phải can đảm giúp ta và chiến đấu cho Chúa Hằng Hữu.” Nói thế vì Sau-lơ nghĩ: “Ta sai nó chống lại quân Phi-li-tin để họ giết hắn hơn là ta phải ra tay.”
  • 2 Sa-mu-ên 3:27 - Khi Áp-ne về đến Hếp-rôn, Giô-áp dẫn ông ra ngoài cổng thành như để nói chuyện riêng, rồi bất ngờ đâm gươm vào bụng giết chết Áp-ne để trả thù cho em mình là A-sa-ên.
  • 2 Sa-mu-ên 3:28 - Khi nghe được chuyện này, Đa-vít nói: “Trước mặt Chúa Hằng Hữu, ta và toàn dân trong nước ta đều vô tội về cái chết của Áp-ne con của Nê-rơ.
  • 2 Sa-mu-ên 3:29 - Giô-áp và gia đình ông ta phải chịu trách nhiệm. Cầu cho nhà Giô-áp không thiếu người bị ung nhọt, phung hủi, què quặt, bị chém giết, và chết đói!”
  • 2 Sa-mu-ên 3:30 - Như vậy, hai anh em Giô-áp và A-bi-sai trả thù cho em mình, vì Áp-ne đã giết A-sa-ên trong trận Ga-ba-ôn.
  • Thi Thiên 55:21 - Ngoài miệng nói toàn lời êm ái, mà trong lòng thì chuẩn bị chiến tranh. Lưỡi đẩy đưa lời hứa hẹn hòa bình, nhưng thâm tâm lưỡi gươm trần giấu sẵn.
  • Thi Thiên 55:22 - Hãy trao gánh nặng mình cho Chúa Hằng Hữu, và Ngài sẽ đỡ nâng, Ngài không để người tin kính bị vấp ngã.
  • Thi Thiên 55:23 - Nhưng lạy Đức Chúa Trời, xin cho bọn người gian ác rơi xuống hố hủy diệt. Kẻ sát nhân và bọn dối trá sẽ chết yểu; còn riêng con, suốt đời tin cậy Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng nói nhân nói nghĩa đủ điều, nhưng bộ mặt thật sẽ phô bày nơi công chúng.
  • 新标点和合本 - 他虽用诡诈遮掩自己的怨恨, 他的邪恶必在会中显露。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他虽用诡诈掩饰怨恨, 他的邪恶必在集会中显露。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他虽用诡诈掩饰怨恨, 他的邪恶必在集会中显露。
  • 当代译本 - 虽然他用诡计掩饰怨恨, 他的邪恶必被会众揭穿。
  • 圣经新译本 - 他的怨恨虽然以诡诈掩饰, 但他的邪恶必在大会中显露出来。
  • 中文标准译本 - 他的怨恨虽用欺瞒掩盖, 但他的邪恶必在会众里被揭露。
  • 现代标点和合本 - 他虽用诡诈遮掩自己的怨恨, 他的邪恶必在会中显露。
  • 和合本(拼音版) - 他虽用诡诈遮掩自己的怨恨, 他的邪恶必在会中显露。
  • New International Version - Their malice may be concealed by deception, but their wickedness will be exposed in the assembly.
  • New International Reader's Version - Their hatred can be hidden by lies. But their evil plans will be shown to everyone.
  • English Standard Version - though his hatred be covered with deception, his wickedness will be exposed in the assembly.
  • New Living Translation - While their hatred may be concealed by trickery, their wrongdoing will be exposed in public.
  • Christian Standard Bible - Though his hatred is concealed by deception, his evil will be revealed in the assembly.
  • New American Standard Bible - Though his hatred covers itself with deception, His wickedness will be revealed in the assembly.
  • New King James Version - Though his hatred is covered by deceit, His wickedness will be revealed before the assembly.
  • Amplified Bible - Though his hatred covers itself with guile and deceit, His malevolence will be revealed openly before the assembly.
  • American Standard Version - Though his hatred cover itself with guile, His wickedness shall be openly showed before the assembly.
  • King James Version - Whose hatred is covered by deceit, his wickedness shall be shewed before the whole congregation.
  • New English Translation - Though his hatred may be concealed by deceit, his evil will be uncovered in the assembly.
  • World English Bible - His malice may be concealed by deception, but his wickedness will be exposed in the assembly.
  • 新標點和合本 - 他雖用詭詐遮掩自己的怨恨, 他的邪惡必在會中顯露。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他雖用詭詐掩飾怨恨, 他的邪惡必在集會中顯露。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他雖用詭詐掩飾怨恨, 他的邪惡必在集會中顯露。
  • 當代譯本 - 雖然他用詭計掩飾怨恨, 他的邪惡必被會眾揭穿。
  • 聖經新譯本 - 他的怨恨雖然以詭詐掩飾, 但他的邪惡必在大會中顯露出來。
  • 呂振中譯本 - 他雖裝模作樣去遮掩恨心, 其邪惡總會在公會中露現出的。
  • 中文標準譯本 - 他的怨恨雖用欺瞞掩蓋, 但他的邪惡必在會眾裡被揭露。
  • 現代標點和合本 - 他雖用詭詐遮掩自己的怨恨, 他的邪惡必在會中顯露。
  • 文理和合譯本 - 其憾恨雖蓋以詭譎、其邪慝必顯於會中、
  • 文理委辦譯本 - 匿怨而友其人、後在會中、其惡昭彰。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼以詐掩恨、其惡終必顯露於會中、
  • Nueva Versión Internacional - Tal vez disimule con engaños su odio, pero en la asamblea se descubrirá su maldad.
  • 현대인의 성경 - 그가 아무리 자신의 감정을 숨겨도 그의 악한 행위는 대중에게 드러날 것이다.
  • Новый Русский Перевод - пусть ненависть скрыта притворством, на людях злоба врага откроется.
  • Восточный перевод - пусть ненависть скрыта притворством, всё равно на людях злоба врага откроется.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - пусть ненависть скрыта притворством, всё равно на людях злоба врага откроется.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - пусть ненависть скрыта притворством, всё равно на людях злоба врага откроется.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il a beau déguiser sa haine sous des apparences trompeuses, sa méchanceté finira par apparaître aux yeux de tous.
  • Nova Versão Internacional - Ele pode fingir e esconder o seu ódio, mas a sua maldade será exposta em público.
  • Hoffnung für alle - Mag er seinen Hass auch durch Heuchelei verbergen – früher oder später kommt seine Niedertracht vor aller Augen ans Licht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาเสแสร้งปกปิดความเกลียดชังของตน แต่ในที่สุดความชั่วของเขาจะถูกเปิดโปงในที่ประชุม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​เกลียด​ชัง​ของ​เขา​อาจ​จะ​ถูก​ปิด​บัง​ด้วย​ความ​หลอก​ลวง แต่​ความ​เลวร้าย​ของ​เขา​จะ​ถูก​เปิดโปง​ให้​เป็น​ที่​รู้​โดย​ทั่ว​หน้า​กัน
  • 1 Sa-mu-ên 18:21 - Ông nhủ thầm: “Gả con cho hắn để rồi dùng con ta hại hắn, như vậy hắn dễ bị người Phi-li-tin giết hơn!” Nhưng ông lại nói với Đa-vít: “Hôm nay con có thể làm phò mã thật rồi.”
  • Sáng Thế Ký 4:8 - Lúc ấy, Ca-in nói với A-bên: “Anh em mình ra ngoài đồng đi.” Khi hai anh em ra đó, Ca-in xông lại giết A-bên.
  • 2 Sa-mu-ên 13:22 - Còn Áp-sa-lôm ghét cay ghét đắng Am-nôn về việc người ấy đã làm với em mình.
  • 2 Sa-mu-ên 13:23 - Hai năm sau, nhân dịp Áp-sa-lôm có cuộc xén lông chiên ở Ba-anh Hát-so, gần Ép-ra-im, Áp-sa-lôm sai mời tất cả các hoàng tử đến dự.
  • 2 Sa-mu-ên 13:24 - Ông đến thưa với vua: “Nhân ngày con tổ chức xén lông chiên, xin mời vua và quần thần đến chơi.”
  • 2 Sa-mu-ên 13:25 - Vua đáp: “Không nên, nếu mọi người kéo tới thì con sẽ không lo xuể.” Dù Áp-sa-lôm năn nỉ, vua chỉ chúc phước cho chứ không nhận lời.
  • 2 Sa-mu-ên 13:26 - Áp-sa-lôm lại thưa: “Nếu cha không đi, xin cho anh Am-nôn đi vậy.” Vua hỏi: “Tại sao Am-nôn phải đi?”
  • 2 Sa-mu-ên 13:27 - Nhưng Áp-sa-lôm năn nỉ mãi cho đến khi vua bằng lòng cho Am-nôn và các hoàng tử đi.
  • 2 Sa-mu-ên 13:28 - Áp-sa-lôm dặn các đầy tớ mình: “Hãy đợi khi Am-nôn uống say; ta sẽ ra dấu thì các ngươi giết hắn! Đừng sợ, vì các ngươi chỉ vâng theo lệnh ta.”
  • 1 Sa-mu-ên 18:17 - Một hôm, Sau-lơ nói với Đa-vít: “Ta sẽ gả con gái lớn của ta là Mê-ráp cho con làm vợ. Nhưng con phải can đảm giúp ta và chiến đấu cho Chúa Hằng Hữu.” Nói thế vì Sau-lơ nghĩ: “Ta sai nó chống lại quân Phi-li-tin để họ giết hắn hơn là ta phải ra tay.”
  • 2 Sa-mu-ên 3:27 - Khi Áp-ne về đến Hếp-rôn, Giô-áp dẫn ông ra ngoài cổng thành như để nói chuyện riêng, rồi bất ngờ đâm gươm vào bụng giết chết Áp-ne để trả thù cho em mình là A-sa-ên.
  • 2 Sa-mu-ên 3:28 - Khi nghe được chuyện này, Đa-vít nói: “Trước mặt Chúa Hằng Hữu, ta và toàn dân trong nước ta đều vô tội về cái chết của Áp-ne con của Nê-rơ.
  • 2 Sa-mu-ên 3:29 - Giô-áp và gia đình ông ta phải chịu trách nhiệm. Cầu cho nhà Giô-áp không thiếu người bị ung nhọt, phung hủi, què quặt, bị chém giết, và chết đói!”
  • 2 Sa-mu-ên 3:30 - Như vậy, hai anh em Giô-áp và A-bi-sai trả thù cho em mình, vì Áp-ne đã giết A-sa-ên trong trận Ga-ba-ôn.
  • Thi Thiên 55:21 - Ngoài miệng nói toàn lời êm ái, mà trong lòng thì chuẩn bị chiến tranh. Lưỡi đẩy đưa lời hứa hẹn hòa bình, nhưng thâm tâm lưỡi gươm trần giấu sẵn.
  • Thi Thiên 55:22 - Hãy trao gánh nặng mình cho Chúa Hằng Hữu, và Ngài sẽ đỡ nâng, Ngài không để người tin kính bị vấp ngã.
  • Thi Thiên 55:23 - Nhưng lạy Đức Chúa Trời, xin cho bọn người gian ác rơi xuống hố hủy diệt. Kẻ sát nhân và bọn dối trá sẽ chết yểu; còn riêng con, suốt đời tin cậy Ngài.
圣经
资源
计划
奉献