Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lòng tự đại, mắt kiêu cường, cũng là tội lỗi như phường bất lương.
  • 新标点和合本 - 恶人发达(“发达”原文作“灯”),眼高心傲, 这乃是罪。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 眼高心傲,就是恶人的灯, 都是罪。
  • 和合本2010(神版-简体) - 眼高心傲,就是恶人的灯, 都是罪。
  • 当代译本 - 高傲的眼,狂妄的心,恶人的灯, 都是罪恶。
  • 圣经新译本 - 高傲的眼、傲慢的心, 恶人的灯,都是罪恶。
  • 中文标准译本 - 高傲的眼、骄横的心, 都是恶人的灯,都是罪。
  • 现代标点和合本 - 恶人发达 ,眼高心傲, 这乃是罪。
  • 和合本(拼音版) - 恶人发达,眼高心傲, 这乃是罪 。
  • New International Version - Haughty eyes and a proud heart— the unplowed field of the wicked—produce sin.
  • New International Reader's Version - The proud eyes and hearts of sinful people are like a field not plowed. Those things produce nothing good.
  • English Standard Version - Haughty eyes and a proud heart, the lamp of the wicked, are sin.
  • New Living Translation - Haughty eyes, a proud heart, and evil actions are all sin.
  • The Message - Arrogance and pride—distinguishing marks in the wicked— are just plain sin.
  • Christian Standard Bible - The lamp that guides the wicked — haughty eyes and an arrogant heart  — is sin.
  • New American Standard Bible - Haughty eyes and a proud heart, The lamp of the wicked, is sin.
  • New King James Version - A haughty look, a proud heart, And the plowing of the wicked are sin.
  • Amplified Bible - Haughty and arrogant eyes and a proud heart, The lamp of the wicked [their self-centered pride], is sin [in the eyes of God].
  • American Standard Version - A high look, and a proud heart, Even the lamp of the wicked, is sin.
  • King James Version - An high look, and a proud heart, and the plowing of the wicked, is sin.
  • New English Translation - Haughty eyes and a proud heart – the agricultural product of the wicked is sin.
  • World English Bible - A high look and a proud heart, the lamp of the wicked, is sin.
  • 新標點和合本 - 惡人發達(發達:原文是燈),眼高心傲, 這乃是罪。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眼高心傲,就是惡人的燈, 都是罪。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眼高心傲,就是惡人的燈, 都是罪。
  • 當代譯本 - 高傲的眼,狂妄的心,惡人的燈, 都是罪惡。
  • 聖經新譯本 - 高傲的眼、傲慢的心, 惡人的燈,都是罪惡。
  • 呂振中譯本 - 眼高心傲、 惡人之炫耀自己 都是 罪。
  • 中文標準譯本 - 高傲的眼、驕橫的心, 都是惡人的燈,都是罪。
  • 現代標點和合本 - 惡人發達 ,眼高心傲, 這乃是罪。
  • 文理和合譯本 - 目高心傲、惡人昌熾、俱為罪戾、
  • 文理委辦譯本 - 惡者昂首高視、居心驕侈、妄自尊大、適陷於罪。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡者目高心驕、自以為有光、終必取罪、
  • Nueva Versión Internacional - Los ojos altivos, el corazón orgulloso y la lámpara de los malvados son pecado.
  • 현대인의 성경 - 거만한 눈과 교만한 마음과 악인의 성공은 다 죄가 된다.
  • Новый Русский Перевод - Надменный взгляд и гордое сердце – как светильник для нечестивого, но это грех.
  • Восточный перевод - Надменный взгляд и гордое сердце – как светильник для нечестивого, но это грех.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Надменный взгляд и гордое сердце – как светильник для нечестивого, но это грех.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Надменный взгляд и гордое сердце – как светильник для нечестивого, но это грех.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le regard hautain, le cœur orgueilleux, toute la vie des méchants n’est que péché.
  • リビングバイブル - 高慢も、情欲も、 悪い行いも、みな罪です。
  • Nova Versão Internacional - A vida de pecado dos ímpios se vê no olhar orgulhoso e no coração arrogante.
  • Hoffnung für alle - Wer von Gott nichts wissen will, ist stolz und überheblich; bei allem, was er tut, lädt er Schuld auf sich .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตาเย่อหยิ่งและใจผยองคือทุ่งนาที่ไม่ได้หว่านไถของคนชั่ว ทั้งสองสิ่งนี้ล้วนเป็นบาป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สายตา​ที่​หยิ่ง​จองหอง​กับ​ใจ​ที่​หยิ่ง​ยโส และ​ตะเกียง​ของ​บรรดา​ผู้​ชั่วร้าย​ล้วน​เป็น​บาป​ทั้งสิ้น
交叉引用
  • Y-sai 3:16 - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì con gái Si-ôn kiêu kỳ: Nhướng cổ cao, liếc mắt trêu người, bước đi õng ẹo, khua chân vòng vàng nơi mắt cá.
  • Y-sai 2:11 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người sẽ bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
  • Châm Ngôn 8:13 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu thì ghét điều ác. Vì thế, ta ghét kiêu căng và ngạo ngược, lối ác và miệng gian tà.
  • Châm Ngôn 21:27 - Của lễ người ác đã là điều đáng ghét; tà tâm nó còn ghê tởm đến đâu!
  • Thi Thiên 10:4 - Người ác kiêu ngạo không tìm kiếm Đức Chúa Trời. Dường như họ nghĩ Đức Chúa Trời không hiện hữu.
  • Lu-ca 18:14 - Ta nói với các con, người tội lỗi này, không phải là người Pha-ri-si, trở về nhà mình được xưng là công chính. Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được đề cao.”
  • Y-sai 2:17 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
  • Rô-ma 14:23 - Nhưng nếu anh chị em nghi ngờ có nên ăn thức ăn nào đó hay không mà vẫn ăn là có tội vì anh chị em không theo lương tâm mình. Mọi việc, nếu tin là không đúng mà vẫn làm, là anh chị em phạm tội.
  • Châm Ngôn 15:8 - Tế lễ người ác là vật Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng lời người ngay cầu nguyện được Chúa hài lòng.
  • Châm Ngôn 30:13 - Có người đôi mắt kiêu căng, với cái nhìn khinh người.
  • 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
  • Châm Ngôn 6:17 - Mắt kiêu căng, lưỡi gian dối, bàn tay đẫm máu vô tội,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lòng tự đại, mắt kiêu cường, cũng là tội lỗi như phường bất lương.
  • 新标点和合本 - 恶人发达(“发达”原文作“灯”),眼高心傲, 这乃是罪。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 眼高心傲,就是恶人的灯, 都是罪。
  • 和合本2010(神版-简体) - 眼高心傲,就是恶人的灯, 都是罪。
  • 当代译本 - 高傲的眼,狂妄的心,恶人的灯, 都是罪恶。
  • 圣经新译本 - 高傲的眼、傲慢的心, 恶人的灯,都是罪恶。
  • 中文标准译本 - 高傲的眼、骄横的心, 都是恶人的灯,都是罪。
  • 现代标点和合本 - 恶人发达 ,眼高心傲, 这乃是罪。
  • 和合本(拼音版) - 恶人发达,眼高心傲, 这乃是罪 。
  • New International Version - Haughty eyes and a proud heart— the unplowed field of the wicked—produce sin.
  • New International Reader's Version - The proud eyes and hearts of sinful people are like a field not plowed. Those things produce nothing good.
  • English Standard Version - Haughty eyes and a proud heart, the lamp of the wicked, are sin.
  • New Living Translation - Haughty eyes, a proud heart, and evil actions are all sin.
  • The Message - Arrogance and pride—distinguishing marks in the wicked— are just plain sin.
  • Christian Standard Bible - The lamp that guides the wicked — haughty eyes and an arrogant heart  — is sin.
  • New American Standard Bible - Haughty eyes and a proud heart, The lamp of the wicked, is sin.
  • New King James Version - A haughty look, a proud heart, And the plowing of the wicked are sin.
  • Amplified Bible - Haughty and arrogant eyes and a proud heart, The lamp of the wicked [their self-centered pride], is sin [in the eyes of God].
  • American Standard Version - A high look, and a proud heart, Even the lamp of the wicked, is sin.
  • King James Version - An high look, and a proud heart, and the plowing of the wicked, is sin.
  • New English Translation - Haughty eyes and a proud heart – the agricultural product of the wicked is sin.
  • World English Bible - A high look and a proud heart, the lamp of the wicked, is sin.
  • 新標點和合本 - 惡人發達(發達:原文是燈),眼高心傲, 這乃是罪。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眼高心傲,就是惡人的燈, 都是罪。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眼高心傲,就是惡人的燈, 都是罪。
  • 當代譯本 - 高傲的眼,狂妄的心,惡人的燈, 都是罪惡。
  • 聖經新譯本 - 高傲的眼、傲慢的心, 惡人的燈,都是罪惡。
  • 呂振中譯本 - 眼高心傲、 惡人之炫耀自己 都是 罪。
  • 中文標準譯本 - 高傲的眼、驕橫的心, 都是惡人的燈,都是罪。
  • 現代標點和合本 - 惡人發達 ,眼高心傲, 這乃是罪。
  • 文理和合譯本 - 目高心傲、惡人昌熾、俱為罪戾、
  • 文理委辦譯本 - 惡者昂首高視、居心驕侈、妄自尊大、適陷於罪。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡者目高心驕、自以為有光、終必取罪、
  • Nueva Versión Internacional - Los ojos altivos, el corazón orgulloso y la lámpara de los malvados son pecado.
  • 현대인의 성경 - 거만한 눈과 교만한 마음과 악인의 성공은 다 죄가 된다.
  • Новый Русский Перевод - Надменный взгляд и гордое сердце – как светильник для нечестивого, но это грех.
  • Восточный перевод - Надменный взгляд и гордое сердце – как светильник для нечестивого, но это грех.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Надменный взгляд и гордое сердце – как светильник для нечестивого, но это грех.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Надменный взгляд и гордое сердце – как светильник для нечестивого, но это грех.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le regard hautain, le cœur orgueilleux, toute la vie des méchants n’est que péché.
  • リビングバイブル - 高慢も、情欲も、 悪い行いも、みな罪です。
  • Nova Versão Internacional - A vida de pecado dos ímpios se vê no olhar orgulhoso e no coração arrogante.
  • Hoffnung für alle - Wer von Gott nichts wissen will, ist stolz und überheblich; bei allem, was er tut, lädt er Schuld auf sich .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตาเย่อหยิ่งและใจผยองคือทุ่งนาที่ไม่ได้หว่านไถของคนชั่ว ทั้งสองสิ่งนี้ล้วนเป็นบาป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สายตา​ที่​หยิ่ง​จองหอง​กับ​ใจ​ที่​หยิ่ง​ยโส และ​ตะเกียง​ของ​บรรดา​ผู้​ชั่วร้าย​ล้วน​เป็น​บาป​ทั้งสิ้น
  • Y-sai 3:16 - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì con gái Si-ôn kiêu kỳ: Nhướng cổ cao, liếc mắt trêu người, bước đi õng ẹo, khua chân vòng vàng nơi mắt cá.
  • Y-sai 2:11 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người sẽ bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
  • Châm Ngôn 8:13 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu thì ghét điều ác. Vì thế, ta ghét kiêu căng và ngạo ngược, lối ác và miệng gian tà.
  • Châm Ngôn 21:27 - Của lễ người ác đã là điều đáng ghét; tà tâm nó còn ghê tởm đến đâu!
  • Thi Thiên 10:4 - Người ác kiêu ngạo không tìm kiếm Đức Chúa Trời. Dường như họ nghĩ Đức Chúa Trời không hiện hữu.
  • Lu-ca 18:14 - Ta nói với các con, người tội lỗi này, không phải là người Pha-ri-si, trở về nhà mình được xưng là công chính. Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được đề cao.”
  • Y-sai 2:17 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
  • Rô-ma 14:23 - Nhưng nếu anh chị em nghi ngờ có nên ăn thức ăn nào đó hay không mà vẫn ăn là có tội vì anh chị em không theo lương tâm mình. Mọi việc, nếu tin là không đúng mà vẫn làm, là anh chị em phạm tội.
  • Châm Ngôn 15:8 - Tế lễ người ác là vật Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng lời người ngay cầu nguyện được Chúa hài lòng.
  • Châm Ngôn 30:13 - Có người đôi mắt kiêu căng, với cái nhìn khinh người.
  • 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
  • Châm Ngôn 6:17 - Mắt kiêu căng, lưỡi gian dối, bàn tay đẫm máu vô tội,
圣经
资源
计划
奉献