Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Của lễ người ác đã là điều đáng ghét; tà tâm nó còn ghê tởm đến đâu!
  • 新标点和合本 - 恶人的祭物是可憎的; 何况他存恶意来献呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 恶人献的祭是可憎的, 何况他存恶意来献呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 恶人献的祭是可憎的, 何况他存恶意来献呢?
  • 当代译本 - 恶人的祭物已经可憎, 何况他怀着恶意来献!
  • 圣经新译本 - 恶人的祭物是耶和华所厌恶的, 更何况是怀着恶念来献的呢?
  • 中文标准译本 - 恶人的祭物尚且可憎, 更何况他献祭时居心不良呢!
  • 现代标点和合本 - 恶人的祭物是可憎的, 何况他存恶意来献呢?
  • 和合本(拼音版) - 恶人的祭物是可憎的, 何况他存恶意来献呢?
  • New International Version - The sacrifice of the wicked is detestable— how much more so when brought with evil intent!
  • New International Reader's Version - God hates sacrifices that are brought by evil people. He hates it even more when they bring them for the wrong reason.
  • English Standard Version - The sacrifice of the wicked is an abomination; how much more when he brings it with evil intent.
  • New Living Translation - The sacrifice of an evil person is detestable, especially when it is offered with wrong motives.
  • The Message - Religious performance by the wicked stinks; it’s even worse when they use it to get ahead.
  • Christian Standard Bible - The sacrifice of a wicked person is detestable — how much more so when he brings it with ulterior motives!
  • New American Standard Bible - The sacrifice of the wicked is an abomination, How much more when he brings it with evil intent!
  • New King James Version - The sacrifice of the wicked is an abomination; How much more when he brings it with wicked intent!
  • Amplified Bible - The sacrifice of the wicked is detestable and offensive [to the Lord]. How much more [unacceptable and insulting can it be] when he brings it with evil intention?
  • American Standard Version - The sacrifice of the wicked is an abomination; How much more, when he bringeth it with a wicked mind!
  • King James Version - The sacrifice of the wicked is abomination: how much more, when he bringeth it with a wicked mind?
  • New English Translation - The wicked person’s sacrifice is an abomination; how much more when he brings it with evil intent!
  • World English Bible - The sacrifice of the wicked is an abomination— how much more, when he brings it with a wicked mind!
  • 新標點和合本 - 惡人的祭物是可憎的; 何況他存惡意來獻呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡人獻的祭是可憎的, 何況他存惡意來獻呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惡人獻的祭是可憎的, 何況他存惡意來獻呢?
  • 當代譯本 - 惡人的祭物已經可憎, 何況他懷著惡意來獻!
  • 聖經新譯本 - 惡人的祭物是耶和華所厭惡的, 更何況是懷著惡念來獻的呢?
  • 呂振中譯本 - 惡人的祭物本為可厭惡, 何況他存着惡意帶來獻呢!
  • 中文標準譯本 - 惡人的祭物尚且可憎, 更何況他獻祭時居心不良呢!
  • 現代標點和合本 - 惡人的祭物是可憎的, 何況他存惡意來獻呢?
  • 文理和合譯本 - 惡者之祭為可憎、況以惡意獻之乎、
  • 文理委辦譯本 - 惡人之祭且不納、況以詭譎之心獻禮物乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡人平素獻祭、猶為可憎、況以惡意而獻之乎、
  • Nueva Versión Internacional - El sacrificio de los malvados es detestable, y más aún cuando se ofrece con mala intención.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 본래부터 악인들의 제물을 싫어하시는데 그들이 악한 동기에서 드리는 제물을 어찌 싫어하지 않으시겠는가!
  • Новый Русский Перевод - Жертва злодеев – мерзость, тем паче, когда приносится со злым умыслом.
  • Восточный перевод - Жертва злодеев – мерзость, а тем более, когда приносится со злым умыслом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Жертва злодеев – мерзость, а тем более, когда приносится со злым умыслом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Жертва злодеев – мерзость, а тем более, когда приносится со злым умыслом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le sacrifice des méchants est une horreur, surtout quand ils l’offrent avec des arrière-pensées criminelles.
  • リビングバイブル - 神は悪人からの贈り物がきらいです。 何か下心があるときはなおさらです。
  • Nova Versão Internacional - O sacrifício dos ímpios já por si é detestável; tanto mais quando oferecido com más intenções.
  • Hoffnung für alle - Die Opfergaben der Gottlosen sind widerlich, erst recht, wenn sie damit schlechte Ziele verfolgen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เครื่องบูชาของคนชั่วนั้นน่าชิงชัง โดยเฉพาะเมื่อเขานำมาด้วยเจตนาชั่ว!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เครื่อง​สักการะ​ของ​คน​ชั่วร้าย​เป็น​ที่​น่า​รังเกียจ และ​จะ​ยิ่ง​กว่า​นั้น​สัก​เพียง​ไร​เมื่อ​เขา​ให้​ด้วย​แรง​จูงใจ​อัน​ต่ำช้า
交叉引用
  • Thi Thiên 50:8 - Ta không trách các ngươi vì tế lễ, hoặc sinh tế thiêu dâng hiến trên bàn thờ.
  • Thi Thiên 50:9 - Nhưng Ta không cần bò giữa trại, cũng chẳng đòi dê trong chuồng.
  • Thi Thiên 50:10 - Vì tất cả thú rừng thuộc về Ta, cũng như muông thú trên nghìn đồi cao.
  • Thi Thiên 50:11 - Ta quen biết từng con chim trên các núi, và các loài thú nơi đồng xanh thuộc về Ta.
  • Thi Thiên 50:12 - Nếu Ta đói, cũng không cần cho ngươi biết, vì Ta làm chủ vũ trụ muôn loài.
  • Thi Thiên 50:13 - Ta há ăn thịt bò tế lễ chăng? Ta có uống máu dê non rồi sao?
  • A-mốt 5:21 - Ta ghét sự phô trương và sự giả dối của các ngươi— là những kỳ lễ và các hội đồng trọng thể đầy đạo đức giả.
  • A-mốt 5:22 - Ta sẽ không nhận các lễ thiêu và lễ chay của các ngươi. Ta cũng chẳng quan tâm đến tế lễ bình an bằng sinh vật béo tốt.
  • Châm Ngôn 28:9 - Người coi thường, xây tai không nghe luật lệ, lời cầu nguyện người sẽ chẳng được nghe.
  • 1 Sa-mu-ên 13:12 - Tôi tự nghĩ: ‘Quân Phi-li-tin sắp kéo đến tấn công tại Ghinh-ganh, mà ta chưa cầu xin Chúa Hằng Hữu phù hộ!’ Nên tôi đành miễn cưỡng dâng tế lễ thiêu.”
  • 1 Sa-mu-ên 13:13 - Sa-mu-ên nói: “Ông thật điên rồ! Ông đã không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình. Đáng lẽ Chúa Hằng Hữu cho triều đại của ông được vững bền trên Ít-ra-ên mãi mãi.
  • Y-sai 1:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Muôn vàn tế lễ của các ngươi có nghĩa gì với Ta? Ta chán các tế lễ thiêu bằng dê đực, mỡ thú vật mập, Ta không vui về máu của bò đực, chiên con, và dê đực.
  • Y-sai 1:12 - Trong ngày ra mắt Ta, ai đòi hỏi các ngươi thứ này khi các ngươi chà đạp hành lang Ta?
  • Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
  • Y-sai 1:14 - Linh hồn Ta ghét những ngày trăng mới và lễ hội của các ngươi. Chúng làm Ta khó chịu. Ta mệt vì chịu đựng chúng!
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
  • Giê-rê-mi 7:11 - Các ngươi xem Đền Thờ này, là nơi cầu khẩn Danh Ta, như sào huyệt bọn trộm cướp sao? Này, chính Ta đã thấy mọi mánh khóe lừa bịp xảy ra tại đó. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Giê-rê-mi 7:12 - Bây giờ, hãy đi lên Si-lô, nơi đặt Danh Ta trong Đền Tạm ngày trước. Hãy nhìn những gì Ta đã làm tại đó vì tất cả tội ác của Ít-ra-ên, dân Ta.
  • 1 Sa-mu-ên 15:21 - Nhưng quân lính có giữ lại những con chiên, dê, và bò tốt nhất để dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, tại Ghinh-ganh.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:22 - Sa-mu-ên nói: “Điều gì Chúa Hằng Hữu vui lòng hơn: của lễ thiêu và các sinh tế, hay sự vâng lời Ngài? Này! Sự vâng lời tốt hơn sinh tế, và sự nghe theo tốt hơn dâng mỡ chiên đực.
  • 1 Sa-mu-ên 15:23 - Phản nghịch còn tệ hơn tà thuật, ương ngạnh còn tệ hơn thờ tà thần. Vì ông dám cãi lệnh Chúa Hằng Hữu, nên Ngài cũng từ khước không cho ông làm vua nữa!”
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Giê-rê-mi 6:20 - Thật vô dụng khi các ngươi dâng lên Ta trầm hương từ Sê-ba. Hãy giữ cho ngươi mùi hương xương bồ nhập từ xứ xa xôi! Ta không nhậm tế lễ thiêu của các ngươi. Lễ vật của các ngươi chẳng phải là mùi hương Ta hài lòng.”
  • Châm Ngôn 15:8 - Tế lễ người ác là vật Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng lời người ngay cầu nguyện được Chúa hài lòng.
  • Y-sai 66:3 - Còn những ai chọn đường riêng mình— vui thích trong tội ác ghê tởm của mình— thì của lễ của chúng sẽ không được chấp nhận. Khi con người dâng tế một con bò, chẳng khác gì giết một người để tế. Khi chúng tế một con chiên, giống như chúng tế một con chó! Khi chúng dâng lễ vật chay, khác nào chúng dâng máu heo. Khi chúng xông trầm hương, cũng như chúng đang dâng cho thần tượng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Của lễ người ác đã là điều đáng ghét; tà tâm nó còn ghê tởm đến đâu!
  • 新标点和合本 - 恶人的祭物是可憎的; 何况他存恶意来献呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 恶人献的祭是可憎的, 何况他存恶意来献呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 恶人献的祭是可憎的, 何况他存恶意来献呢?
  • 当代译本 - 恶人的祭物已经可憎, 何况他怀着恶意来献!
  • 圣经新译本 - 恶人的祭物是耶和华所厌恶的, 更何况是怀着恶念来献的呢?
  • 中文标准译本 - 恶人的祭物尚且可憎, 更何况他献祭时居心不良呢!
  • 现代标点和合本 - 恶人的祭物是可憎的, 何况他存恶意来献呢?
  • 和合本(拼音版) - 恶人的祭物是可憎的, 何况他存恶意来献呢?
  • New International Version - The sacrifice of the wicked is detestable— how much more so when brought with evil intent!
  • New International Reader's Version - God hates sacrifices that are brought by evil people. He hates it even more when they bring them for the wrong reason.
  • English Standard Version - The sacrifice of the wicked is an abomination; how much more when he brings it with evil intent.
  • New Living Translation - The sacrifice of an evil person is detestable, especially when it is offered with wrong motives.
  • The Message - Religious performance by the wicked stinks; it’s even worse when they use it to get ahead.
  • Christian Standard Bible - The sacrifice of a wicked person is detestable — how much more so when he brings it with ulterior motives!
  • New American Standard Bible - The sacrifice of the wicked is an abomination, How much more when he brings it with evil intent!
  • New King James Version - The sacrifice of the wicked is an abomination; How much more when he brings it with wicked intent!
  • Amplified Bible - The sacrifice of the wicked is detestable and offensive [to the Lord]. How much more [unacceptable and insulting can it be] when he brings it with evil intention?
  • American Standard Version - The sacrifice of the wicked is an abomination; How much more, when he bringeth it with a wicked mind!
  • King James Version - The sacrifice of the wicked is abomination: how much more, when he bringeth it with a wicked mind?
  • New English Translation - The wicked person’s sacrifice is an abomination; how much more when he brings it with evil intent!
  • World English Bible - The sacrifice of the wicked is an abomination— how much more, when he brings it with a wicked mind!
  • 新標點和合本 - 惡人的祭物是可憎的; 何況他存惡意來獻呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡人獻的祭是可憎的, 何況他存惡意來獻呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惡人獻的祭是可憎的, 何況他存惡意來獻呢?
  • 當代譯本 - 惡人的祭物已經可憎, 何況他懷著惡意來獻!
  • 聖經新譯本 - 惡人的祭物是耶和華所厭惡的, 更何況是懷著惡念來獻的呢?
  • 呂振中譯本 - 惡人的祭物本為可厭惡, 何況他存着惡意帶來獻呢!
  • 中文標準譯本 - 惡人的祭物尚且可憎, 更何況他獻祭時居心不良呢!
  • 現代標點和合本 - 惡人的祭物是可憎的, 何況他存惡意來獻呢?
  • 文理和合譯本 - 惡者之祭為可憎、況以惡意獻之乎、
  • 文理委辦譯本 - 惡人之祭且不納、況以詭譎之心獻禮物乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡人平素獻祭、猶為可憎、況以惡意而獻之乎、
  • Nueva Versión Internacional - El sacrificio de los malvados es detestable, y más aún cuando se ofrece con mala intención.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 본래부터 악인들의 제물을 싫어하시는데 그들이 악한 동기에서 드리는 제물을 어찌 싫어하지 않으시겠는가!
  • Новый Русский Перевод - Жертва злодеев – мерзость, тем паче, когда приносится со злым умыслом.
  • Восточный перевод - Жертва злодеев – мерзость, а тем более, когда приносится со злым умыслом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Жертва злодеев – мерзость, а тем более, когда приносится со злым умыслом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Жертва злодеев – мерзость, а тем более, когда приносится со злым умыслом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le sacrifice des méchants est une horreur, surtout quand ils l’offrent avec des arrière-pensées criminelles.
  • リビングバイブル - 神は悪人からの贈り物がきらいです。 何か下心があるときはなおさらです。
  • Nova Versão Internacional - O sacrifício dos ímpios já por si é detestável; tanto mais quando oferecido com más intenções.
  • Hoffnung für alle - Die Opfergaben der Gottlosen sind widerlich, erst recht, wenn sie damit schlechte Ziele verfolgen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เครื่องบูชาของคนชั่วนั้นน่าชิงชัง โดยเฉพาะเมื่อเขานำมาด้วยเจตนาชั่ว!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เครื่อง​สักการะ​ของ​คน​ชั่วร้าย​เป็น​ที่​น่า​รังเกียจ และ​จะ​ยิ่ง​กว่า​นั้น​สัก​เพียง​ไร​เมื่อ​เขา​ให้​ด้วย​แรง​จูงใจ​อัน​ต่ำช้า
  • Thi Thiên 50:8 - Ta không trách các ngươi vì tế lễ, hoặc sinh tế thiêu dâng hiến trên bàn thờ.
  • Thi Thiên 50:9 - Nhưng Ta không cần bò giữa trại, cũng chẳng đòi dê trong chuồng.
  • Thi Thiên 50:10 - Vì tất cả thú rừng thuộc về Ta, cũng như muông thú trên nghìn đồi cao.
  • Thi Thiên 50:11 - Ta quen biết từng con chim trên các núi, và các loài thú nơi đồng xanh thuộc về Ta.
  • Thi Thiên 50:12 - Nếu Ta đói, cũng không cần cho ngươi biết, vì Ta làm chủ vũ trụ muôn loài.
  • Thi Thiên 50:13 - Ta há ăn thịt bò tế lễ chăng? Ta có uống máu dê non rồi sao?
  • A-mốt 5:21 - Ta ghét sự phô trương và sự giả dối của các ngươi— là những kỳ lễ và các hội đồng trọng thể đầy đạo đức giả.
  • A-mốt 5:22 - Ta sẽ không nhận các lễ thiêu và lễ chay của các ngươi. Ta cũng chẳng quan tâm đến tế lễ bình an bằng sinh vật béo tốt.
  • Châm Ngôn 28:9 - Người coi thường, xây tai không nghe luật lệ, lời cầu nguyện người sẽ chẳng được nghe.
  • 1 Sa-mu-ên 13:12 - Tôi tự nghĩ: ‘Quân Phi-li-tin sắp kéo đến tấn công tại Ghinh-ganh, mà ta chưa cầu xin Chúa Hằng Hữu phù hộ!’ Nên tôi đành miễn cưỡng dâng tế lễ thiêu.”
  • 1 Sa-mu-ên 13:13 - Sa-mu-ên nói: “Ông thật điên rồ! Ông đã không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình. Đáng lẽ Chúa Hằng Hữu cho triều đại của ông được vững bền trên Ít-ra-ên mãi mãi.
  • Y-sai 1:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Muôn vàn tế lễ của các ngươi có nghĩa gì với Ta? Ta chán các tế lễ thiêu bằng dê đực, mỡ thú vật mập, Ta không vui về máu của bò đực, chiên con, và dê đực.
  • Y-sai 1:12 - Trong ngày ra mắt Ta, ai đòi hỏi các ngươi thứ này khi các ngươi chà đạp hành lang Ta?
  • Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
  • Y-sai 1:14 - Linh hồn Ta ghét những ngày trăng mới và lễ hội của các ngươi. Chúng làm Ta khó chịu. Ta mệt vì chịu đựng chúng!
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
  • Giê-rê-mi 7:11 - Các ngươi xem Đền Thờ này, là nơi cầu khẩn Danh Ta, như sào huyệt bọn trộm cướp sao? Này, chính Ta đã thấy mọi mánh khóe lừa bịp xảy ra tại đó. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Giê-rê-mi 7:12 - Bây giờ, hãy đi lên Si-lô, nơi đặt Danh Ta trong Đền Tạm ngày trước. Hãy nhìn những gì Ta đã làm tại đó vì tất cả tội ác của Ít-ra-ên, dân Ta.
  • 1 Sa-mu-ên 15:21 - Nhưng quân lính có giữ lại những con chiên, dê, và bò tốt nhất để dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, tại Ghinh-ganh.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:22 - Sa-mu-ên nói: “Điều gì Chúa Hằng Hữu vui lòng hơn: của lễ thiêu và các sinh tế, hay sự vâng lời Ngài? Này! Sự vâng lời tốt hơn sinh tế, và sự nghe theo tốt hơn dâng mỡ chiên đực.
  • 1 Sa-mu-ên 15:23 - Phản nghịch còn tệ hơn tà thuật, ương ngạnh còn tệ hơn thờ tà thần. Vì ông dám cãi lệnh Chúa Hằng Hữu, nên Ngài cũng từ khước không cho ông làm vua nữa!”
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Giê-rê-mi 6:20 - Thật vô dụng khi các ngươi dâng lên Ta trầm hương từ Sê-ba. Hãy giữ cho ngươi mùi hương xương bồ nhập từ xứ xa xôi! Ta không nhậm tế lễ thiêu của các ngươi. Lễ vật của các ngươi chẳng phải là mùi hương Ta hài lòng.”
  • Châm Ngôn 15:8 - Tế lễ người ác là vật Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng lời người ngay cầu nguyện được Chúa hài lòng.
  • Y-sai 66:3 - Còn những ai chọn đường riêng mình— vui thích trong tội ác ghê tởm của mình— thì của lễ của chúng sẽ không được chấp nhận. Khi con người dâng tế một con bò, chẳng khác gì giết một người để tế. Khi chúng tế một con chiên, giống như chúng tế một con chó! Khi chúng dâng lễ vật chay, khác nào chúng dâng máu heo. Khi chúng xông trầm hương, cũng như chúng đang dâng cho thần tượng.
圣经
资源
计划
奉献