Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người dữ chuyên làm ác, dù láng giềng, nó chẳng thương xót.
  • 新标点和合本 - 恶人的心乐人受祸; 他眼并不怜恤邻舍。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 恶人的心渴想邪恶, 他的眼并不怜悯邻舍。
  • 和合本2010(神版-简体) - 恶人的心渴想邪恶, 他的眼并不怜悯邻舍。
  • 当代译本 - 恶人贪恋邪恶, 对邻舍残忍无情。
  • 圣经新译本 - 恶人的心只求邪恶, 他的眼并不顾惜邻舍。
  • 中文标准译本 - 恶人的灵魂渴望邪恶, 他的眼目不怜悯邻人。
  • 现代标点和合本 - 恶人的心乐人受祸, 他眼并不怜恤邻舍。
  • 和合本(拼音版) - 恶人的心,乐人受祸, 他眼并不怜恤邻舍。
  • New International Version - The wicked crave evil; their neighbors get no mercy from them.
  • New International Reader's Version - Sinful people long to do evil. They don’t show their neighbors any mercy.
  • English Standard Version - The soul of the wicked desires evil; his neighbor finds no mercy in his eyes.
  • New Living Translation - Evil people desire evil; their neighbors get no mercy from them.
  • The Message - Wicked souls love to make trouble; they feel nothing for friends and neighbors.
  • Christian Standard Bible - A wicked person desires evil; he has no consideration for his neighbor.
  • New American Standard Bible - The soul of the wicked desires evil; His neighbor is shown no compassion in his eyes.
  • New King James Version - The soul of the wicked desires evil; His neighbor finds no favor in his eyes.
  • Amplified Bible - The soul of the wicked desires evil [like an addictive substance]; His neighbor finds no compassion in his eyes.
  • American Standard Version - The soul of the wicked desireth evil: His neighbor findeth no favor in his eyes.
  • King James Version - The soul of the wicked desireth evil: his neighbour findeth no favour in his eyes.
  • New English Translation - The appetite of the wicked desires evil; his neighbor is shown no favor in his eyes.
  • World English Bible - The soul of the wicked desires evil; his neighbor finds no mercy in his eyes.
  • 新標點和合本 - 惡人的心樂人受禍; 他眼並不憐恤鄰舍。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡人的心渴想邪惡, 他的眼並不憐憫鄰舍。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惡人的心渴想邪惡, 他的眼並不憐憫鄰舍。
  • 當代譯本 - 惡人貪戀邪惡, 對鄰舍殘忍無情。
  • 聖經新譯本 - 惡人的心只求邪惡, 他的眼並不顧惜鄰舍。
  • 呂振中譯本 - 壞人的心只願害 人 ; 他眼中並不憐恤鄰舍。
  • 中文標準譯本 - 惡人的靈魂渴望邪惡, 他的眼目不憐憫鄰人。
  • 現代標點和合本 - 惡人的心樂人受禍, 他眼並不憐恤鄰舍。
  • 文理和合譯本 - 惡者幸人之災、鄰里罔沾其惠、
  • 文理委辦譯本 - 惡者幸人之禍、不恤良朋。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡人心樂人禍、即良朋亦不矜恤、
  • Nueva Versión Internacional - El malvado solo piensa en el mal; jamás se compadece de su prójimo.
  • 현대인의 성경 - 악인은 악을 갈망하기 때문에 그의 이웃도 불쌍히 여기지 않는다.
  • Новый Русский Перевод - Нечестивый желает зла, милости ближний у него не найдет.
  • Восточный перевод - Нечестивый желает зла; милости ближний у него не найдёт.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нечестивый желает зла; милости ближний у него не найдёт.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нечестивый желает зла; милости ближний у него не найдёт.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le méchant aspire à faire du mal ; même son ami ne trouve pas grâce à ses yeux.
  • リビングバイブル - 悪人は人を傷つけるのが大好きで、 人に親切にしようなどとは考えもしません。
  • Nova Versão Internacional - O desejo do perverso é fazer o mal; ele não tem dó do próximo.
  • Hoffnung für alle - Wer Gott verachtet, giert nach Bösem; seine Mitmenschen können von ihm kein Mitgefühl erwarten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชั่วปรารถนาชั่ว เพื่อนบ้านไม่เคยได้รับความเมตตาจากเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจตนา​ของ​คน​ชั่วร้าย​มุ่งมั่น​ใน​ความ​เลวร้าย เพื่อน​บ้าน​จะ​หา​ความ​เมตตา​จาก​เขา​ไม่​ได้​เลย
交叉引用
  • Châm Ngôn 12:12 - Người gian muốn đoạt cả vật đã chia cho đồng bọn, còn người công chính chỉ muốn giúp đỡ lẫn nhau.
  • Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
  • Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
  • Gia-cơ 5:5 - Anh chị em đã sống những chuỗi ngày hoan lạc xa hoa trên đất, đã nuôi mình mập béo giữa thời kỳ tàn sát.
  • Gia-cơ 5:6 - Anh chị em đã kết án và xử tử người công chính mà họ không chống cự.
  • Gia-cơ 4:1 - Tại sao giữa anh chị em có những xung đột, tranh chấp? Không phải là do dục vọng thôi thúc trong lòng anh chị em sao?
  • Gia-cơ 4:2 - Anh chị em ham muốn mà không được gì. Ham muốn rồi giết người nhưng vẫn không chiếm đoạt được điều mình muốn. Anh chị em cãi cọ, tranh giành. Anh chị em không được những điều mình mong muốn vì anh chị em không cầu xin Chúa.
  • Gia-cơ 4:3 - Anh chị em cầu xin mà vẫn không được, vì có mục đích sai lầm, chỉ xin những gì đem lại thỏa mãn, vui thú cho mình.
  • Gia-cơ 4:4 - Anh chị em giống như người ngoại tình! Anh chị em không biết rằng kết bạn với kẻ thù của Đức Chúa Trời là thù nghịch với Đức Chúa Trời sao? Kẻ thù đó là thế gian, là những thú vui tội lỗi.
  • Gia-cơ 4:5 - Anh chị em nghĩ gì khi Thánh Kinh nói rằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng chúng ta yêu mến chúng ta đến mức ghen tuông?
  • 1 Giăng 2:16 - Tất cả những thứ trần tục, những tham dục của thân xác, đam mê của mắt, và kiêu ngạo của đời đều không do Đức Chúa Trời, nhưng ra từ thế gian.
  • Thi Thiên 112:9 - Người phân chia của cải, cứu tế người có cần. Đức công chính người còn mãi mãi. Người được hãnh diện và tôn cao.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:6 - Những điều này đã xảy ra như lời cảnh cáo cho chúng ta, vì vậy, chúng ta đừng ham muốn những điều xấu xa như họ.
  • Thi Thiên 112:5 - Có lòng hào phóng, sẵn lòng cho mượn nên được minh oan trong ngày xử đoán.
  • Châm Ngôn 21:13 - Bịt tai khi người nghèo khổ kêu ca, lúc ta gào khóc gào, nào ai đoái hoài.
  • Y-sai 32:6 - Vì người dại sẽ nói lời điên dại, và nó chỉ hướng về điều gian ác. Chúng làm điều vô đạo, và phổ biến điều sai lạc về Chúa Hằng Hữu. Chúng tước đoạt thức ăn của người đói và không cho người khát được uống nước.
  • Y-sai 32:7 - Mánh khóe của bọn lừa đảo thật thâm độc. Chúng lập mưu gian. Chúng đặt điều làm hại người nghèo, dù họ có lý do chính đáng.
  • Y-sai 32:8 - Nhưng những người cao thượng hoạch định những việc cao thượng, và giữ vững tinh thần cao thượng.
  • Thi Thiên 52:2 - Cả ngày người âm mưu hủy diệt. Lưỡi ngươi không khác gì dao cạo bén, làm điều tội ác và lừa dối.
  • Thi Thiên 52:3 - Ngươi thích làm ác hơn làm lành, chuộng dối trá hơn thành thật.
  • 1 Sa-mu-ên 25:8 - Ông cứ hỏi họ, tất sẽ biết mọi sự. Vậy xin ông rộng lòng với các thanh niên này, vì họ đến vào một ngày lễ. Xin cho họ và Đa-vít bất kỳ món gì ông có sẵn.”
  • 1 Sa-mu-ên 25:9 - Các thanh niên đến gặp Na-banh, chuyển lời Đa-vít, rồi đứng chờ.
  • 1 Sa-mu-ên 25:10 - Nhưng Na-banh lên giọng: “Đa-vít nào? Con Gie-sê là ai? Sao dạo này lắm đứa đầy tớ trốn chủ thế?
  • 1 Sa-mu-ên 25:11 - Ta dại gì lấy bánh, nước và thịt dành cho thợ cắt lông mà đem đãi những đứa chẳng biết từ đâu đến.”
  • Thi Thiên 36:4 - Nằm trên giường tính toan điều ác, quyết tâm theo con đường gian trá, không từ bỏ hành vi sai trái.
  • Châm Ngôn 3:29 - Đừng mưu đồ ám hại láng giềng, vì họ vẫn có lòng tin cậy nơi con.
  • Mi-ca 3:2 - nhưng các ngươi lại ghét điều lành và mến điều dữ. Các ngươi bóc lột dân lành đến tận xương tủy.
  • Mi-ca 3:3 - Các ngươi ăn thịt dân tôi, lột da, và bẻ xương họ. Các ngươi chặt ra từng miếng cho vào nồi.
  • Mác 7:21 - Vì từ bên trong, từ tâm hồn con người, sinh ra những tư tưởng ác, như gian dâm, trộm cắp, giết người, ngoại tình,
  • Mác 7:22 - tham lam, độc ác, lừa dối, phóng đãng, ganh ghét, phỉ báng, kiêu căng, và dại dột.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người dữ chuyên làm ác, dù láng giềng, nó chẳng thương xót.
  • 新标点和合本 - 恶人的心乐人受祸; 他眼并不怜恤邻舍。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 恶人的心渴想邪恶, 他的眼并不怜悯邻舍。
  • 和合本2010(神版-简体) - 恶人的心渴想邪恶, 他的眼并不怜悯邻舍。
  • 当代译本 - 恶人贪恋邪恶, 对邻舍残忍无情。
  • 圣经新译本 - 恶人的心只求邪恶, 他的眼并不顾惜邻舍。
  • 中文标准译本 - 恶人的灵魂渴望邪恶, 他的眼目不怜悯邻人。
  • 现代标点和合本 - 恶人的心乐人受祸, 他眼并不怜恤邻舍。
  • 和合本(拼音版) - 恶人的心,乐人受祸, 他眼并不怜恤邻舍。
  • New International Version - The wicked crave evil; their neighbors get no mercy from them.
  • New International Reader's Version - Sinful people long to do evil. They don’t show their neighbors any mercy.
  • English Standard Version - The soul of the wicked desires evil; his neighbor finds no mercy in his eyes.
  • New Living Translation - Evil people desire evil; their neighbors get no mercy from them.
  • The Message - Wicked souls love to make trouble; they feel nothing for friends and neighbors.
  • Christian Standard Bible - A wicked person desires evil; he has no consideration for his neighbor.
  • New American Standard Bible - The soul of the wicked desires evil; His neighbor is shown no compassion in his eyes.
  • New King James Version - The soul of the wicked desires evil; His neighbor finds no favor in his eyes.
  • Amplified Bible - The soul of the wicked desires evil [like an addictive substance]; His neighbor finds no compassion in his eyes.
  • American Standard Version - The soul of the wicked desireth evil: His neighbor findeth no favor in his eyes.
  • King James Version - The soul of the wicked desireth evil: his neighbour findeth no favour in his eyes.
  • New English Translation - The appetite of the wicked desires evil; his neighbor is shown no favor in his eyes.
  • World English Bible - The soul of the wicked desires evil; his neighbor finds no mercy in his eyes.
  • 新標點和合本 - 惡人的心樂人受禍; 他眼並不憐恤鄰舍。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡人的心渴想邪惡, 他的眼並不憐憫鄰舍。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惡人的心渴想邪惡, 他的眼並不憐憫鄰舍。
  • 當代譯本 - 惡人貪戀邪惡, 對鄰舍殘忍無情。
  • 聖經新譯本 - 惡人的心只求邪惡, 他的眼並不顧惜鄰舍。
  • 呂振中譯本 - 壞人的心只願害 人 ; 他眼中並不憐恤鄰舍。
  • 中文標準譯本 - 惡人的靈魂渴望邪惡, 他的眼目不憐憫鄰人。
  • 現代標點和合本 - 惡人的心樂人受禍, 他眼並不憐恤鄰舍。
  • 文理和合譯本 - 惡者幸人之災、鄰里罔沾其惠、
  • 文理委辦譯本 - 惡者幸人之禍、不恤良朋。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡人心樂人禍、即良朋亦不矜恤、
  • Nueva Versión Internacional - El malvado solo piensa en el mal; jamás se compadece de su prójimo.
  • 현대인의 성경 - 악인은 악을 갈망하기 때문에 그의 이웃도 불쌍히 여기지 않는다.
  • Новый Русский Перевод - Нечестивый желает зла, милости ближний у него не найдет.
  • Восточный перевод - Нечестивый желает зла; милости ближний у него не найдёт.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нечестивый желает зла; милости ближний у него не найдёт.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нечестивый желает зла; милости ближний у него не найдёт.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le méchant aspire à faire du mal ; même son ami ne trouve pas grâce à ses yeux.
  • リビングバイブル - 悪人は人を傷つけるのが大好きで、 人に親切にしようなどとは考えもしません。
  • Nova Versão Internacional - O desejo do perverso é fazer o mal; ele não tem dó do próximo.
  • Hoffnung für alle - Wer Gott verachtet, giert nach Bösem; seine Mitmenschen können von ihm kein Mitgefühl erwarten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชั่วปรารถนาชั่ว เพื่อนบ้านไม่เคยได้รับความเมตตาจากเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจตนา​ของ​คน​ชั่วร้าย​มุ่งมั่น​ใน​ความ​เลวร้าย เพื่อน​บ้าน​จะ​หา​ความ​เมตตา​จาก​เขา​ไม่​ได้​เลย
  • Châm Ngôn 12:12 - Người gian muốn đoạt cả vật đã chia cho đồng bọn, còn người công chính chỉ muốn giúp đỡ lẫn nhau.
  • Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
  • Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
  • Gia-cơ 5:5 - Anh chị em đã sống những chuỗi ngày hoan lạc xa hoa trên đất, đã nuôi mình mập béo giữa thời kỳ tàn sát.
  • Gia-cơ 5:6 - Anh chị em đã kết án và xử tử người công chính mà họ không chống cự.
  • Gia-cơ 4:1 - Tại sao giữa anh chị em có những xung đột, tranh chấp? Không phải là do dục vọng thôi thúc trong lòng anh chị em sao?
  • Gia-cơ 4:2 - Anh chị em ham muốn mà không được gì. Ham muốn rồi giết người nhưng vẫn không chiếm đoạt được điều mình muốn. Anh chị em cãi cọ, tranh giành. Anh chị em không được những điều mình mong muốn vì anh chị em không cầu xin Chúa.
  • Gia-cơ 4:3 - Anh chị em cầu xin mà vẫn không được, vì có mục đích sai lầm, chỉ xin những gì đem lại thỏa mãn, vui thú cho mình.
  • Gia-cơ 4:4 - Anh chị em giống như người ngoại tình! Anh chị em không biết rằng kết bạn với kẻ thù của Đức Chúa Trời là thù nghịch với Đức Chúa Trời sao? Kẻ thù đó là thế gian, là những thú vui tội lỗi.
  • Gia-cơ 4:5 - Anh chị em nghĩ gì khi Thánh Kinh nói rằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng chúng ta yêu mến chúng ta đến mức ghen tuông?
  • 1 Giăng 2:16 - Tất cả những thứ trần tục, những tham dục của thân xác, đam mê của mắt, và kiêu ngạo của đời đều không do Đức Chúa Trời, nhưng ra từ thế gian.
  • Thi Thiên 112:9 - Người phân chia của cải, cứu tế người có cần. Đức công chính người còn mãi mãi. Người được hãnh diện và tôn cao.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:6 - Những điều này đã xảy ra như lời cảnh cáo cho chúng ta, vì vậy, chúng ta đừng ham muốn những điều xấu xa như họ.
  • Thi Thiên 112:5 - Có lòng hào phóng, sẵn lòng cho mượn nên được minh oan trong ngày xử đoán.
  • Châm Ngôn 21:13 - Bịt tai khi người nghèo khổ kêu ca, lúc ta gào khóc gào, nào ai đoái hoài.
  • Y-sai 32:6 - Vì người dại sẽ nói lời điên dại, và nó chỉ hướng về điều gian ác. Chúng làm điều vô đạo, và phổ biến điều sai lạc về Chúa Hằng Hữu. Chúng tước đoạt thức ăn của người đói và không cho người khát được uống nước.
  • Y-sai 32:7 - Mánh khóe của bọn lừa đảo thật thâm độc. Chúng lập mưu gian. Chúng đặt điều làm hại người nghèo, dù họ có lý do chính đáng.
  • Y-sai 32:8 - Nhưng những người cao thượng hoạch định những việc cao thượng, và giữ vững tinh thần cao thượng.
  • Thi Thiên 52:2 - Cả ngày người âm mưu hủy diệt. Lưỡi ngươi không khác gì dao cạo bén, làm điều tội ác và lừa dối.
  • Thi Thiên 52:3 - Ngươi thích làm ác hơn làm lành, chuộng dối trá hơn thành thật.
  • 1 Sa-mu-ên 25:8 - Ông cứ hỏi họ, tất sẽ biết mọi sự. Vậy xin ông rộng lòng với các thanh niên này, vì họ đến vào một ngày lễ. Xin cho họ và Đa-vít bất kỳ món gì ông có sẵn.”
  • 1 Sa-mu-ên 25:9 - Các thanh niên đến gặp Na-banh, chuyển lời Đa-vít, rồi đứng chờ.
  • 1 Sa-mu-ên 25:10 - Nhưng Na-banh lên giọng: “Đa-vít nào? Con Gie-sê là ai? Sao dạo này lắm đứa đầy tớ trốn chủ thế?
  • 1 Sa-mu-ên 25:11 - Ta dại gì lấy bánh, nước và thịt dành cho thợ cắt lông mà đem đãi những đứa chẳng biết từ đâu đến.”
  • Thi Thiên 36:4 - Nằm trên giường tính toan điều ác, quyết tâm theo con đường gian trá, không từ bỏ hành vi sai trái.
  • Châm Ngôn 3:29 - Đừng mưu đồ ám hại láng giềng, vì họ vẫn có lòng tin cậy nơi con.
  • Mi-ca 3:2 - nhưng các ngươi lại ghét điều lành và mến điều dữ. Các ngươi bóc lột dân lành đến tận xương tủy.
  • Mi-ca 3:3 - Các ngươi ăn thịt dân tôi, lột da, và bẻ xương họ. Các ngươi chặt ra từng miếng cho vào nồi.
  • Mác 7:21 - Vì từ bên trong, từ tâm hồn con người, sinh ra những tư tưởng ác, như gian dâm, trộm cắp, giết người, ngoại tình,
  • Mác 7:22 - tham lam, độc ác, lừa dối, phóng đãng, ganh ghét, phỉ báng, kiêu căng, và dại dột.
圣经
资源
计划
奉献