Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lòng vua như nước trong tay Chúa Hằng Hữu; Ngài nghiêng tay bên nào, nước chảy về bên ấy.
  • 新标点和合本 - 王的心在耶和华手中, 好像陇沟的水随意流转。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王的心在耶和华手中像河水, 他能使它随意流转。
  • 和合本2010(神版-简体) - 王的心在耶和华手中像河水, 他能使它随意流转。
  • 当代译本 - 耶和华掌管君王的心, 易如支配垄沟的流水。
  • 圣经新译本 - 君王的心在耶和华手中,好像水沟的水, 他可以随意转移。
  • 中文标准译本 - 王的心在耶和华的手中,就像河渠的水: 耶和华可以任意使它流转。
  • 现代标点和合本 - 王的心在耶和华手中 好像垄沟的水,随意流转。
  • 和合本(拼音版) - 王的心在耶和华手中, 好像陇沟的水随意流转。
  • New International Version - In the Lord’s hand the king’s heart is a stream of water that he channels toward all who please him.
  • New International Reader's Version - In the Lord’s hand the king’s heart is like a stream of water. The Lord directs it toward all those who please him.
  • English Standard Version - The king’s heart is a stream of water in the hand of the Lord; he turns it wherever he will.
  • New Living Translation - The king’s heart is like a stream of water directed by the Lord; he guides it wherever he pleases.
  • The Message - Good leadership is a channel of water controlled by God; he directs it to whatever ends he chooses.
  • Christian Standard Bible - A king’s heart is like channeled water in the Lord’s hand: He directs it wherever he chooses.
  • New American Standard Bible - The king’s heart is like channels of water in the hand of the Lord; He turns it wherever He pleases.
  • New King James Version - The king’s heart is in the hand of the Lord, Like the rivers of water; He turns it wherever He wishes.
  • Amplified Bible - The king’s heart is like channels of water in the hand of the Lord; He turns it whichever way He wishes.
  • American Standard Version - The king’s heart is in the hand of Jehovah as the watercourses: He turneth it whithersoever he will.
  • King James Version - The king's heart is in the hand of the Lord, as the rivers of water: he turneth it whithersoever he will.
  • New English Translation - The king’s heart is in the hand of the Lord like channels of water; he turns it wherever he wants.
  • World English Bible - The king’s heart is in Yahweh’s hand like the watercourses. He turns it wherever he desires.
  • 新標點和合本 - 王的心在耶和華手中, 好像隴溝的水隨意流轉。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王的心在耶和華手中像河水, 他能使它隨意流轉。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王的心在耶和華手中像河水, 他能使它隨意流轉。
  • 當代譯本 - 耶和華掌管君王的心, 易如支配壟溝的流水。
  • 聖經新譯本 - 君王的心在耶和華手中,好像水溝的水, 他可以隨意轉移。
  • 呂振中譯本 - 王的心在永恆主手中、像隴溝的水、 任隨所喜悅的而流轉。
  • 中文標準譯本 - 王的心在耶和華的手中,就像河渠的水: 耶和華可以任意使它流轉。
  • 現代標點和合本 - 王的心在耶和華手中 好像壟溝的水,隨意流轉。
  • 文理和合譯本 - 王之心志、在耶和華掌握、如溝洫之水、隨意運轉之、
  • 文理委辦譯本 - 王志所向、耶和華挽其意、如回狂瀾於既倒。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王之心志、在主掌握、隨意引之、如溝洫之水然、
  • Nueva Versión Internacional - En las manos del Señor el corazón del rey es como un río: sigue el curso que el Señor le ha trazado.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 왕의 마음을 다스리시며 그 생각의 방향을 도랑물처럼 마음 대로 바꾸신다.
  • Новый Русский Перевод - Как поток воды, сердце царя в руке Господней: куда Он захочет, туда его и направит.
  • Восточный перевод - Как поток воды, сердце царя в руке Вечного: куда Он захочет, туда его и направит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как поток воды, сердце царя в руке Вечного: куда Он захочет, туда его и направит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как поток воды, сердце царя в руке Вечного: куда Он захочет, туда его и направит.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le cœur du roi est comme un cours d’eau entre les mains de l’Eternel : il le dirige à son gré .
  • リビングバイブル - 灌漑の水が流れ込むように、 主は王の心を思いのままに動かされます。
  • Nova Versão Internacional - O coração do rei é como um rio controlado pelo Senhor; ele o dirige para onde quer.
  • Hoffnung für alle - Wie man Wasser durch Kanäle leitet, so lenkt der Herr die Gedanken des Königs, wohin er will.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระทัยของกษัตริย์อยู่ในพระหัตถ์ขององค์พระผู้เป็นเจ้าเป็นเหมือนธารน้ำไหล ซึ่งพระเจ้าทรงนำไปสู่คนทั้งปวงที่พระองค์พอพระทัย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หัวใจ​ของ​กษัตริย์​คือ​ธารน้ำ​ที่​อยู่​ใน​อานุภาพ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​องค์​บังคับ​ทิศทาง​หัวใจ​ของ​กษัตริย์​ตาม​ความ​ประสงค์​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Khải Huyền 16:4 - Thiên sứ thứ ba đổ bát mình xuống sông ngòi, suối nước, tất cả đều biến thành máu.
  • Thi Thiên 114:5 - Biển Đỏ, vì sao ngươi chạy trốn Giô-đan chảy xiết, sao lùi lại?
  • Thi Thiên 93:4 - Chúa Hằng Hữu tể trị trên các tầng trời, tiếng Ngài đánh bạt tiếng sóng gầm, trấn át tiếng ầm ầm đại dương.
  • Thi Thiên 114:3 - Biển chợt thấy, liền chạy trốn! Sông Giô-đan nước chảy ngược dòng.
  • Khải Huyền 16:12 - Thiên sứ thứ sáu đổ bát mình xuống sông lớn gọi là Ơ-phơ-rát, sông liền cạn khô, dọn đường cho các vua từ phương đông đi đến.
  • Y-sai 44:27 - Khi Ta phán với các sông rằng: ‘Hãy khô cạn!’ Chúng sẽ khô cạn.
  • Nê-hê-mi 1:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin lắng nghe lời cầu nguyện của con và của các đầy tớ Chúa vẫn hết lòng kính sợ Danh Ngài. Hôm nay, xin cho con được may mắn, được vua đoái thương.” Lúc ấy tôi là người dâng rượu cho vua.
  • Nê-hê-mi 2:4 - Vua hỏi: “Ngươi muốn xin điều gì?” Tôi vội cầu nguyện thầm với Đức Chúa Trời trên trời,
  • Y-sai 43:19 - Này, Ta sẽ làm một việc mới. Kìa, Ta đã bắt đầu! Các con có thấy không? Ta sẽ mở thông lộ giữa đồng hoang, Ta sẽ khơi sông ngòi để tưới nhuần đất khô.
  • Thi Thiên 74:15 - Chúa chẻ núi, tạo dòng suối ngọt, khiến các sông chảy xiết phải khô cạn.
  • Thi Thiên 105:25 - Chúa khiến người Ai Cập ghét người Ít-ra-ên, và âm mưu hãm hại các đầy tớ Ngài.
  • Thi Thiên 106:46 - Ngài khiến quân thù sinh lòng trắc ẩn, người nắm cường quyền cũng phải xót xa.
  • E-xơ-ra 7:27 - E-xơ-ra thưa: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta, Ngài đã giục giã lòng vua lo sửa sang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem cho tốt đẹp!
  • E-xơ-ra 7:28 - Và cho tôi được lòng vua, các quân sư, và quần thần! Nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời giúp đỡ, tôi phấn khởi kêu gọi các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên xúc tiến việc trở về Giê-ru-sa-lem với tôi.”
  • Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
  • Châm Ngôn 16:1 - Lòng người nghĩ lắm mưu hay, nhưng thành hay bại đều do tay Chúa Hằng Hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:10 - và giải cứu ông khỏi mọi khốn khổ. Đức Chúa Trời cho ông khôn ngoan lỗi lạc, đến nỗi ông được Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, trọng đãi và phong chức tể tướng, thống lãnh cả hoàng gia.
  • E-xơ-ra 6:22 - Họ hân hoan giữ lễ Bánh Không Men trong bảy ngày. Họ vui mừng vì Chúa Hằng Hữu khiến cho vua A-sy-ri giúp đỡ họ xây cất Đền Thờ của Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Châm Ngôn 20:24 - Chúa Hằng Hữu dẫn đưa từng bước một, là người trần, ai hiểu được đường mình?
  • Châm Ngôn 16:9 - Con người dùng trí vạch đường đi, nhưng Chúa dìu dắt từng li từng tí.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lòng vua như nước trong tay Chúa Hằng Hữu; Ngài nghiêng tay bên nào, nước chảy về bên ấy.
  • 新标点和合本 - 王的心在耶和华手中, 好像陇沟的水随意流转。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王的心在耶和华手中像河水, 他能使它随意流转。
  • 和合本2010(神版-简体) - 王的心在耶和华手中像河水, 他能使它随意流转。
  • 当代译本 - 耶和华掌管君王的心, 易如支配垄沟的流水。
  • 圣经新译本 - 君王的心在耶和华手中,好像水沟的水, 他可以随意转移。
  • 中文标准译本 - 王的心在耶和华的手中,就像河渠的水: 耶和华可以任意使它流转。
  • 现代标点和合本 - 王的心在耶和华手中 好像垄沟的水,随意流转。
  • 和合本(拼音版) - 王的心在耶和华手中, 好像陇沟的水随意流转。
  • New International Version - In the Lord’s hand the king’s heart is a stream of water that he channels toward all who please him.
  • New International Reader's Version - In the Lord’s hand the king’s heart is like a stream of water. The Lord directs it toward all those who please him.
  • English Standard Version - The king’s heart is a stream of water in the hand of the Lord; he turns it wherever he will.
  • New Living Translation - The king’s heart is like a stream of water directed by the Lord; he guides it wherever he pleases.
  • The Message - Good leadership is a channel of water controlled by God; he directs it to whatever ends he chooses.
  • Christian Standard Bible - A king’s heart is like channeled water in the Lord’s hand: He directs it wherever he chooses.
  • New American Standard Bible - The king’s heart is like channels of water in the hand of the Lord; He turns it wherever He pleases.
  • New King James Version - The king’s heart is in the hand of the Lord, Like the rivers of water; He turns it wherever He wishes.
  • Amplified Bible - The king’s heart is like channels of water in the hand of the Lord; He turns it whichever way He wishes.
  • American Standard Version - The king’s heart is in the hand of Jehovah as the watercourses: He turneth it whithersoever he will.
  • King James Version - The king's heart is in the hand of the Lord, as the rivers of water: he turneth it whithersoever he will.
  • New English Translation - The king’s heart is in the hand of the Lord like channels of water; he turns it wherever he wants.
  • World English Bible - The king’s heart is in Yahweh’s hand like the watercourses. He turns it wherever he desires.
  • 新標點和合本 - 王的心在耶和華手中, 好像隴溝的水隨意流轉。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王的心在耶和華手中像河水, 他能使它隨意流轉。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王的心在耶和華手中像河水, 他能使它隨意流轉。
  • 當代譯本 - 耶和華掌管君王的心, 易如支配壟溝的流水。
  • 聖經新譯本 - 君王的心在耶和華手中,好像水溝的水, 他可以隨意轉移。
  • 呂振中譯本 - 王的心在永恆主手中、像隴溝的水、 任隨所喜悅的而流轉。
  • 中文標準譯本 - 王的心在耶和華的手中,就像河渠的水: 耶和華可以任意使它流轉。
  • 現代標點和合本 - 王的心在耶和華手中 好像壟溝的水,隨意流轉。
  • 文理和合譯本 - 王之心志、在耶和華掌握、如溝洫之水、隨意運轉之、
  • 文理委辦譯本 - 王志所向、耶和華挽其意、如回狂瀾於既倒。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王之心志、在主掌握、隨意引之、如溝洫之水然、
  • Nueva Versión Internacional - En las manos del Señor el corazón del rey es como un río: sigue el curso que el Señor le ha trazado.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 왕의 마음을 다스리시며 그 생각의 방향을 도랑물처럼 마음 대로 바꾸신다.
  • Новый Русский Перевод - Как поток воды, сердце царя в руке Господней: куда Он захочет, туда его и направит.
  • Восточный перевод - Как поток воды, сердце царя в руке Вечного: куда Он захочет, туда его и направит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как поток воды, сердце царя в руке Вечного: куда Он захочет, туда его и направит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как поток воды, сердце царя в руке Вечного: куда Он захочет, туда его и направит.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le cœur du roi est comme un cours d’eau entre les mains de l’Eternel : il le dirige à son gré .
  • リビングバイブル - 灌漑の水が流れ込むように、 主は王の心を思いのままに動かされます。
  • Nova Versão Internacional - O coração do rei é como um rio controlado pelo Senhor; ele o dirige para onde quer.
  • Hoffnung für alle - Wie man Wasser durch Kanäle leitet, so lenkt der Herr die Gedanken des Königs, wohin er will.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระทัยของกษัตริย์อยู่ในพระหัตถ์ขององค์พระผู้เป็นเจ้าเป็นเหมือนธารน้ำไหล ซึ่งพระเจ้าทรงนำไปสู่คนทั้งปวงที่พระองค์พอพระทัย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หัวใจ​ของ​กษัตริย์​คือ​ธารน้ำ​ที่​อยู่​ใน​อานุภาพ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​องค์​บังคับ​ทิศทาง​หัวใจ​ของ​กษัตริย์​ตาม​ความ​ประสงค์​ของ​พระ​องค์
  • Khải Huyền 16:4 - Thiên sứ thứ ba đổ bát mình xuống sông ngòi, suối nước, tất cả đều biến thành máu.
  • Thi Thiên 114:5 - Biển Đỏ, vì sao ngươi chạy trốn Giô-đan chảy xiết, sao lùi lại?
  • Thi Thiên 93:4 - Chúa Hằng Hữu tể trị trên các tầng trời, tiếng Ngài đánh bạt tiếng sóng gầm, trấn át tiếng ầm ầm đại dương.
  • Thi Thiên 114:3 - Biển chợt thấy, liền chạy trốn! Sông Giô-đan nước chảy ngược dòng.
  • Khải Huyền 16:12 - Thiên sứ thứ sáu đổ bát mình xuống sông lớn gọi là Ơ-phơ-rát, sông liền cạn khô, dọn đường cho các vua từ phương đông đi đến.
  • Y-sai 44:27 - Khi Ta phán với các sông rằng: ‘Hãy khô cạn!’ Chúng sẽ khô cạn.
  • Nê-hê-mi 1:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin lắng nghe lời cầu nguyện của con và của các đầy tớ Chúa vẫn hết lòng kính sợ Danh Ngài. Hôm nay, xin cho con được may mắn, được vua đoái thương.” Lúc ấy tôi là người dâng rượu cho vua.
  • Nê-hê-mi 2:4 - Vua hỏi: “Ngươi muốn xin điều gì?” Tôi vội cầu nguyện thầm với Đức Chúa Trời trên trời,
  • Y-sai 43:19 - Này, Ta sẽ làm một việc mới. Kìa, Ta đã bắt đầu! Các con có thấy không? Ta sẽ mở thông lộ giữa đồng hoang, Ta sẽ khơi sông ngòi để tưới nhuần đất khô.
  • Thi Thiên 74:15 - Chúa chẻ núi, tạo dòng suối ngọt, khiến các sông chảy xiết phải khô cạn.
  • Thi Thiên 105:25 - Chúa khiến người Ai Cập ghét người Ít-ra-ên, và âm mưu hãm hại các đầy tớ Ngài.
  • Thi Thiên 106:46 - Ngài khiến quân thù sinh lòng trắc ẩn, người nắm cường quyền cũng phải xót xa.
  • E-xơ-ra 7:27 - E-xơ-ra thưa: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta, Ngài đã giục giã lòng vua lo sửa sang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem cho tốt đẹp!
  • E-xơ-ra 7:28 - Và cho tôi được lòng vua, các quân sư, và quần thần! Nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời giúp đỡ, tôi phấn khởi kêu gọi các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên xúc tiến việc trở về Giê-ru-sa-lem với tôi.”
  • Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
  • Châm Ngôn 16:1 - Lòng người nghĩ lắm mưu hay, nhưng thành hay bại đều do tay Chúa Hằng Hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:10 - và giải cứu ông khỏi mọi khốn khổ. Đức Chúa Trời cho ông khôn ngoan lỗi lạc, đến nỗi ông được Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, trọng đãi và phong chức tể tướng, thống lãnh cả hoàng gia.
  • E-xơ-ra 6:22 - Họ hân hoan giữ lễ Bánh Không Men trong bảy ngày. Họ vui mừng vì Chúa Hằng Hữu khiến cho vua A-sy-ri giúp đỡ họ xây cất Đền Thờ của Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Châm Ngôn 20:24 - Chúa Hằng Hữu dẫn đưa từng bước một, là người trần, ai hiểu được đường mình?
  • Châm Ngôn 16:9 - Con người dùng trí vạch đường đi, nhưng Chúa dìu dắt từng li từng tí.
圣经
资源
计划
奉献