Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi ai sống đẹp lòng Chúa Hằng Hữu, dù kẻ thù cũng sẽ hòa thuận với người.
  • 新标点和合本 - 人所行的,若蒙耶和华喜悦, 耶和华也使他的仇敌与他和好。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人所行的若蒙耶和华喜悦, 耶和华也使仇敌与他和好。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人所行的若蒙耶和华喜悦, 耶和华也使仇敌与他和好。
  • 当代译本 - 人所行的若蒙耶和华喜悦, 耶和华必使仇敌与他和好。
  • 圣经新译本 - 人所行的,若是蒙耶和华喜悦, 耶和华也使他的仇敌与他和好。
  • 中文标准译本 - 人的道路蒙耶和华喜悦时, 耶和华也使他的仇敌与他和好。
  • 现代标点和合本 - 人所行的若蒙耶和华喜悦, 耶和华也使他的仇敌与他和好。
  • 和合本(拼音版) - 人所行的,若蒙耶和华喜悦, 耶和华也使他的仇敌与他和好。
  • New International Version - When the Lord takes pleasure in anyone’s way, he causes their enemies to make peace with them.
  • New International Reader's Version - When the way you live pleases the Lord, he makes even your enemies live at peace with you.
  • English Standard Version - When a man’s ways please the Lord, he makes even his enemies to be at peace with him.
  • New Living Translation - When people’s lives please the Lord, even their enemies are at peace with them.
  • The Message - When God approves of your life, even your enemies will end up shaking your hand.
  • Christian Standard Bible - When a person’s ways please the Lord, he makes even his enemies to be at peace with him.
  • New American Standard Bible - When a person’s ways are pleasing to the Lord, He causes even his enemies to make peace with him.
  • New King James Version - When a man’s ways please the Lord, He makes even his enemies to be at peace with him.
  • Amplified Bible - When a man’s ways please the Lord, He makes even his enemies to be at peace with him.
  • American Standard Version - When a man’s ways please Jehovah, He maketh even his enemies to be at peace with him.
  • King James Version - When a man's ways please the Lord, he maketh even his enemies to be at peace with him.
  • New English Translation - When a person’s ways are pleasing to the Lord, he even reconciles his enemies to himself.
  • World English Bible - When a man’s ways please Yahweh, he makes even his enemies to be at peace with him.
  • 新標點和合本 - 人所行的,若蒙耶和華喜悅, 耶和華也使他的仇敵與他和好。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人所行的若蒙耶和華喜悅, 耶和華也使仇敵與他和好。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人所行的若蒙耶和華喜悅, 耶和華也使仇敵與他和好。
  • 當代譯本 - 人所行的若蒙耶和華喜悅, 耶和華必使仇敵與他和好。
  • 聖經新譯本 - 人所行的,若是蒙耶和華喜悅, 耶和華也使他的仇敵與他和好。
  • 呂振中譯本 - 人所行的若蒙永恆主所喜悅, 永恆主 也使他的仇敵跟他和好。
  • 中文標準譯本 - 人的道路蒙耶和華喜悅時, 耶和華也使他的仇敵與他和好。
  • 現代標點和合本 - 人所行的若蒙耶和華喜悅, 耶和華也使他的仇敵與他和好。
  • 文理和合譯本 - 人之所行、若耶和華悅之、則使其敵與之和、
  • 文理委辦譯本 - 有人焉、耶和華悅其所為、必使仇敵皆與之和。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人之道途若蒙主悅、主則使其仇敵亦與之和、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando el Señor aprueba la conducta de un hombre, hasta con sus enemigos lo reconcilia.
  • 현대인의 성경 - 사람이 여호와를 기쁘시게 하면 여호와께서는 그 사람의 원수까지도 그와 화목하게 지내게 하신다.
  • Новый Русский Перевод - Когда пути человека угодны Господу, Он даже врагов его с ним примиряет.
  • Восточный перевод - Когда пути человека угодны Вечному, Он даже врагов его с ним примиряет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда пути человека угодны Вечному, Он даже врагов его с ним примиряет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда пути человека угодны Вечному, Он даже врагов его с ним примиряет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand la conduite d’un homme est agréable à l’Eternel, il lui concilie même ses ennemis.
  • リビングバイブル - 主を喜ばせようとすれば、 その人の最大の敵も、主が味方に変えてくれます。
  • Nova Versão Internacional - Quando os caminhos de um homem são agradáveis ao Senhor, ele faz que até os seus inimigos vivam em paz com ele.
  • Hoffnung für alle - Wenn dein Handeln dem Herrn gefällt, bewegt er sogar deine Feinde dazu, mit dir Frieden zu schließen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อวิถีทางของผู้ใดเป็นที่พอพระทัยองค์พระผู้เป็นเจ้า แม้แต่ศัตรู พระองค์ก็ยังทรงทำให้คืนดีกับเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​วิถี​ทาง​ของ​ผู้​ใด​เป็น​ที่​พอใจ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​องค์​จะ​ทำให้​แม้แต่​ศัตรู​ของ​เขา​เอง​มี​สันติ​กับ​เขา
交叉引用
  • Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
  • Thi Thiên 69:31 - Hành động ấy vui lòng Chúa Hằng Hữu, hơn tế lễ bằng bò, hơn cả bò có sừng với móng rẽ ra.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:19 - Sau khi ăn uống, sức khỏe hồi phục. Sau-lơ ở lại với các tín hữu tại Đa-mách vài ngày.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:20 - Ngay sau đó ông đến các hội đường công bố về Chúa Giê-xu, ông nói: “Ngài thật là Con Đức Chúa Trời!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:1 - Sau-lơ vẫn tiếp tục đe dọa giết hại các tín hữu của Chúa. Nên ông đến cùng thầy thượng tế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:2 - Ông xin người viết thư gửi cho các hội đường tại Đa-mách, yêu cầu giúp ông lùng bắt những ai theo Đạo—cả nam lẫn nữ—trói lại giải về Giê-ru-sa-lem.
  • Sáng Thế Ký 27:41 - Từ đó, Ê-sau ghen ghét Gia-cốp, vì Gia-cốp đã lập mưu cướp phước lành của mình. Ê-sau tự nhủ: “Cha ta gần qua đời rồi; chôn cất cha xong, ta sẽ giết Gia-cốp!”
  • Sáng Thế Ký 32:6 - Gia nhân quay về báo Gia-cốp: “Chúng tôi đã tìm gặp Ê-sau. Ông ấy đang đem một lực lượng 400 người đến đón chủ.”
  • Sáng Thế Ký 32:7 - Gia-cốp được tin; ông phập phồng lo sợ. Để đề phòng mọi bất trắc, ông chia gia nhân làm hai toán, cho mỗi toán coi sóc một nửa số súc vật.
  • Cô-lô-se 3:20 - Con cái phải luôn luôn vâng lời cha mẹ vì điều đó đẹp lòng Chúa.
  • Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
  • Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Sáng Thế Ký 33:4 - Ê-sau chạy đến ôm choàng Gia-cốp và bá lấy cổ mà hôn. Hai anh em đều khóc.
  • 2 Sử Ký 17:10 - Chúa Hằng Hữu khiến các nước lân bang đều nể sợ, không nước nào dám khai chiến với Giô-sa-phát.
  • Giê-rê-mi 15:11 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ chăm sóc con, Giê-rê-mi. Quân thù con sẽ cầu xin con trong thời kỳ hoạn nạn và áp bức.
  • Cô-lô-se 1:10 - cho anh chị em sống xứng đáng với Chúa, hoàn toàn vui lòng Ngài, làm việc tốt lành cho mọi người và ngày càng hiểu biết Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi ai sống đẹp lòng Chúa Hằng Hữu, dù kẻ thù cũng sẽ hòa thuận với người.
  • 新标点和合本 - 人所行的,若蒙耶和华喜悦, 耶和华也使他的仇敌与他和好。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人所行的若蒙耶和华喜悦, 耶和华也使仇敌与他和好。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人所行的若蒙耶和华喜悦, 耶和华也使仇敌与他和好。
  • 当代译本 - 人所行的若蒙耶和华喜悦, 耶和华必使仇敌与他和好。
  • 圣经新译本 - 人所行的,若是蒙耶和华喜悦, 耶和华也使他的仇敌与他和好。
  • 中文标准译本 - 人的道路蒙耶和华喜悦时, 耶和华也使他的仇敌与他和好。
  • 现代标点和合本 - 人所行的若蒙耶和华喜悦, 耶和华也使他的仇敌与他和好。
  • 和合本(拼音版) - 人所行的,若蒙耶和华喜悦, 耶和华也使他的仇敌与他和好。
  • New International Version - When the Lord takes pleasure in anyone’s way, he causes their enemies to make peace with them.
  • New International Reader's Version - When the way you live pleases the Lord, he makes even your enemies live at peace with you.
  • English Standard Version - When a man’s ways please the Lord, he makes even his enemies to be at peace with him.
  • New Living Translation - When people’s lives please the Lord, even their enemies are at peace with them.
  • The Message - When God approves of your life, even your enemies will end up shaking your hand.
  • Christian Standard Bible - When a person’s ways please the Lord, he makes even his enemies to be at peace with him.
  • New American Standard Bible - When a person’s ways are pleasing to the Lord, He causes even his enemies to make peace with him.
  • New King James Version - When a man’s ways please the Lord, He makes even his enemies to be at peace with him.
  • Amplified Bible - When a man’s ways please the Lord, He makes even his enemies to be at peace with him.
  • American Standard Version - When a man’s ways please Jehovah, He maketh even his enemies to be at peace with him.
  • King James Version - When a man's ways please the Lord, he maketh even his enemies to be at peace with him.
  • New English Translation - When a person’s ways are pleasing to the Lord, he even reconciles his enemies to himself.
  • World English Bible - When a man’s ways please Yahweh, he makes even his enemies to be at peace with him.
  • 新標點和合本 - 人所行的,若蒙耶和華喜悅, 耶和華也使他的仇敵與他和好。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人所行的若蒙耶和華喜悅, 耶和華也使仇敵與他和好。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人所行的若蒙耶和華喜悅, 耶和華也使仇敵與他和好。
  • 當代譯本 - 人所行的若蒙耶和華喜悅, 耶和華必使仇敵與他和好。
  • 聖經新譯本 - 人所行的,若是蒙耶和華喜悅, 耶和華也使他的仇敵與他和好。
  • 呂振中譯本 - 人所行的若蒙永恆主所喜悅, 永恆主 也使他的仇敵跟他和好。
  • 中文標準譯本 - 人的道路蒙耶和華喜悅時, 耶和華也使他的仇敵與他和好。
  • 現代標點和合本 - 人所行的若蒙耶和華喜悅, 耶和華也使他的仇敵與他和好。
  • 文理和合譯本 - 人之所行、若耶和華悅之、則使其敵與之和、
  • 文理委辦譯本 - 有人焉、耶和華悅其所為、必使仇敵皆與之和。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人之道途若蒙主悅、主則使其仇敵亦與之和、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando el Señor aprueba la conducta de un hombre, hasta con sus enemigos lo reconcilia.
  • 현대인의 성경 - 사람이 여호와를 기쁘시게 하면 여호와께서는 그 사람의 원수까지도 그와 화목하게 지내게 하신다.
  • Новый Русский Перевод - Когда пути человека угодны Господу, Он даже врагов его с ним примиряет.
  • Восточный перевод - Когда пути человека угодны Вечному, Он даже врагов его с ним примиряет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда пути человека угодны Вечному, Он даже врагов его с ним примиряет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда пути человека угодны Вечному, Он даже врагов его с ним примиряет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand la conduite d’un homme est agréable à l’Eternel, il lui concilie même ses ennemis.
  • リビングバイブル - 主を喜ばせようとすれば、 その人の最大の敵も、主が味方に変えてくれます。
  • Nova Versão Internacional - Quando os caminhos de um homem são agradáveis ao Senhor, ele faz que até os seus inimigos vivam em paz com ele.
  • Hoffnung für alle - Wenn dein Handeln dem Herrn gefällt, bewegt er sogar deine Feinde dazu, mit dir Frieden zu schließen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อวิถีทางของผู้ใดเป็นที่พอพระทัยองค์พระผู้เป็นเจ้า แม้แต่ศัตรู พระองค์ก็ยังทรงทำให้คืนดีกับเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​วิถี​ทาง​ของ​ผู้​ใด​เป็น​ที่​พอใจ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​องค์​จะ​ทำให้​แม้แต่​ศัตรู​ของ​เขา​เอง​มี​สันติ​กับ​เขา
  • Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
  • Thi Thiên 69:31 - Hành động ấy vui lòng Chúa Hằng Hữu, hơn tế lễ bằng bò, hơn cả bò có sừng với móng rẽ ra.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:19 - Sau khi ăn uống, sức khỏe hồi phục. Sau-lơ ở lại với các tín hữu tại Đa-mách vài ngày.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:20 - Ngay sau đó ông đến các hội đường công bố về Chúa Giê-xu, ông nói: “Ngài thật là Con Đức Chúa Trời!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:1 - Sau-lơ vẫn tiếp tục đe dọa giết hại các tín hữu của Chúa. Nên ông đến cùng thầy thượng tế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:2 - Ông xin người viết thư gửi cho các hội đường tại Đa-mách, yêu cầu giúp ông lùng bắt những ai theo Đạo—cả nam lẫn nữ—trói lại giải về Giê-ru-sa-lem.
  • Sáng Thế Ký 27:41 - Từ đó, Ê-sau ghen ghét Gia-cốp, vì Gia-cốp đã lập mưu cướp phước lành của mình. Ê-sau tự nhủ: “Cha ta gần qua đời rồi; chôn cất cha xong, ta sẽ giết Gia-cốp!”
  • Sáng Thế Ký 32:6 - Gia nhân quay về báo Gia-cốp: “Chúng tôi đã tìm gặp Ê-sau. Ông ấy đang đem một lực lượng 400 người đến đón chủ.”
  • Sáng Thế Ký 32:7 - Gia-cốp được tin; ông phập phồng lo sợ. Để đề phòng mọi bất trắc, ông chia gia nhân làm hai toán, cho mỗi toán coi sóc một nửa số súc vật.
  • Cô-lô-se 3:20 - Con cái phải luôn luôn vâng lời cha mẹ vì điều đó đẹp lòng Chúa.
  • Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
  • Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Sáng Thế Ký 33:4 - Ê-sau chạy đến ôm choàng Gia-cốp và bá lấy cổ mà hôn. Hai anh em đều khóc.
  • 2 Sử Ký 17:10 - Chúa Hằng Hữu khiến các nước lân bang đều nể sợ, không nước nào dám khai chiến với Giô-sa-phát.
  • Giê-rê-mi 15:11 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ chăm sóc con, Giê-rê-mi. Quân thù con sẽ cầu xin con trong thời kỳ hoạn nạn và áp bức.
  • Cô-lô-se 1:10 - cho anh chị em sống xứng đáng với Chúa, hoàn toàn vui lòng Ngài, làm việc tốt lành cho mọi người và ngày càng hiểu biết Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
圣经
资源
计划
奉献