逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lòng khoái lạc làm mặt mày vui vẻ; dạ ưu phiền làm héo hắt tâm linh.
- 新标点和合本 - 心中喜乐,面带笑容; 心里忧愁,灵被损伤。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 心中喜乐,面有喜色; 心里忧愁,灵就忧伤。
- 和合本2010(神版-简体) - 心中喜乐,面有喜色; 心里忧愁,灵就忧伤。
- 当代译本 - 心中喜乐,容光焕发; 心里悲伤,精神颓丧。
- 圣经新译本 - 喜乐的心使人脸上容光焕发; 心中愁苦使人精神颓丧。
- 中文标准译本 - 心中欢喜,面有喜色; 心中伤痛,灵里颓丧。
- 现代标点和合本 - 心中喜乐,面带笑容; 心里忧愁,灵被损伤。
- 和合本(拼音版) - 心中喜乐,面带笑容; 心里忧愁,灵被损伤。
- New International Version - A happy heart makes the face cheerful, but heartache crushes the spirit.
- New International Reader's Version - A happy heart makes a face look cheerful. But a sad heart produces a broken spirit.
- English Standard Version - A glad heart makes a cheerful face, but by sorrow of heart the spirit is crushed.
- New Living Translation - A glad heart makes a happy face; a broken heart crushes the spirit.
- The Message - A cheerful heart brings a smile to your face; a sad heart makes it hard to get through the day.
- Christian Standard Bible - A joyful heart makes a face cheerful, but a sad heart produces a broken spirit.
- New American Standard Bible - A joyful heart makes a cheerful face, But when the heart is sad, the spirit is broken.
- New King James Version - A merry heart makes a cheerful countenance, But by sorrow of the heart the spirit is broken.
- Amplified Bible - A heart full of joy and goodness makes a cheerful face, But when a heart is full of sadness the spirit is crushed.
- American Standard Version - A glad heart maketh a cheerful countenance; But by sorrow of heart the spirit is broken.
- King James Version - A merry heart maketh a cheerful countenance: but by sorrow of the heart the spirit is broken.
- New English Translation - A joyful heart makes the face cheerful, but by a painful heart the spirit is broken.
- World English Bible - A glad heart makes a cheerful face, but an aching heart breaks the spirit.
- 新標點和合本 - 心中喜樂,面帶笑容; 心裏憂愁,靈被損傷。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 心中喜樂,面有喜色; 心裏憂愁,靈就憂傷。
- 和合本2010(神版-繁體) - 心中喜樂,面有喜色; 心裏憂愁,靈就憂傷。
- 當代譯本 - 心中喜樂,容光煥發; 心裡悲傷,精神頹喪。
- 聖經新譯本 - 喜樂的心使人臉上容光煥發; 心中愁苦使人精神頹喪。
- 呂振中譯本 - 喜樂的心能使臉面有光彩; 由於心裏的憂傷、心靈就頹喪。
- 中文標準譯本 - 心中歡喜,面有喜色; 心中傷痛,靈裡頹喪。
- 現代標點和合本 - 心中喜樂,面帶笑容; 心裡憂愁,靈被損傷。
- 文理和合譯本 - 心樂則顏歡、心憂則神敗、
- 文理委辦譯本 - 心樂則愉愉、心憂則戚戚。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 心樂則面容歡笑、心憂則神色慘淡、
- Nueva Versión Internacional - El corazón alegre se refleja en el rostro, el corazón dolido deprime el espíritu.
- 현대인의 성경 - 마음의 즐거움은 얼굴 표정을 밝게 하고 마음의 근심은 심령을 상하게 한다.
- Новый Русский Перевод - При счастливом сердце лицо сияет, а сердечная скорбь сокрушает дух.
- Восточный перевод - При счастливом сердце лицо сияет, а сердечная скорбь сокрушает дух.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - При счастливом сердце лицо сияет, а сердечная скорбь сокрушает дух.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - При счастливом сердце лицо сияет, а сердечная скорбь сокрушает дух.
- La Bible du Semeur 2015 - Un cœur joyeux rend le visage aimable, mais quand le cœur est triste, l’esprit est abattu.
- リビングバイブル - 楽しければ顔が輝き、 悲しければ顔が曇ります。
- Nova Versão Internacional - A alegria do coração transparece no rosto, mas o coração angustiado oprime o espírito.
- Hoffnung für alle - Ein fröhlicher Mensch strahlt über das ganze Gesicht, aber einem verbitterten fehlt jede Lebensfreude.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จิตใจที่เป็นสุขทำให้หน้าตาสดใส จิตใจที่ร้าวรานทำให้ดวงวิญญาณแหลกสลาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใจที่มีความยินดีส่งผลให้ใบหน้าแจ่มใส แต่เมื่อใจมีความเศร้า วิญญาณจะมีแต่ความบอบช้ำ
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 2:7 - Bây giờ anh chị em nên tha thứ, an ủi anh, để anh khỏi quá buồn rầu, thất vọng.
- Nê-hê-mi 2:2 - vua hỏi: “Sao mặt ngươi buồn rười rượi như thế? Ngươi không đau ốm chứ? Hay là ngươi có điều sầu muộn trong lòng?” Từ trước đến nay, tôi chưa hề tỏ vẻ phiền muộn trước mặt vua bao giờ. Tôi sợ quá,
- 2 Cô-rinh-tô 1:12 - Chúng tôi vui mừng vì có thể chân thành xác nhận: Chúng tôi đã đối xử cách trong sạch và ngay thẳng với mọi người, nhất là với anh chị em. Chúng tôi không dùng thuật xử thế khôn khéo của con người, nhưng hoàn toàn nhờ ơn phước Đức Chúa Trời.
- 2 Cô-rinh-tô 7:10 - Đau buồn theo ý Đức Chúa Trời dẫn đến sự ăn năn để được cứu rỗi, đó là thứ đau buồn không cần hối tiếc. Còn đau buồn của thế gian đưa đến sự chết.
- Châm Ngôn 15:15 - Lòng ưu sầu thấy ngày nào cũng ngày hoạn nạn; lòng vui mừng lúc nào cũng yến tiệc liên miên.
- Giăng 14:1 - “Lòng các con đừng xao xuyến. Các con đang tin cậy Đức Chúa Trời thể nào, hãy tin Ta thể ấy.
- Châm Ngôn 18:14 - Bệnh thuyên giảm nhờ tinh thần phấn khởi, xuống tinh thần, thân thể hết cậy trông.
- Châm Ngôn 12:25 - Lòng lo lắng làm người nản chí; lời nói lành phấn chấn tâm can.
- Châm Ngôn 17:22 - Niềm vui thỏa như thang thuốc bổ, nỗi thảm sầu phá hoại tủy xương.