逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bỏ đường chính bị cực hình chắc chắn, ghét khuyên răn bị tiêu diệt chẳng sai.
- 新标点和合本 - 舍弃正路的,必受严刑; 恨恶责备的,必致死亡。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 背弃正路的,必受严刑; 恨恶责备的,必致死亡。
- 和合本2010(神版-简体) - 背弃正路的,必受严刑; 恨恶责备的,必致死亡。
- 当代译本 - 背离正道,必遭严惩; 厌恶责备,必致死亡。
- 圣经新译本 - 离弃正路的必受严厉的管教; 恨恶责备的必致死亡。
- 中文标准译本 - 离弃正直 路途的,必受严厉管教; 恨恶责备的,必致死亡。
- 现代标点和合本 - 舍弃正路的必受严刑, 恨恶责备的必致死亡。
- 和合本(拼音版) - 舍弃正路的,必受严刑; 恨恶责备的,必致死亡。
- New International Version - Stern discipline awaits anyone who leaves the path; the one who hates correction will die.
- New International Reader's Version - Hard training is in store for anyone who leaves the right path. A person who hates to be corrected will die.
- English Standard Version - There is severe discipline for him who forsakes the way; whoever hates reproof will die.
- New Living Translation - Whoever abandons the right path will be severely disciplined; whoever hates correction will die.
- The Message - It’s a school of hard knocks for those who leave God’s path, a dead-end street for those who hate God’s rules.
- Christian Standard Bible - Discipline is harsh for the one who leaves the path; the one who hates correction will die.
- New American Standard Bible - There is severe punishment for one who abandons the way; One who hates a rebuke will die.
- New King James Version - Harsh discipline is for him who forsakes the way, And he who hates correction will die.
- Amplified Bible - There is severe discipline for him who turns from the way [of righteousness]; And he who hates correction will die.
- American Standard Version - There is grievous correction for him that forsaketh the way; And he that hateth reproof shall die.
- King James Version - Correction is grievous unto him that forsaketh the way: and he that hateth reproof shall die.
- New English Translation - Severe discipline is for the one who abandons the way; the one who hates reproof will die.
- World English Bible - There is stern discipline for one who forsakes the way: whoever hates reproof shall die.
- 新標點和合本 - 捨棄正路的,必受嚴刑; 恨惡責備的,必致死亡。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 背棄正路的,必受嚴刑; 恨惡責備的,必致死亡。
- 和合本2010(神版-繁體) - 背棄正路的,必受嚴刑; 恨惡責備的,必致死亡。
- 當代譯本 - 背離正道,必遭嚴懲; 厭惡責備,必致死亡。
- 聖經新譯本 - 離棄正路的必受嚴厲的管教; 恨惡責備的必致死亡。
- 呂振中譯本 - 捨棄 正 路的必受嚴厲的懲罰; 恨惡勸責的必致 早死 。
- 中文標準譯本 - 離棄正直 路途的,必受嚴厲管教; 恨惡責備的,必致死亡。
- 現代標點和合本 - 捨棄正路的必受嚴刑, 恨惡責備的必致死亡。
- 文理和合譯本 - 離道途者受重懲、惡斥責者致死亡、
- 文理委辦譯本 - 違道義者、必受刑罰、惡譴責者、必致死亡。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 棄正道者、必受嚴刑、惡督責者、必致死亡、
- Nueva Versión Internacional - Para el descarriado, disciplina severa; para el que aborrece la corrección, la muerte.
- 현대인의 성경 - 진리를 저버리는 자는 엄한 벌을 받을 것이며 책망할 때 듣지 않는 자는 죽게 될 것이다.
- Новый Русский Перевод - Оставляющего путь ждет жестокий урок; ненавидящий упрек погибнет.
- Восточный перевод - Оставляющего путь ждёт жестокий урок; ненавидящий упрёк погибнет.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Оставляющего путь ждёт жестокий урок; ненавидящий упрёк погибнет.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Оставляющего путь ждёт жестокий урок; ненавидящий упрёк погибнет.
- La Bible du Semeur 2015 - Une dure leçon attend celui qui s’écarte du droit chemin ; qui déteste être repris périra.
- Nova Versão Internacional - Há uma severa lição para quem abandona o seu caminho; quem despreza a repreensão morrerá.
- Hoffnung für alle - Wer krumme Wege geht, wird hart bestraft; wer jede Ermahnung verwirft, schaufelt sich sein eigenes Grab.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่ละทิ้งทางแห่งชีวิตจะถูกลงโทษแสนสาหัส ผู้ที่เกลียดชังคำตักเตือนจะพบความตาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โทษมหันต์มีไว้สำหรับคนที่หันเหไปจากวิถีทางที่ถูกต้อง คนที่เกลียดชังการตักเตือนจะวอดวาย
交叉引用
- 1 Các Vua 21:20 - A-háp kinh ngạc: “Kẻ thù ta ơi! Ngươi đã bắt gặp ta làm điều gì sai trái chăng!” Ê-li đáp: “Phải, tôi đã bắt gặp vua đã cả gan làm việc ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- 1 Các Vua 22:8 - Vua Ít-ra-ên trả lời Giô-sa-phát: “Có một người có thể cầu hỏi Chúa Hằng Hữu cho chúng ta tên là Mi-chê, con Giêm-la, nhưng tôi ghét hắn lắm. Vì chẳng nói lời tiên tri tốt nào cho tôi, chỉ toàn là điều xấu.” Giô-sa-phát nói: “Xin vua đừng nói thế! Hãy nghe thử ông ấy sẽ nói gì.”
- Châm Ngôn 23:35 - Con nói: “Họ đánh tôi, nhưng sao tôi chẳng đau. Tôi không cảm biết khi bị họ đánh. Bao giờ tôi tỉnh lại đây để tôi còn tìm uống nữa?”
- Ê-xê-chi-ên 24:13 - Sự ô uế của người là tà dâm của ngươi và ten rỉ là tội thờ thần tượng của ngươi. Ta muốn tẩy sạch ngươi nhưng ngươi từ khước. Vậy nên ngươi vẫn nhơ bẩn cho đến khi Ta đoán phạt ngươi cách kinh khiếp.
- Ê-xê-chi-ên 24:14 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán! Khi thời hạn đến, Ta sẽ thực hiện. Ta sẽ không thay đổi ý định, và Ta sẽ không thương tiếc ngươi. Ngươi sẽ chịu sự xét xử về những hành động gian ác của ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán vậy.”
- Châm Ngôn 13:1 - Con khôn ngoan để ý nghe cha khuyên dạy, đứa nhạo cười bỏ lời khiển trách ngoài tai.
- Châm Ngôn 1:30 - Họ không muốn nghe ta khuyên dạy và khinh bỉ mọi lời quở trách.
- 1 Các Vua 18:17 - Khi thấy Ê-li, A-háp hỏi: “Có phải đây là người gây rối loạn cho Ít-ra-ên không?”
- Y-sai 1:5 - Tại sao các ngươi cứ phạm tội để chịu roi vọt? Các ngươi còn tiếp tục phản loạn mãi sao? Để cho đầu đau đớn, và lòng nát tan.
- Y-sai 1:6 - Các ngươi bị thương tích từ đỉnh đầu xuống bàn chân— toàn là vết bằm, lằn roi, và vết thương bị làm độc— chưa được xức dầu hay băng bó.
- Giăng 7:7 - Người ta không thể ghét các em, nhưng họ ghét anh vì anh tố cáo tội ác của họ.
- Châm Ngôn 5:12 - Con sẽ nói: “Sao ta coi khinh sự khuyên răn! Và xem thường sự sửa phạt!
- Châm Ngôn 10:17 - Vâng lời khuyên dạy đi đường sống, chối bỏ khuyên răn bước lạc lầm.
- Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
- Châm Ngôn 12:1 - Ai yêu kỷ luật yêu tri thức; ai ghét sửa dạy là người ngây ngô.