Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cái khôn của người thận trọng là tính toan đường lối, cái dại của người ngây ngô là tự dối lòng mình.
  • 新标点和合本 - 通达人的智慧在乎明白己道; 愚昧人的愚妄乃是诡诈(或作“自叹”)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 通达人的智慧使他认清自己的道路; 愚昧人的愚昧却是自欺。
  • 和合本2010(神版-简体) - 通达人的智慧使他认清自己的道路; 愚昧人的愚昧却是自欺。
  • 当代译本 - 明哲凭智慧辨道, 愚人被愚昧欺骗。
  • 圣经新译本 - 精明人的智慧能分辨自己的道路; 愚昧人的愚妄却欺骗自己。
  • 中文标准译本 - 聪明人的智慧,使他领悟自己的道路; 愚昧人的愚妄,却是自欺。
  • 现代标点和合本 - 通达人的智慧在乎明白己道, 愚昧人的愚妄乃是诡诈 。
  • 和合本(拼音版) - 通达人的智慧,在乎明白己道, 愚昧人的愚妄,乃是诡诈 。
  • New International Version - The wisdom of the prudent is to give thought to their ways, but the folly of fools is deception.
  • New International Reader's Version - People are wise and understanding when they think about the way they live. But people are foolish when their foolish ways trick them.
  • English Standard Version - The wisdom of the prudent is to discern his way, but the folly of fools is deceiving.
  • New Living Translation - The prudent understand where they are going, but fools deceive themselves.
  • The Message - The wisdom of the wise keeps life on track; the foolishness of fools lands them in the ditch.
  • Christian Standard Bible - The sensible person’s wisdom is to consider his way, but the stupidity of fools deceives them.
  • New American Standard Bible - The wisdom of the sensible is to understand his way, But the foolishness of fools is deceit.
  • New King James Version - The wisdom of the prudent is to understand his way, But the folly of fools is deceit.
  • Amplified Bible - The wisdom of the sensible is to understand his way, But the foolishness of [shortsighted] fools is deceit.
  • American Standard Version - The wisdom of the prudent is to understand his way; But the folly of fools is deceit.
  • King James Version - The wisdom of the prudent is to understand his way: but the folly of fools is deceit.
  • New English Translation - The wisdom of the shrewd person is to discern his way, but the folly of fools is deception.
  • World English Bible - The wisdom of the prudent is to think about his way, but the folly of fools is deceit.
  • 新標點和合本 - 通達人的智慧在乎明白己道; 愚昧人的愚妄乃是詭詐(或譯:自欺)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 通達人的智慧使他認清自己的道路; 愚昧人的愚昧卻是自欺。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 通達人的智慧使他認清自己的道路; 愚昧人的愚昧卻是自欺。
  • 當代譯本 - 明哲憑智慧辨道, 愚人被愚昧欺騙。
  • 聖經新譯本 - 精明人的智慧能分辨自己的道路; 愚昧人的愚妄卻欺騙自己。
  • 呂振中譯本 - 精明人的智慧 在乎 明白自己的道路; 愚頑人的愚妄卻有欺詐性。
  • 中文標準譯本 - 聰明人的智慧,使他領悟自己的道路; 愚昧人的愚妄,卻是自欺。
  • 現代標點和合本 - 通達人的智慧在乎明白己道, 愚昧人的愚妄乃是詭詐 。
  • 文理和合譯本 - 哲人之智、在識己道、蠢者之愚、在其自欺、
  • 文理委辦譯本 - 智者自知、謂之真智、愚者自欺、謂之真愚。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 達者之智、在明己道、愚者之拙、在乎自欺、
  • Nueva Versión Internacional - La sabiduría del prudente es discernir sus caminos, pero al necio lo engaña su propia necedad.
  • 현대인의 성경 - 슬기로운 사람이 지혜로운 것은 자기 앞길을 알기 때문이며 미련한 자가 어리석은 것은 속이기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Мудрость разумных – свой путь понимать, а коварство – это глупость глупцов.
  • Восточный перевод - Мудрость разумных – понимать свой путь, а коварство – это глупость глупцов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мудрость разумных – понимать свой путь, а коварство – это глупость глупцов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мудрость разумных – понимать свой путь, а коварство – это глупость глупцов.
  • La Bible du Semeur 2015 - La sagesse de l’homme réfléchi lui fait discerner sa voie , mais la folie des insensés les égare.
  • リビングバイブル - 知恵のある人は先を見越し、 愚か者は自分をごまかして事実を直視しません。
  • Nova Versão Internacional - A sabedoria do homem prudente é discernir o seu caminho, mas a insensatez dos tolos é enganosa.
  • Hoffnung für alle - Der Kluge weiß, was er tut, und findet den richtigen Weg. Ein Dummkopf läuft mit seinem Betrug in die Irre.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปัญญาของคนฉลาดหลักแหลมคือการเข้าใจทางของตน แต่ความโง่ของคนโง่คือการหลอกตัวเอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สติ​ปัญญา​ของ​คน​ฉลาด​รอบคอบ​ช่วย​เขา​ให้​หยั่งรู้​หนทาง แต่​ความ​โง่​ของ​คน​โง่​หลอก​ลวง​ตัว​เขา​เอง
交叉引用
  • Giê-rê-mi 13:20 - Hãy ngước mắt nhìn kỹ những người đến từ phương bắc! Bầy súc vật của các ngươi— là bầy súc vật đẹp đẽ— mà Chúa đã ban cho các ngươi đâu rồi?
  • 2 Ti-mô-thê 3:15 - Từ tuổi ấu thơ, con biết Thánh Kinh có năng lực đào tạo con nên người khôn ngoan để tiếp nhận ân cứu rỗi do đức tin nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Ti-mô-thê 3:16 - Cả Thánh Kinh đều được Đức Chúa Trời cảm ứng, có ích cho việc dạy dỗ, khiển trách, sửa trị, đào luyện con người theo sự công chính.
  • 2 Ti-mô-thê 3:17 - Nhờ đó, người của Đức Chúa Trời được trang bị, có khả năng làm mọi việc lành.
  • Châm Ngôn 8:20 - Ta bước đi trong công chính, trên đường nẻo công bình.
  • Thi Thiên 119:34 - Xin cho con tri thức để con vâng phục luật lệ Chúa; con sẽ giữ luật Ngài và hết lòng vâng theo.
  • Thi Thiên 119:35 - Xin dắt con trên đường điều răn của Chúa, vì tại đó con tìm được hoan lạc.
  • Thi Thiên 111:10 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là nền của sự khôn ngoan. Ai vâng lời Ngài sẽ lớn lên trong khôn ngoan. Tán dương Chúa đời đời vĩnh cửu!
  • Thi Thiên 119:73 - Tay Chúa đã tạo dựng, uốn nắn con. Xin cho con sáng suốt học lời Ngài.
  • Lu-ca 12:19 - Xong xuôi, ta sẽ tự nhủ: Của cải này có thể tiêu dùng hàng chục năm. Thôi, ta hãy nghỉ ngơi, ăn uống vui chơi!’
  • Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
  • 2 Ti-mô-thê 3:13 - Còn những người gian ác, giả mạo càng thêm xấu xa, lừa gạt người rồi bị người lừa gạt.
  • Ê-phê-sô 4:22 - hãy vứt bỏ con người cũ, là nếp sống cũ đã bị hư hỏng vì dục vọng lừa dối.
  • Thi Thiên 143:8 - Buổi sáng, xin cho con nghe giọng nhân từ Chúa, vì con tin cậy Ngài. Xin cho con biết đường lối phải theo, vì con hướng lòng đến Chúa.
  • Cô-lô-se 1:9 - Vì vậy, từ ngày được tin anh chị em, chúng tôi luôn luôn cầu thay cho anh chị em, xin Đức Chúa Trời cho anh chị em trí khôn ngoan và tâm linh sáng suốt để thấu triệt ý muốn Ngài,
  • Cô-lô-se 1:10 - cho anh chị em sống xứng đáng với Chúa, hoàn toàn vui lòng Ngài, làm việc tốt lành cho mọi người và ngày càng hiểu biết Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 11:18 - Đứa gian ác lãnh đồng lương hư ảo, người thẳng ngay hưởng bổng lộc lâu bền.
  • Thi Thiên 119:5 - Con muốn sống một đời kiên định, luôn vâng theo quy tắc của Ngài!
  • Gia-cơ 3:13 - Nếu anh chị em khôn ngoan sáng suốt, phải sống một đời hiền hòa đạo đức, vì khôn ngoan chân chính nẩy sinh ra việc lành.
  • Châm Ngôn 2:9 - Lúc ấy con sẽ hiểu công chính, công bình, và ngay thẳng, con sẽ biết mọi đường lối tốt đẹp.
  • Ê-phê-sô 5:17 - Đừng hành động nông nổi, dại dột, nhưng phải tìm hiểu ý muốn của Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cái khôn của người thận trọng là tính toan đường lối, cái dại của người ngây ngô là tự dối lòng mình.
  • 新标点和合本 - 通达人的智慧在乎明白己道; 愚昧人的愚妄乃是诡诈(或作“自叹”)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 通达人的智慧使他认清自己的道路; 愚昧人的愚昧却是自欺。
  • 和合本2010(神版-简体) - 通达人的智慧使他认清自己的道路; 愚昧人的愚昧却是自欺。
  • 当代译本 - 明哲凭智慧辨道, 愚人被愚昧欺骗。
  • 圣经新译本 - 精明人的智慧能分辨自己的道路; 愚昧人的愚妄却欺骗自己。
  • 中文标准译本 - 聪明人的智慧,使他领悟自己的道路; 愚昧人的愚妄,却是自欺。
  • 现代标点和合本 - 通达人的智慧在乎明白己道, 愚昧人的愚妄乃是诡诈 。
  • 和合本(拼音版) - 通达人的智慧,在乎明白己道, 愚昧人的愚妄,乃是诡诈 。
  • New International Version - The wisdom of the prudent is to give thought to their ways, but the folly of fools is deception.
  • New International Reader's Version - People are wise and understanding when they think about the way they live. But people are foolish when their foolish ways trick them.
  • English Standard Version - The wisdom of the prudent is to discern his way, but the folly of fools is deceiving.
  • New Living Translation - The prudent understand where they are going, but fools deceive themselves.
  • The Message - The wisdom of the wise keeps life on track; the foolishness of fools lands them in the ditch.
  • Christian Standard Bible - The sensible person’s wisdom is to consider his way, but the stupidity of fools deceives them.
  • New American Standard Bible - The wisdom of the sensible is to understand his way, But the foolishness of fools is deceit.
  • New King James Version - The wisdom of the prudent is to understand his way, But the folly of fools is deceit.
  • Amplified Bible - The wisdom of the sensible is to understand his way, But the foolishness of [shortsighted] fools is deceit.
  • American Standard Version - The wisdom of the prudent is to understand his way; But the folly of fools is deceit.
  • King James Version - The wisdom of the prudent is to understand his way: but the folly of fools is deceit.
  • New English Translation - The wisdom of the shrewd person is to discern his way, but the folly of fools is deception.
  • World English Bible - The wisdom of the prudent is to think about his way, but the folly of fools is deceit.
  • 新標點和合本 - 通達人的智慧在乎明白己道; 愚昧人的愚妄乃是詭詐(或譯:自欺)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 通達人的智慧使他認清自己的道路; 愚昧人的愚昧卻是自欺。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 通達人的智慧使他認清自己的道路; 愚昧人的愚昧卻是自欺。
  • 當代譯本 - 明哲憑智慧辨道, 愚人被愚昧欺騙。
  • 聖經新譯本 - 精明人的智慧能分辨自己的道路; 愚昧人的愚妄卻欺騙自己。
  • 呂振中譯本 - 精明人的智慧 在乎 明白自己的道路; 愚頑人的愚妄卻有欺詐性。
  • 中文標準譯本 - 聰明人的智慧,使他領悟自己的道路; 愚昧人的愚妄,卻是自欺。
  • 現代標點和合本 - 通達人的智慧在乎明白己道, 愚昧人的愚妄乃是詭詐 。
  • 文理和合譯本 - 哲人之智、在識己道、蠢者之愚、在其自欺、
  • 文理委辦譯本 - 智者自知、謂之真智、愚者自欺、謂之真愚。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 達者之智、在明己道、愚者之拙、在乎自欺、
  • Nueva Versión Internacional - La sabiduría del prudente es discernir sus caminos, pero al necio lo engaña su propia necedad.
  • 현대인의 성경 - 슬기로운 사람이 지혜로운 것은 자기 앞길을 알기 때문이며 미련한 자가 어리석은 것은 속이기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Мудрость разумных – свой путь понимать, а коварство – это глупость глупцов.
  • Восточный перевод - Мудрость разумных – понимать свой путь, а коварство – это глупость глупцов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мудрость разумных – понимать свой путь, а коварство – это глупость глупцов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мудрость разумных – понимать свой путь, а коварство – это глупость глупцов.
  • La Bible du Semeur 2015 - La sagesse de l’homme réfléchi lui fait discerner sa voie , mais la folie des insensés les égare.
  • リビングバイブル - 知恵のある人は先を見越し、 愚か者は自分をごまかして事実を直視しません。
  • Nova Versão Internacional - A sabedoria do homem prudente é discernir o seu caminho, mas a insensatez dos tolos é enganosa.
  • Hoffnung für alle - Der Kluge weiß, was er tut, und findet den richtigen Weg. Ein Dummkopf läuft mit seinem Betrug in die Irre.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปัญญาของคนฉลาดหลักแหลมคือการเข้าใจทางของตน แต่ความโง่ของคนโง่คือการหลอกตัวเอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สติ​ปัญญา​ของ​คน​ฉลาด​รอบคอบ​ช่วย​เขา​ให้​หยั่งรู้​หนทาง แต่​ความ​โง่​ของ​คน​โง่​หลอก​ลวง​ตัว​เขา​เอง
  • Giê-rê-mi 13:20 - Hãy ngước mắt nhìn kỹ những người đến từ phương bắc! Bầy súc vật của các ngươi— là bầy súc vật đẹp đẽ— mà Chúa đã ban cho các ngươi đâu rồi?
  • 2 Ti-mô-thê 3:15 - Từ tuổi ấu thơ, con biết Thánh Kinh có năng lực đào tạo con nên người khôn ngoan để tiếp nhận ân cứu rỗi do đức tin nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Ti-mô-thê 3:16 - Cả Thánh Kinh đều được Đức Chúa Trời cảm ứng, có ích cho việc dạy dỗ, khiển trách, sửa trị, đào luyện con người theo sự công chính.
  • 2 Ti-mô-thê 3:17 - Nhờ đó, người của Đức Chúa Trời được trang bị, có khả năng làm mọi việc lành.
  • Châm Ngôn 8:20 - Ta bước đi trong công chính, trên đường nẻo công bình.
  • Thi Thiên 119:34 - Xin cho con tri thức để con vâng phục luật lệ Chúa; con sẽ giữ luật Ngài và hết lòng vâng theo.
  • Thi Thiên 119:35 - Xin dắt con trên đường điều răn của Chúa, vì tại đó con tìm được hoan lạc.
  • Thi Thiên 111:10 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là nền của sự khôn ngoan. Ai vâng lời Ngài sẽ lớn lên trong khôn ngoan. Tán dương Chúa đời đời vĩnh cửu!
  • Thi Thiên 119:73 - Tay Chúa đã tạo dựng, uốn nắn con. Xin cho con sáng suốt học lời Ngài.
  • Lu-ca 12:19 - Xong xuôi, ta sẽ tự nhủ: Của cải này có thể tiêu dùng hàng chục năm. Thôi, ta hãy nghỉ ngơi, ăn uống vui chơi!’
  • Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
  • 2 Ti-mô-thê 3:13 - Còn những người gian ác, giả mạo càng thêm xấu xa, lừa gạt người rồi bị người lừa gạt.
  • Ê-phê-sô 4:22 - hãy vứt bỏ con người cũ, là nếp sống cũ đã bị hư hỏng vì dục vọng lừa dối.
  • Thi Thiên 143:8 - Buổi sáng, xin cho con nghe giọng nhân từ Chúa, vì con tin cậy Ngài. Xin cho con biết đường lối phải theo, vì con hướng lòng đến Chúa.
  • Cô-lô-se 1:9 - Vì vậy, từ ngày được tin anh chị em, chúng tôi luôn luôn cầu thay cho anh chị em, xin Đức Chúa Trời cho anh chị em trí khôn ngoan và tâm linh sáng suốt để thấu triệt ý muốn Ngài,
  • Cô-lô-se 1:10 - cho anh chị em sống xứng đáng với Chúa, hoàn toàn vui lòng Ngài, làm việc tốt lành cho mọi người và ngày càng hiểu biết Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 11:18 - Đứa gian ác lãnh đồng lương hư ảo, người thẳng ngay hưởng bổng lộc lâu bền.
  • Thi Thiên 119:5 - Con muốn sống một đời kiên định, luôn vâng theo quy tắc của Ngài!
  • Gia-cơ 3:13 - Nếu anh chị em khôn ngoan sáng suốt, phải sống một đời hiền hòa đạo đức, vì khôn ngoan chân chính nẩy sinh ra việc lành.
  • Châm Ngôn 2:9 - Lúc ấy con sẽ hiểu công chính, công bình, và ngay thẳng, con sẽ biết mọi đường lối tốt đẹp.
  • Ê-phê-sô 5:17 - Đừng hành động nông nổi, dại dột, nhưng phải tìm hiểu ý muốn của Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献