Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người nữ khôn ngoan xây dựng cửa nhà, đàn bà khờ dại vung tay hủy phá.
  • 新标点和合本 - 智慧妇人建立家室; 愚妄妇人亲手拆毁。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 妇人的智慧建立家室; 愚昧却亲手拆毁它 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 妇人的智慧建立家室; 愚昧却亲手拆毁它 。
  • 当代译本 - 智慧的女子建立家室, 愚昧的女子亲手拆毁。
  • 圣经新译本 - 智慧妇人建立家室, 愚妄妇人亲手拆毁。
  • 中文标准译本 - 智慧的女人建立自己的家; 愚妄的女人亲手拆毁它。
  • 现代标点和合本 - 智慧妇人建立家室, 愚妄妇人亲手拆毁。
  • 和合本(拼音版) - 智慧妇人建立家室, 愚妄妇人亲手拆毁。
  • New International Version - The wise woman builds her house, but with her own hands the foolish one tears hers down.
  • New International Reader's Version - A wise woman builds her house. But a foolish woman tears hers down with her own hands.
  • English Standard Version - The wisest of women builds her house, but folly with her own hands tears it down.
  • New Living Translation - A wise woman builds her home, but a foolish woman tears it down with her own hands.
  • The Message - Lady Wisdom builds a lovely home; Sir Fool comes along and tears it down brick by brick.
  • Christian Standard Bible - Every wise woman builds her house, but a foolish one tears it down with her own hands.
  • New American Standard Bible - The wise woman builds her house, But the foolish tears it down with her own hands.
  • New King James Version - The wise woman builds her house, But the foolish pulls it down with her hands.
  • Amplified Bible - The wise woman builds her house [on a foundation of godly precepts, and her household thrives], But the foolish one [who lacks spiritual insight] tears it down with her own hands [by ignoring godly principles].
  • American Standard Version - Every wise woman buildeth her house; But the foolish plucketh it down with her own hands.
  • King James Version - Every wise woman buildeth her house: but the foolish plucketh it down with her hands.
  • New English Translation - Every wise woman builds her household, but a foolish woman tears it down with her own hands.
  • World English Bible - Every wise woman builds her house, but the foolish one tears it down with her own hands.
  • 新標點和合本 - 智慧婦人建立家室; 愚妄婦人親手拆毀。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 婦人的智慧建立家室; 愚昧卻親手拆毀它 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 婦人的智慧建立家室; 愚昧卻親手拆毀它 。
  • 當代譯本 - 智慧的女子建立家室, 愚昧的女子親手拆毀。
  • 聖經新譯本 - 智慧婦人建立家室, 愚妄婦人親手拆毀。
  • 呂振中譯本 - 智慧 建立其家室; 愚妄親手拆毁它。
  • 中文標準譯本 - 智慧的女人建立自己的家; 愚妄的女人親手拆毀它。
  • 現代標點和合本 - 智慧婦人建立家室, 愚妄婦人親手拆毀。
  • 文理和合譯本 - 哲婦立家、愚婦手毀之、
  • 文理委辦譯本 - 惟此室家、哲婦建之、愚婦毀之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 智婦建立家室、愚婦親手毀之、
  • Nueva Versión Internacional - La mujer sabia edifica su casa; la necia, con sus manos la destruye.
  • 현대인의 성경 - 지혜로운 여자는 가정을 행복하게 꾸미고 미련한 여자는 스스로 가정 을 파괴한다.
  • Новый Русский Перевод - Мудрая женщина дом свой устроит, а глупая своими руками разрушит.
  • Восточный перевод - Мудрая женщина дом свой устроит, а глупая своими руками разрушит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мудрая женщина дом свой устроит, а глупая своими руками разрушит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мудрая женщина дом свой устроит, а глупая своими руками разрушит.
  • La Bible du Semeur 2015 - Une femme pleine de sagesse construit sa maison, mais celle qui est insensée la renverse de ses propres mains.
  • リビングバイブル - 知恵のある女は自分の家を建て、 愚かな女は自分の家を自分で壊します。
  • Nova Versão Internacional - A mulher sábia edifica a sua casa, mas com as próprias mãos a insensata derruba a sua.
  • Hoffnung für alle - Eine weise Frau sorgt für Haus und Familie, eine leichtfertige aber zerstört alles.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หญิงฉลาดสร้างเรือนของตนขึ้น ส่วนหญิงโง่รื้อมันลงด้วยมือของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หญิง​ที่​มี​สติ​ปัญญา​สร้าง​บ้าน​ของ​เธอ แต่​หญิง​ไร้​ปัญญา​พัง​ทลาย​บ้าน​ลง​ด้วย​มือ​ของ​เธอ​เอง
交叉引用
  • 1 Các Vua 16:31 - Cho rằng việc theo gót Giê-rô-bô-am phạm tội vẫn còn chưa đủ, nên A-háp cưới Giê-sa-bên, con gái Ết-ba-an, vua Si-đôn, làm vợ, phụng sự và thờ lạy thần Ba-anh.
  • 1 Các Vua 21:24 - Trong dòng họ A-háp, ai chết trong thành sẽ bị chó xé xác, ai chết ngoài đồng, bị chim rỉa thây.”
  • 1 Các Vua 21:25 - (Không ai dám làm điều ác trước mắt Chúa Hằng Hữu như A-háp, vì bị vợ là Giê-sa-bên xúi giục.
  • 2 Các Vua 11:1 - Khi A-tha-li, mẹ Vua A-cha-xia, thấy con mình đã chết, vội ra tay giết hết các hoàng tử.
  • Châm Ngôn 19:13 - Con ngỗ nghịch là tai họa cho cha; vợ mè nheo như nhà dột cho chồng.
  • Châm Ngôn 9:13 - Đàn bà điên dại ăn nói sỗ sàng. Thiếu suy nghĩ và không hiểu biết.
  • Châm Ngôn 9:14 - Nó ngồi trước cửa nhà, tại nơi góc đường đô thị.
  • Châm Ngôn 9:15 - Kêu gọi khách bộ hành, đang bận rộn qua lại.
  • Ru-tơ 4:11 - Các vị trưởng lão và dân chúng đang có mặt tại cổng đáp lời: “Chúng tôi xin làm chứng cho ông. Cầu xin Chúa Hằng Hữu làm cho người sắp nhập gia đình ông được như Ra-chên và Lê-a, là hai vị tổ mẫu của Ít-ra-ên. Cũng cầu cho ông được thịnh vượng ở Ép-ra-ta, nổi danh tại Bết-lê-hem.
  • Châm Ngôn 21:19 - Thà ở nơi hoang mạc, còn hơn ở chung nhà đàn bà rầy rà, nóng nảy.
  • Châm Ngôn 21:9 - Thà ở nơi góc mái nhà, còn hơn ở chung nhà với đàn bà hay sinh sự.
  • Châm Ngôn 24:3 - Nhà cửa xây trên nền khôn ngoan và được vững vàng do hiểu biết.
  • Châm Ngôn 24:4 - Do tri thức các phòng được đầy vật quý hiếm.
  • Châm Ngôn 31:10 - Một người vợ hiền đức, ai có thể tìm được? Giá trị nàng còn quý hơn châu ngọc.
  • Châm Ngôn 31:11 - Nàng được chồng tín nhiệm, và thu hoa lợi không thiếu thốn.
  • Châm Ngôn 31:12 - Nàng chẳng làm thương tổn, nhưng suốt đời đem hạnh phước cho chồng.
  • Châm Ngôn 31:13 - Nàng bận bịu quay sợi, dệt dạ và vải gai.
  • Châm Ngôn 31:14 - Nàng giống như con tàu chở thực phẩm về từ xa.
  • Châm Ngôn 31:15 - Thức giấc khi trời chưa sáng, nàng sửa soạn thức ăn cho gia đình, sắp đặt công việc cho các tớ gái.
  • Châm Ngôn 31:16 - Nàng lưu ý một thửa ruộng và mua nó, với lợi tức làm ra, nàng lập một vườn nho.
  • Châm Ngôn 31:17 - Nàng đảm đang, chịu khó, và hết sức làm công việc gia đình.
  • Châm Ngôn 31:18 - Thức làm việc đến khuya; theo dõi giá hàng hóa, để mua bán kịp thời.
  • Châm Ngôn 31:19 - Nàng tra tay vào guồng kéo sợi, nàng cần cù kéo chỉ dệt tơ.
  • Châm Ngôn 31:20 - Nàng đưa tay giúp người khốn khó, rộng rãi chăm lo, giúp đỡ người nghèo.
  • Châm Ngôn 31:21 - Không sợ gia đình gặp tuyết giá, vì sắm sẵn áo ấm bằng dạ.
  • Châm Ngôn 31:22 - Nàng dệt lấy chăn mền, áo xống nàng bằng vải gai mịn.
  • Châm Ngôn 31:23 - Chồng nàng được nổi danh, thuộc hàng nhân vật cao cấp trong xứ.
  • Châm Ngôn 31:24 - Nàng sản xuất áo quần, đem bán cho con buôn.
  • Châm Ngôn 31:25 - Là người có nghị lực và duyên dáng, nàng hớn hở nhìn vào tương lai tươi sáng.
  • Châm Ngôn 31:26 - Nàng ăn nói khôn ngoan, lấy nhân từ làm kim chỉ nam.
  • Châm Ngôn 31:27 - Nàng chăm sóc mọi việc trong nhà, không bao giờ biếng nhác.
  • Châm Ngôn 31:28 - Con cái chúc nàng hạnh phước. Chồng nàng tấm tắc ngợi khen:
  • Châm Ngôn 31:29 - “Có nhiều phụ nữ tài đức, nhưng nàng trỗi hơn tất cả.”
  • Châm Ngôn 31:30 - Duyên dáng thường giả trá, sắc đẹp cũng tàn phai; nhưng ai kính sợ Chúa Hằng Hữu sẽ được ngợi ca mãi.
  • Châm Ngôn 31:31 - Cùng được hưởng thành quả của công việc do tay mình làm ra. Nàng đáng được ca ngợi giữa nơi công cộng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người nữ khôn ngoan xây dựng cửa nhà, đàn bà khờ dại vung tay hủy phá.
  • 新标点和合本 - 智慧妇人建立家室; 愚妄妇人亲手拆毁。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 妇人的智慧建立家室; 愚昧却亲手拆毁它 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 妇人的智慧建立家室; 愚昧却亲手拆毁它 。
  • 当代译本 - 智慧的女子建立家室, 愚昧的女子亲手拆毁。
  • 圣经新译本 - 智慧妇人建立家室, 愚妄妇人亲手拆毁。
  • 中文标准译本 - 智慧的女人建立自己的家; 愚妄的女人亲手拆毁它。
  • 现代标点和合本 - 智慧妇人建立家室, 愚妄妇人亲手拆毁。
  • 和合本(拼音版) - 智慧妇人建立家室, 愚妄妇人亲手拆毁。
  • New International Version - The wise woman builds her house, but with her own hands the foolish one tears hers down.
  • New International Reader's Version - A wise woman builds her house. But a foolish woman tears hers down with her own hands.
  • English Standard Version - The wisest of women builds her house, but folly with her own hands tears it down.
  • New Living Translation - A wise woman builds her home, but a foolish woman tears it down with her own hands.
  • The Message - Lady Wisdom builds a lovely home; Sir Fool comes along and tears it down brick by brick.
  • Christian Standard Bible - Every wise woman builds her house, but a foolish one tears it down with her own hands.
  • New American Standard Bible - The wise woman builds her house, But the foolish tears it down with her own hands.
  • New King James Version - The wise woman builds her house, But the foolish pulls it down with her hands.
  • Amplified Bible - The wise woman builds her house [on a foundation of godly precepts, and her household thrives], But the foolish one [who lacks spiritual insight] tears it down with her own hands [by ignoring godly principles].
  • American Standard Version - Every wise woman buildeth her house; But the foolish plucketh it down with her own hands.
  • King James Version - Every wise woman buildeth her house: but the foolish plucketh it down with her hands.
  • New English Translation - Every wise woman builds her household, but a foolish woman tears it down with her own hands.
  • World English Bible - Every wise woman builds her house, but the foolish one tears it down with her own hands.
  • 新標點和合本 - 智慧婦人建立家室; 愚妄婦人親手拆毀。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 婦人的智慧建立家室; 愚昧卻親手拆毀它 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 婦人的智慧建立家室; 愚昧卻親手拆毀它 。
  • 當代譯本 - 智慧的女子建立家室, 愚昧的女子親手拆毀。
  • 聖經新譯本 - 智慧婦人建立家室, 愚妄婦人親手拆毀。
  • 呂振中譯本 - 智慧 建立其家室; 愚妄親手拆毁它。
  • 中文標準譯本 - 智慧的女人建立自己的家; 愚妄的女人親手拆毀它。
  • 現代標點和合本 - 智慧婦人建立家室, 愚妄婦人親手拆毀。
  • 文理和合譯本 - 哲婦立家、愚婦手毀之、
  • 文理委辦譯本 - 惟此室家、哲婦建之、愚婦毀之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 智婦建立家室、愚婦親手毀之、
  • Nueva Versión Internacional - La mujer sabia edifica su casa; la necia, con sus manos la destruye.
  • 현대인의 성경 - 지혜로운 여자는 가정을 행복하게 꾸미고 미련한 여자는 스스로 가정 을 파괴한다.
  • Новый Русский Перевод - Мудрая женщина дом свой устроит, а глупая своими руками разрушит.
  • Восточный перевод - Мудрая женщина дом свой устроит, а глупая своими руками разрушит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мудрая женщина дом свой устроит, а глупая своими руками разрушит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мудрая женщина дом свой устроит, а глупая своими руками разрушит.
  • La Bible du Semeur 2015 - Une femme pleine de sagesse construit sa maison, mais celle qui est insensée la renverse de ses propres mains.
  • リビングバイブル - 知恵のある女は自分の家を建て、 愚かな女は自分の家を自分で壊します。
  • Nova Versão Internacional - A mulher sábia edifica a sua casa, mas com as próprias mãos a insensata derruba a sua.
  • Hoffnung für alle - Eine weise Frau sorgt für Haus und Familie, eine leichtfertige aber zerstört alles.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หญิงฉลาดสร้างเรือนของตนขึ้น ส่วนหญิงโง่รื้อมันลงด้วยมือของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หญิง​ที่​มี​สติ​ปัญญา​สร้าง​บ้าน​ของ​เธอ แต่​หญิง​ไร้​ปัญญา​พัง​ทลาย​บ้าน​ลง​ด้วย​มือ​ของ​เธอ​เอง
  • 1 Các Vua 16:31 - Cho rằng việc theo gót Giê-rô-bô-am phạm tội vẫn còn chưa đủ, nên A-háp cưới Giê-sa-bên, con gái Ết-ba-an, vua Si-đôn, làm vợ, phụng sự và thờ lạy thần Ba-anh.
  • 1 Các Vua 21:24 - Trong dòng họ A-háp, ai chết trong thành sẽ bị chó xé xác, ai chết ngoài đồng, bị chim rỉa thây.”
  • 1 Các Vua 21:25 - (Không ai dám làm điều ác trước mắt Chúa Hằng Hữu như A-háp, vì bị vợ là Giê-sa-bên xúi giục.
  • 2 Các Vua 11:1 - Khi A-tha-li, mẹ Vua A-cha-xia, thấy con mình đã chết, vội ra tay giết hết các hoàng tử.
  • Châm Ngôn 19:13 - Con ngỗ nghịch là tai họa cho cha; vợ mè nheo như nhà dột cho chồng.
  • Châm Ngôn 9:13 - Đàn bà điên dại ăn nói sỗ sàng. Thiếu suy nghĩ và không hiểu biết.
  • Châm Ngôn 9:14 - Nó ngồi trước cửa nhà, tại nơi góc đường đô thị.
  • Châm Ngôn 9:15 - Kêu gọi khách bộ hành, đang bận rộn qua lại.
  • Ru-tơ 4:11 - Các vị trưởng lão và dân chúng đang có mặt tại cổng đáp lời: “Chúng tôi xin làm chứng cho ông. Cầu xin Chúa Hằng Hữu làm cho người sắp nhập gia đình ông được như Ra-chên và Lê-a, là hai vị tổ mẫu của Ít-ra-ên. Cũng cầu cho ông được thịnh vượng ở Ép-ra-ta, nổi danh tại Bết-lê-hem.
  • Châm Ngôn 21:19 - Thà ở nơi hoang mạc, còn hơn ở chung nhà đàn bà rầy rà, nóng nảy.
  • Châm Ngôn 21:9 - Thà ở nơi góc mái nhà, còn hơn ở chung nhà với đàn bà hay sinh sự.
  • Châm Ngôn 24:3 - Nhà cửa xây trên nền khôn ngoan và được vững vàng do hiểu biết.
  • Châm Ngôn 24:4 - Do tri thức các phòng được đầy vật quý hiếm.
  • Châm Ngôn 31:10 - Một người vợ hiền đức, ai có thể tìm được? Giá trị nàng còn quý hơn châu ngọc.
  • Châm Ngôn 31:11 - Nàng được chồng tín nhiệm, và thu hoa lợi không thiếu thốn.
  • Châm Ngôn 31:12 - Nàng chẳng làm thương tổn, nhưng suốt đời đem hạnh phước cho chồng.
  • Châm Ngôn 31:13 - Nàng bận bịu quay sợi, dệt dạ và vải gai.
  • Châm Ngôn 31:14 - Nàng giống như con tàu chở thực phẩm về từ xa.
  • Châm Ngôn 31:15 - Thức giấc khi trời chưa sáng, nàng sửa soạn thức ăn cho gia đình, sắp đặt công việc cho các tớ gái.
  • Châm Ngôn 31:16 - Nàng lưu ý một thửa ruộng và mua nó, với lợi tức làm ra, nàng lập một vườn nho.
  • Châm Ngôn 31:17 - Nàng đảm đang, chịu khó, và hết sức làm công việc gia đình.
  • Châm Ngôn 31:18 - Thức làm việc đến khuya; theo dõi giá hàng hóa, để mua bán kịp thời.
  • Châm Ngôn 31:19 - Nàng tra tay vào guồng kéo sợi, nàng cần cù kéo chỉ dệt tơ.
  • Châm Ngôn 31:20 - Nàng đưa tay giúp người khốn khó, rộng rãi chăm lo, giúp đỡ người nghèo.
  • Châm Ngôn 31:21 - Không sợ gia đình gặp tuyết giá, vì sắm sẵn áo ấm bằng dạ.
  • Châm Ngôn 31:22 - Nàng dệt lấy chăn mền, áo xống nàng bằng vải gai mịn.
  • Châm Ngôn 31:23 - Chồng nàng được nổi danh, thuộc hàng nhân vật cao cấp trong xứ.
  • Châm Ngôn 31:24 - Nàng sản xuất áo quần, đem bán cho con buôn.
  • Châm Ngôn 31:25 - Là người có nghị lực và duyên dáng, nàng hớn hở nhìn vào tương lai tươi sáng.
  • Châm Ngôn 31:26 - Nàng ăn nói khôn ngoan, lấy nhân từ làm kim chỉ nam.
  • Châm Ngôn 31:27 - Nàng chăm sóc mọi việc trong nhà, không bao giờ biếng nhác.
  • Châm Ngôn 31:28 - Con cái chúc nàng hạnh phước. Chồng nàng tấm tắc ngợi khen:
  • Châm Ngôn 31:29 - “Có nhiều phụ nữ tài đức, nhưng nàng trỗi hơn tất cả.”
  • Châm Ngôn 31:30 - Duyên dáng thường giả trá, sắc đẹp cũng tàn phai; nhưng ai kính sợ Chúa Hằng Hữu sẽ được ngợi ca mãi.
  • Châm Ngôn 31:31 - Cùng được hưởng thành quả của công việc do tay mình làm ra. Nàng đáng được ca ngợi giữa nơi công cộng.
圣经
资源
计划
奉献