Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con khôn ngoan để ý nghe cha khuyên dạy, đứa nhạo cười bỏ lời khiển trách ngoài tai.
  • 新标点和合本 - 智慧子听父亲的教训; 亵慢人不听责备。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 智慧之子听父亲的训诲; 傲慢人不听责备。
  • 和合本2010(神版-简体) - 智慧之子听父亲的训诲; 傲慢人不听责备。
  • 当代译本 - 智慧儿听从父训, 嘲讽者不听责备。
  • 圣经新译本 - 智慧的儿子听从父亲的教训, 好讥笑人的不听责备。
  • 中文标准译本 - 有智慧的儿子听从父亲的管教, 讥讽者却不听从斥责的话语。
  • 现代标点和合本 - 智慧子听父亲的教训, 亵慢人不听责备。
  • 和合本(拼音版) - 智慧子听父亲的教训, 亵慢人不听责备。
  • New International Version - A wise son heeds his father’s instruction, but a mocker does not respond to rebukes.
  • New International Reader's Version - A wise son pays attention to what his father teaches him. But anyone who makes fun of others doesn’t listen to warnings.
  • English Standard Version - A wise son hears his father’s instruction, but a scoffer does not listen to rebuke.
  • New Living Translation - A wise child accepts a parent’s discipline; a mocker refuses to listen to correction.
  • The Message - Intelligent children listen to their parents; foolish children do their own thing.
  • Christian Standard Bible - A wise son responds to his father’s discipline, but a mocker doesn’t listen to rebuke.
  • New American Standard Bible - A wise son accepts his father’s discipline, But a scoffer does not listen to rebuke.
  • New King James Version - A wise son heeds his father’s instruction, But a scoffer does not listen to rebuke.
  • Amplified Bible - A wise son heeds and accepts [and is the result of] his father’s discipline and instruction, But a scoffer does not listen to reprimand and does not learn from his errors.
  • American Standard Version - A wise son heareth his father’s instruction; But a scoffer heareth not rebuke.
  • King James Version - A wise son heareth his father's instruction: but a scorner heareth not rebuke.
  • New English Translation - A wise son accepts his father’s discipline, but a scoffer does not listen to rebuke.
  • World English Bible - A wise son listens to his father’s instruction, but a scoffer doesn’t listen to rebuke.
  • 新標點和合本 - 智慧子聽父親的教訓; 褻慢人不聽責備。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 智慧之子聽父親的訓誨; 傲慢人不聽責備。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 智慧之子聽父親的訓誨; 傲慢人不聽責備。
  • 當代譯本 - 智慧兒聽從父訓, 嘲諷者不聽責備。
  • 聖經新譯本 - 智慧的兒子聽從父親的教訓, 好譏笑人的不聽責備。
  • 呂振中譯本 - 有智慧的兒子愛 受管教; 褻慢人不聽叱責。
  • 中文標準譯本 - 有智慧的兒子聽從父親的管教, 譏諷者卻不聽從斥責的話語。
  • 現代標點和合本 - 智慧子聽父親的教訓, 褻慢人不聽責備。
  • 文理和合譯本 - 智慧之子、受父勸懲、侮慢之人、不聽譴責、
  • 文理委辦譯本 - 從父教者為肖子、違譴責者為侮慢。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 智子受父教、侮慢者不聽督責、
  • Nueva Versión Internacional - El hijo sabio atiende a la corrección de su padre, pero el insolente no hace caso a la reprensión.
  • 현대인의 성경 - 지혜로운 아들은 자기 아버지가 타이르는 말을 주의 깊게 듣지만 거만 한 자는 꾸지람을 들으려고 하지 않는다.
  • Новый Русский Перевод - Мудрый сын принимает наставление своего отца, а глумливый упреков не слушает.
  • Восточный перевод - Мудрый сын принимает наставление своего отца, а глумливый упрёков не слушает.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мудрый сын принимает наставление своего отца, а глумливый упрёков не слушает.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мудрый сын принимает наставление своего отца, а глумливый упрёков не слушает.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un fils sage tient compte de l’éducation qu’il a reçue de son père, mais le moqueur n’accepte jamais les reproches.
  • リビングバイブル - 知恵のある若者は父親の忠告を聞き、 親をさげすむ子はそれを鼻であしらいます。
  • Nova Versão Internacional - O filho sábio acolhe a instrução do pai, mas o zombador não ouve a repreensão.
  • Hoffnung für alle - Ein kluger Sohn lässt sich von seinen Eltern zurechtweisen, der Spötter aber verachtet jede Belehrung.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลูกที่ฉลาดรับฟังคำสั่งสอนของพ่อแม่ แต่คนชอบเยาะเย้ยไม่ฟังคำเตือนสติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลูก​ที่​มี​สติ​ปัญญา​ยอม​รับ​คำ​สั่งสอน​ของ​บิดา แต่​คน​ที่​เย้ยหยัน​ไม่​ฟัง​การ​ห้ามปราม
交叉引用
  • Châm Ngôn 4:1 - Con ơi, hãy nghe cha khuyên dạy. Lắng tai để có sự hiểu biết,
  • Châm Ngôn 4:2 - vì ta cho con bài học tốt. Đừng bỏ phép tắc của ta.
  • Châm Ngôn 4:3 - Vì ta cũng vậy, vốn là con của cha ta, là đứa con một yêu quý của mẹ ta.
  • Châm Ngôn 4:4 - Cha ta cũng dạy ta rằng: “Lòng con ghi tạc lời ta. Giữ gìn mệnh lệnh ta và sống.
  • Châm Ngôn 4:5 - Tìm cầu khôn ngoan và thông sáng. Đừng từ khước, đừng xây bỏ lời ta,
  • Châm Ngôn 4:6 - Đừng lìa bỏ sự khôn ngoan, vì nó sẽ bảo vệ con. Hãy yêu mến sự khôn ngoan, vì nó sẽ gìn giữ con.
  • Châm Ngôn 4:7 - Khôn ngoan là cần yếu, hãy tìm cầu sự khôn ngoan! Tận dụng khả năng cho được thông sáng.
  • Châm Ngôn 4:8 - Nếu tôn trọng sự khôn ngoan, nó sẽ đưa con lên cao. Nắm giữ sự khôn ngoan, nó sẽ đem cho con vinh dự.
  • Châm Ngôn 4:9 - Nó sẽ ban vòng hoa xinh đẹp trên đầu con; và đội cho con vương miện vinh quang.”
  • Châm Ngôn 4:10 - Con ơi, hãy nghe và tiếp nhận lời ta, thì con sẽ sống thêm được nhiều năm.
  • Châm Ngôn 4:11 - Ta đã dạy con biết đường khôn ngoan và dẫn con theo lối ngay thẳng.
  • Châm Ngôn 4:12 - Khi con đi, con sẽ không bị vướng chân; lúc con chạy, con sẽ không vấp ngã.
  • Châm Ngôn 4:13 - Hãy nắm chặt lời khuyên dạy; đừng bỏ qua điều ta dạy. Phải nắm giữ, vì là chìa khóa của đời sống con.
  • Châm Ngôn 4:14 - Đừng bước vào đường người ác, và đừng theo lối bọn gian manh.
  • Châm Ngôn 14:6 - Người nhạo báng kiếm khôn ngoan mà chẳng gặp, người sáng suốt tiếp nhận tri thức cách dễ dàng.
  • 1 Sa-mu-ên 2:25 - Nếu người này có tội với người khác, thì đã có thẩm phán phân xử. Nhưng nếu một người phạm tội với Chúa Hằng Hữu, thì ai dám xen vào?” Nhưng họ không nghe lời cha cảnh cáo, vì Chúa Hằng Hữu đã có ý định giết họ.
  • Y-sai 28:14 - Vì thế, hãy lắng nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu, hỡi những người cai trị hay phỉ báng trong Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 28:15 - Các ngươi khoác lác: “Chúng tôi đã kết ước với sự chết và thỏa hiệp với mồ mả. Để khi sự hủy diệt đến sẽ không đụng đến chúng tôi, vì chúng tôi dựng nơi ẩn trốn vững vàng bằng sự dối trá và lừa gạt.”
  • Châm Ngôn 4:20 - Con ơi, lưu ý lời ta dạy. Lắng tai nghe lời ta giải bày.
  • Châm Ngôn 4:21 - Đừng để lời ta xa tầm mắt con. Nhưng phải giữ chặt trong tâm hồn.
  • Châm Ngôn 4:22 - Vì lời ta đem sinh lực cho ai tìm được nó, và chữa lành cho toàn thân họ.
  • Châm Ngôn 9:7 - Ai quở người chế nhạo sẽ bị nhục nhã. Ai trách người độc ác sẽ mang nhuốc nhơ.
  • Châm Ngôn 9:8 - Đừng quở người chế nhạo; vì họ sẽ ghét con. Nhưng khiển trách người khôn ngoan, thì con sẽ được yêu kính.
  • Châm Ngôn 15:5 - Con cãi lời cha là con ngu dại; con nghe sửa dạy mới là con ngoan.
  • Châm Ngôn 10:1 - Đây là các châm ngôn của Sa-lô-môn: Con khôn ngoan làm cha vui thỏa; con khờ dại khiến mẹ buồn đau.
  • Châm Ngôn 15:20 - Con khôn vui lòng cha; con ngu khinh dể mẹ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con khôn ngoan để ý nghe cha khuyên dạy, đứa nhạo cười bỏ lời khiển trách ngoài tai.
  • 新标点和合本 - 智慧子听父亲的教训; 亵慢人不听责备。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 智慧之子听父亲的训诲; 傲慢人不听责备。
  • 和合本2010(神版-简体) - 智慧之子听父亲的训诲; 傲慢人不听责备。
  • 当代译本 - 智慧儿听从父训, 嘲讽者不听责备。
  • 圣经新译本 - 智慧的儿子听从父亲的教训, 好讥笑人的不听责备。
  • 中文标准译本 - 有智慧的儿子听从父亲的管教, 讥讽者却不听从斥责的话语。
  • 现代标点和合本 - 智慧子听父亲的教训, 亵慢人不听责备。
  • 和合本(拼音版) - 智慧子听父亲的教训, 亵慢人不听责备。
  • New International Version - A wise son heeds his father’s instruction, but a mocker does not respond to rebukes.
  • New International Reader's Version - A wise son pays attention to what his father teaches him. But anyone who makes fun of others doesn’t listen to warnings.
  • English Standard Version - A wise son hears his father’s instruction, but a scoffer does not listen to rebuke.
  • New Living Translation - A wise child accepts a parent’s discipline; a mocker refuses to listen to correction.
  • The Message - Intelligent children listen to their parents; foolish children do their own thing.
  • Christian Standard Bible - A wise son responds to his father’s discipline, but a mocker doesn’t listen to rebuke.
  • New American Standard Bible - A wise son accepts his father’s discipline, But a scoffer does not listen to rebuke.
  • New King James Version - A wise son heeds his father’s instruction, But a scoffer does not listen to rebuke.
  • Amplified Bible - A wise son heeds and accepts [and is the result of] his father’s discipline and instruction, But a scoffer does not listen to reprimand and does not learn from his errors.
  • American Standard Version - A wise son heareth his father’s instruction; But a scoffer heareth not rebuke.
  • King James Version - A wise son heareth his father's instruction: but a scorner heareth not rebuke.
  • New English Translation - A wise son accepts his father’s discipline, but a scoffer does not listen to rebuke.
  • World English Bible - A wise son listens to his father’s instruction, but a scoffer doesn’t listen to rebuke.
  • 新標點和合本 - 智慧子聽父親的教訓; 褻慢人不聽責備。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 智慧之子聽父親的訓誨; 傲慢人不聽責備。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 智慧之子聽父親的訓誨; 傲慢人不聽責備。
  • 當代譯本 - 智慧兒聽從父訓, 嘲諷者不聽責備。
  • 聖經新譯本 - 智慧的兒子聽從父親的教訓, 好譏笑人的不聽責備。
  • 呂振中譯本 - 有智慧的兒子愛 受管教; 褻慢人不聽叱責。
  • 中文標準譯本 - 有智慧的兒子聽從父親的管教, 譏諷者卻不聽從斥責的話語。
  • 現代標點和合本 - 智慧子聽父親的教訓, 褻慢人不聽責備。
  • 文理和合譯本 - 智慧之子、受父勸懲、侮慢之人、不聽譴責、
  • 文理委辦譯本 - 從父教者為肖子、違譴責者為侮慢。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 智子受父教、侮慢者不聽督責、
  • Nueva Versión Internacional - El hijo sabio atiende a la corrección de su padre, pero el insolente no hace caso a la reprensión.
  • 현대인의 성경 - 지혜로운 아들은 자기 아버지가 타이르는 말을 주의 깊게 듣지만 거만 한 자는 꾸지람을 들으려고 하지 않는다.
  • Новый Русский Перевод - Мудрый сын принимает наставление своего отца, а глумливый упреков не слушает.
  • Восточный перевод - Мудрый сын принимает наставление своего отца, а глумливый упрёков не слушает.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мудрый сын принимает наставление своего отца, а глумливый упрёков не слушает.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мудрый сын принимает наставление своего отца, а глумливый упрёков не слушает.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un fils sage tient compte de l’éducation qu’il a reçue de son père, mais le moqueur n’accepte jamais les reproches.
  • リビングバイブル - 知恵のある若者は父親の忠告を聞き、 親をさげすむ子はそれを鼻であしらいます。
  • Nova Versão Internacional - O filho sábio acolhe a instrução do pai, mas o zombador não ouve a repreensão.
  • Hoffnung für alle - Ein kluger Sohn lässt sich von seinen Eltern zurechtweisen, der Spötter aber verachtet jede Belehrung.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลูกที่ฉลาดรับฟังคำสั่งสอนของพ่อแม่ แต่คนชอบเยาะเย้ยไม่ฟังคำเตือนสติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลูก​ที่​มี​สติ​ปัญญา​ยอม​รับ​คำ​สั่งสอน​ของ​บิดา แต่​คน​ที่​เย้ยหยัน​ไม่​ฟัง​การ​ห้ามปราม
  • Châm Ngôn 4:1 - Con ơi, hãy nghe cha khuyên dạy. Lắng tai để có sự hiểu biết,
  • Châm Ngôn 4:2 - vì ta cho con bài học tốt. Đừng bỏ phép tắc của ta.
  • Châm Ngôn 4:3 - Vì ta cũng vậy, vốn là con của cha ta, là đứa con một yêu quý của mẹ ta.
  • Châm Ngôn 4:4 - Cha ta cũng dạy ta rằng: “Lòng con ghi tạc lời ta. Giữ gìn mệnh lệnh ta và sống.
  • Châm Ngôn 4:5 - Tìm cầu khôn ngoan và thông sáng. Đừng từ khước, đừng xây bỏ lời ta,
  • Châm Ngôn 4:6 - Đừng lìa bỏ sự khôn ngoan, vì nó sẽ bảo vệ con. Hãy yêu mến sự khôn ngoan, vì nó sẽ gìn giữ con.
  • Châm Ngôn 4:7 - Khôn ngoan là cần yếu, hãy tìm cầu sự khôn ngoan! Tận dụng khả năng cho được thông sáng.
  • Châm Ngôn 4:8 - Nếu tôn trọng sự khôn ngoan, nó sẽ đưa con lên cao. Nắm giữ sự khôn ngoan, nó sẽ đem cho con vinh dự.
  • Châm Ngôn 4:9 - Nó sẽ ban vòng hoa xinh đẹp trên đầu con; và đội cho con vương miện vinh quang.”
  • Châm Ngôn 4:10 - Con ơi, hãy nghe và tiếp nhận lời ta, thì con sẽ sống thêm được nhiều năm.
  • Châm Ngôn 4:11 - Ta đã dạy con biết đường khôn ngoan và dẫn con theo lối ngay thẳng.
  • Châm Ngôn 4:12 - Khi con đi, con sẽ không bị vướng chân; lúc con chạy, con sẽ không vấp ngã.
  • Châm Ngôn 4:13 - Hãy nắm chặt lời khuyên dạy; đừng bỏ qua điều ta dạy. Phải nắm giữ, vì là chìa khóa của đời sống con.
  • Châm Ngôn 4:14 - Đừng bước vào đường người ác, và đừng theo lối bọn gian manh.
  • Châm Ngôn 14:6 - Người nhạo báng kiếm khôn ngoan mà chẳng gặp, người sáng suốt tiếp nhận tri thức cách dễ dàng.
  • 1 Sa-mu-ên 2:25 - Nếu người này có tội với người khác, thì đã có thẩm phán phân xử. Nhưng nếu một người phạm tội với Chúa Hằng Hữu, thì ai dám xen vào?” Nhưng họ không nghe lời cha cảnh cáo, vì Chúa Hằng Hữu đã có ý định giết họ.
  • Y-sai 28:14 - Vì thế, hãy lắng nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu, hỡi những người cai trị hay phỉ báng trong Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 28:15 - Các ngươi khoác lác: “Chúng tôi đã kết ước với sự chết và thỏa hiệp với mồ mả. Để khi sự hủy diệt đến sẽ không đụng đến chúng tôi, vì chúng tôi dựng nơi ẩn trốn vững vàng bằng sự dối trá và lừa gạt.”
  • Châm Ngôn 4:20 - Con ơi, lưu ý lời ta dạy. Lắng tai nghe lời ta giải bày.
  • Châm Ngôn 4:21 - Đừng để lời ta xa tầm mắt con. Nhưng phải giữ chặt trong tâm hồn.
  • Châm Ngôn 4:22 - Vì lời ta đem sinh lực cho ai tìm được nó, và chữa lành cho toàn thân họ.
  • Châm Ngôn 9:7 - Ai quở người chế nhạo sẽ bị nhục nhã. Ai trách người độc ác sẽ mang nhuốc nhơ.
  • Châm Ngôn 9:8 - Đừng quở người chế nhạo; vì họ sẽ ghét con. Nhưng khiển trách người khôn ngoan, thì con sẽ được yêu kính.
  • Châm Ngôn 15:5 - Con cãi lời cha là con ngu dại; con nghe sửa dạy mới là con ngoan.
  • Châm Ngôn 10:1 - Đây là các châm ngôn của Sa-lô-môn: Con khôn ngoan làm cha vui thỏa; con khờ dại khiến mẹ buồn đau.
  • Châm Ngôn 15:20 - Con khôn vui lòng cha; con ngu khinh dể mẹ.
圣经
资源
计划
奉献