Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai yêu kỷ luật yêu tri thức; ai ghét sửa dạy là người ngây ngô.
  • 新标点和合本 - 喜爱管教的,就是喜爱知识; 恨恶责备的,却是畜类。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 喜爱管教的,就是喜爱知识; 恨恶责备的,却像畜牲。
  • 和合本2010(神版-简体) - 喜爱管教的,就是喜爱知识; 恨恶责备的,却像畜牲。
  • 当代译本 - 喜爱管教的喜爱知识, 厌恶责备的愚不可及。
  • 圣经新译本 - 喜爱教训的,就是喜爱知识; 厌恶责备的,却是愚顽人。
  • 中文标准译本 - 喜爱管教的,就是喜爱知识; 恨恶责备的,却是愚拙。
  • 现代标点和合本 - 喜爱管教的就是喜爱知识, 恨恶责备的却是畜类。
  • 和合本(拼音版) - 喜爱管教的,就是喜爱知识; 恨恶责备的,却是畜类。
  • New International Version - Whoever loves discipline loves knowledge, but whoever hates correction is stupid.
  • New International Reader's Version - Anyone who loves correction loves knowledge. Anyone who hates to be corrected is stupid.
  • English Standard Version - Whoever loves discipline loves knowledge, but he who hates reproof is stupid.
  • New Living Translation - To learn, you must love discipline; it is stupid to hate correction.
  • The Message - If you love learning, you love the discipline that goes with it— how shortsighted to refuse correction!
  • Christian Standard Bible - Whoever loves discipline loves knowledge, but one who hates correction is stupid.
  • New American Standard Bible - One who loves discipline loves knowledge, But one who hates rebuke is stupid.
  • New King James Version - Whoever loves instruction loves knowledge, But he who hates correction is stupid.
  • Amplified Bible - Whoever loves instruction and discipline loves knowledge, But he who hates reproof and correction is stupid.
  • American Standard Version - Whoso loveth correction loveth knowledge; But he that hateth reproof is brutish.
  • King James Version - Whoso loveth instruction loveth knowledge: but he that hateth reproof is brutish.
  • New English Translation - The one who loves discipline loves knowledge, but the one who hates reproof is stupid.
  • World English Bible - Whoever loves correction loves knowledge, but he who hates reproof is stupid.
  • 新標點和合本 - 喜愛管教的,就是喜愛知識; 恨惡責備的,卻是畜類。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 喜愛管教的,就是喜愛知識; 恨惡責備的,卻像畜牲。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 喜愛管教的,就是喜愛知識; 恨惡責備的,卻像畜牲。
  • 當代譯本 - 喜愛管教的喜愛知識, 厭惡責備的愚不可及。
  • 聖經新譯本 - 喜愛教訓的,就是喜愛知識; 厭惡責備的,卻是愚頑人。
  • 呂振中譯本 - 喜愛知識的愛受管教; 恨惡勸責的是畜類無知。
  • 中文標準譯本 - 喜愛管教的,就是喜愛知識; 恨惡責備的,卻是愚拙。
  • 現代標點和合本 - 喜愛管教的就是喜愛知識, 恨惡責備的卻是畜類。
  • 文理和合譯本 - 悅勸懲者、乃悅知識、惡斥責者、是為愚蠢、
  • 文理委辦譯本 - 順受譴責、必增智慧、不受夏楚、依然愚蠢。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人喜訓誨即喜知識、惡督責者乃愚人、
  • Nueva Versión Internacional - El que ama la disciplina ama el conocimiento, pero el que la aborrece es un necio.
  • 현대인의 성경 - 타일러 주는 말을 기꺼이 듣는 사람은 지식을 사랑하는 자이다. 그러나 책망을 싫어하는 사람은 어리석은 자이다.
  • Новый Русский Перевод - Любящий наставление любит знание, а ненавидящий нарекание – невежда.
  • Восточный перевод - Любящий наставление любит знание, а ненавидящий нарекание – невежда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Любящий наставление любит знание, а ненавидящий нарекание – невежда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Любящий наставление любит знание, а ненавидящий нарекание – невежда.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui aime la connaissance désire être corrigé, qui déteste les réprimandes n’est qu’un sot.
  • リビングバイブル - 人の言うことを聞く気がある人は、 知識を得ることができます。 叱責に耳をふさぐ者は愚か者です。
  • Nova Versão Internacional - Todo o que ama a disciplina ama o conhecimento, mas aquele que odeia a repreensão é tolo.
  • Hoffnung für alle - Wer dazulernen will, lässt sich gerne belehren. Wer es hasst, auf Fehler hingewiesen zu werden, ist dumm.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่รักคำสั่งสอนก็รักความรู้ ส่วนผู้ที่เกลียดชังคำตักเตือนก็โง่เขลา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​รัก​วินัย​รัก​ความรู้ แต่​คน​เกลียด​ชัง​การ​ตักเตือน​สิ​โง่​เง่า
交叉引用
  • Thi Thiên 119:27 - Xin cho con hiểu mệnh lệnh của Chúa, để con suy nghiệm việc nhiệm mầu của Ngài.
  • Châm Ngôn 5:12 - Con sẽ nói: “Sao ta coi khinh sự khuyên răn! Và xem thường sự sửa phạt!
  • Châm Ngôn 5:13 - Sao ta không chịu vâng lời thầy? Không lắng tai nghe người dạy dỗ ta?
  • Y-sai 1:3 - Bò còn biết chủ, lừa còn biết máng cỏ của chủ mình— nhưng Ít-ra-ên lại không biết sự chăm sóc của chủ. Dân Ta không nhận ra sự chăm sóc Ta dành cho họ.”
  • Châm Ngôn 2:10 - Khi khôn ngoan vào lòng con, tri thức sẽ thỏa mãn tâm hồn.
  • Châm Ngôn 2:11 - Tính thận trọng bảo vệ con. Thông sáng gìn giữ con luôn.
  • Châm Ngôn 8:17 - Ta yêu những người yêu ta. Ai sớm tìm kiếm ta hẳn sẽ gặp.
  • Thi Thiên 92:6 - Người điên dại không sao biết được, người ngu dốt không hiểu được điều này:
  • Châm Ngôn 8:32 - Cho nên các con hãy nghe ta, phước cho ai theo đường lối ta.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • Thi Thiên 32:9 - Đừng dại dột cứng cổ như la, như ngựa, phải dùng hàm thiếc, dây cương mới chịu vâng phục.”
  • Châm Ngôn 18:1 - Người sống tách biệt theo đường vị kỷ Chẳng buồn nghe lý luận khôn ngoan.
  • Thi Thiên 119:97 - Con yêu mến lời Chúa biết bao! Trọn ngày con chiêm nghiệm lời ấy.
  • Thi Thiên 119:98 - Mệnh lệnh Chúa làm cho con khôn hơn kẻ nghịch, vì ấy là lời mãi mãi hướng dẫn con.
  • Thi Thiên 119:99 - Phải, nhờ chiêm nghiệm lời Chúa, con khôn sáng hơn thầy dạy con.
  • Thi Thiên 119:100 - Con hiểu biết hơn bậc lão thành; vì theo sát các nguyên tắc Chúa.
  • Châm Ngôn 9:7 - Ai quở người chế nhạo sẽ bị nhục nhã. Ai trách người độc ác sẽ mang nhuốc nhơ.
  • Châm Ngôn 9:8 - Đừng quở người chế nhạo; vì họ sẽ ghét con. Nhưng khiển trách người khôn ngoan, thì con sẽ được yêu kính.
  • Châm Ngôn 15:10 - Bỏ đường chính bị cực hình chắc chắn, ghét khuyên răn bị tiêu diệt chẳng sai.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai yêu kỷ luật yêu tri thức; ai ghét sửa dạy là người ngây ngô.
  • 新标点和合本 - 喜爱管教的,就是喜爱知识; 恨恶责备的,却是畜类。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 喜爱管教的,就是喜爱知识; 恨恶责备的,却像畜牲。
  • 和合本2010(神版-简体) - 喜爱管教的,就是喜爱知识; 恨恶责备的,却像畜牲。
  • 当代译本 - 喜爱管教的喜爱知识, 厌恶责备的愚不可及。
  • 圣经新译本 - 喜爱教训的,就是喜爱知识; 厌恶责备的,却是愚顽人。
  • 中文标准译本 - 喜爱管教的,就是喜爱知识; 恨恶责备的,却是愚拙。
  • 现代标点和合本 - 喜爱管教的就是喜爱知识, 恨恶责备的却是畜类。
  • 和合本(拼音版) - 喜爱管教的,就是喜爱知识; 恨恶责备的,却是畜类。
  • New International Version - Whoever loves discipline loves knowledge, but whoever hates correction is stupid.
  • New International Reader's Version - Anyone who loves correction loves knowledge. Anyone who hates to be corrected is stupid.
  • English Standard Version - Whoever loves discipline loves knowledge, but he who hates reproof is stupid.
  • New Living Translation - To learn, you must love discipline; it is stupid to hate correction.
  • The Message - If you love learning, you love the discipline that goes with it— how shortsighted to refuse correction!
  • Christian Standard Bible - Whoever loves discipline loves knowledge, but one who hates correction is stupid.
  • New American Standard Bible - One who loves discipline loves knowledge, But one who hates rebuke is stupid.
  • New King James Version - Whoever loves instruction loves knowledge, But he who hates correction is stupid.
  • Amplified Bible - Whoever loves instruction and discipline loves knowledge, But he who hates reproof and correction is stupid.
  • American Standard Version - Whoso loveth correction loveth knowledge; But he that hateth reproof is brutish.
  • King James Version - Whoso loveth instruction loveth knowledge: but he that hateth reproof is brutish.
  • New English Translation - The one who loves discipline loves knowledge, but the one who hates reproof is stupid.
  • World English Bible - Whoever loves correction loves knowledge, but he who hates reproof is stupid.
  • 新標點和合本 - 喜愛管教的,就是喜愛知識; 恨惡責備的,卻是畜類。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 喜愛管教的,就是喜愛知識; 恨惡責備的,卻像畜牲。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 喜愛管教的,就是喜愛知識; 恨惡責備的,卻像畜牲。
  • 當代譯本 - 喜愛管教的喜愛知識, 厭惡責備的愚不可及。
  • 聖經新譯本 - 喜愛教訓的,就是喜愛知識; 厭惡責備的,卻是愚頑人。
  • 呂振中譯本 - 喜愛知識的愛受管教; 恨惡勸責的是畜類無知。
  • 中文標準譯本 - 喜愛管教的,就是喜愛知識; 恨惡責備的,卻是愚拙。
  • 現代標點和合本 - 喜愛管教的就是喜愛知識, 恨惡責備的卻是畜類。
  • 文理和合譯本 - 悅勸懲者、乃悅知識、惡斥責者、是為愚蠢、
  • 文理委辦譯本 - 順受譴責、必增智慧、不受夏楚、依然愚蠢。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人喜訓誨即喜知識、惡督責者乃愚人、
  • Nueva Versión Internacional - El que ama la disciplina ama el conocimiento, pero el que la aborrece es un necio.
  • 현대인의 성경 - 타일러 주는 말을 기꺼이 듣는 사람은 지식을 사랑하는 자이다. 그러나 책망을 싫어하는 사람은 어리석은 자이다.
  • Новый Русский Перевод - Любящий наставление любит знание, а ненавидящий нарекание – невежда.
  • Восточный перевод - Любящий наставление любит знание, а ненавидящий нарекание – невежда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Любящий наставление любит знание, а ненавидящий нарекание – невежда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Любящий наставление любит знание, а ненавидящий нарекание – невежда.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui aime la connaissance désire être corrigé, qui déteste les réprimandes n’est qu’un sot.
  • リビングバイブル - 人の言うことを聞く気がある人は、 知識を得ることができます。 叱責に耳をふさぐ者は愚か者です。
  • Nova Versão Internacional - Todo o que ama a disciplina ama o conhecimento, mas aquele que odeia a repreensão é tolo.
  • Hoffnung für alle - Wer dazulernen will, lässt sich gerne belehren. Wer es hasst, auf Fehler hingewiesen zu werden, ist dumm.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่รักคำสั่งสอนก็รักความรู้ ส่วนผู้ที่เกลียดชังคำตักเตือนก็โง่เขลา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​รัก​วินัย​รัก​ความรู้ แต่​คน​เกลียด​ชัง​การ​ตักเตือน​สิ​โง่​เง่า
  • Thi Thiên 119:27 - Xin cho con hiểu mệnh lệnh của Chúa, để con suy nghiệm việc nhiệm mầu của Ngài.
  • Châm Ngôn 5:12 - Con sẽ nói: “Sao ta coi khinh sự khuyên răn! Và xem thường sự sửa phạt!
  • Châm Ngôn 5:13 - Sao ta không chịu vâng lời thầy? Không lắng tai nghe người dạy dỗ ta?
  • Y-sai 1:3 - Bò còn biết chủ, lừa còn biết máng cỏ của chủ mình— nhưng Ít-ra-ên lại không biết sự chăm sóc của chủ. Dân Ta không nhận ra sự chăm sóc Ta dành cho họ.”
  • Châm Ngôn 2:10 - Khi khôn ngoan vào lòng con, tri thức sẽ thỏa mãn tâm hồn.
  • Châm Ngôn 2:11 - Tính thận trọng bảo vệ con. Thông sáng gìn giữ con luôn.
  • Châm Ngôn 8:17 - Ta yêu những người yêu ta. Ai sớm tìm kiếm ta hẳn sẽ gặp.
  • Thi Thiên 92:6 - Người điên dại không sao biết được, người ngu dốt không hiểu được điều này:
  • Châm Ngôn 8:32 - Cho nên các con hãy nghe ta, phước cho ai theo đường lối ta.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • Thi Thiên 32:9 - Đừng dại dột cứng cổ như la, như ngựa, phải dùng hàm thiếc, dây cương mới chịu vâng phục.”
  • Châm Ngôn 18:1 - Người sống tách biệt theo đường vị kỷ Chẳng buồn nghe lý luận khôn ngoan.
  • Thi Thiên 119:97 - Con yêu mến lời Chúa biết bao! Trọn ngày con chiêm nghiệm lời ấy.
  • Thi Thiên 119:98 - Mệnh lệnh Chúa làm cho con khôn hơn kẻ nghịch, vì ấy là lời mãi mãi hướng dẫn con.
  • Thi Thiên 119:99 - Phải, nhờ chiêm nghiệm lời Chúa, con khôn sáng hơn thầy dạy con.
  • Thi Thiên 119:100 - Con hiểu biết hơn bậc lão thành; vì theo sát các nguyên tắc Chúa.
  • Châm Ngôn 9:7 - Ai quở người chế nhạo sẽ bị nhục nhã. Ai trách người độc ác sẽ mang nhuốc nhơ.
  • Châm Ngôn 9:8 - Đừng quở người chế nhạo; vì họ sẽ ghét con. Nhưng khiển trách người khôn ngoan, thì con sẽ được yêu kính.
  • Châm Ngôn 15:10 - Bỏ đường chính bị cực hình chắc chắn, ghét khuyên răn bị tiêu diệt chẳng sai.
圣经
资源
计划
奉献