Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người khôn ngoan trau dồi trí thức, nhưng miệng ngu dại đem hủy diệt đến gần.
  • 新标点和合本 - 智慧人积存知识; 愚妄人的口速致败坏。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 智慧人积存知识; 愚妄人的口速致败坏。
  • 和合本2010(神版-简体) - 智慧人积存知识; 愚妄人的口速致败坏。
  • 当代译本 - 智者储藏知识, 愚人口惹祸端。
  • 圣经新译本 - 智慧人积存知识, 愚妄人的口招致毁灭。
  • 中文标准译本 - 智慧人珍藏知识, 愚妄人的口速招败亡。
  • 现代标点和合本 - 智慧人积存知识, 愚妄人的口速致败坏。
  • 和合本(拼音版) - 智慧人积存知识, 愚妄人的口速致败坏。
  • New International Version - The wise store up knowledge, but the mouth of a fool invites ruin.
  • New International Reader's Version - Wise people store up knowledge. But the mouths of foolish people destroy them.
  • English Standard Version - The wise lay up knowledge, but the mouth of a fool brings ruin near.
  • New Living Translation - Wise people treasure knowledge, but the babbling of a fool invites disaster.
  • The Message - The wise accumulate knowledge—a true treasure; know-it-alls talk too much—a sheer waste.
  • Christian Standard Bible - The wise store up knowledge, but the mouth of the fool hastens destruction.
  • New American Standard Bible - Wise people store up knowledge, But with the mouth of the foolish, ruin is at hand.
  • New King James Version - Wise people store up knowledge, But the mouth of the foolish is near destruction.
  • Amplified Bible - Wise men store up and treasure knowledge [in mind and heart], But with the mouth of the foolish, ruin is at hand.
  • American Standard Version - Wise men lay up knowledge; But the mouth of the foolish is a present destruction.
  • King James Version - Wise men lay up knowledge: but the mouth of the foolish is near destruction.
  • New English Translation - Those who are wise store up knowledge, but foolish speech leads to imminent destruction.
  • World English Bible - Wise men lay up knowledge, but the mouth of the foolish is near ruin.
  • 新標點和合本 - 智慧人積存知識; 愚妄人的口速致敗壞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 智慧人積存知識; 愚妄人的口速致敗壞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 智慧人積存知識; 愚妄人的口速致敗壞。
  • 當代譯本 - 智者儲藏知識, 愚人口惹禍端。
  • 聖經新譯本 - 智慧人積存知識, 愚妄人的口招致毀滅。
  • 呂振中譯本 - 智慧人含蓄着知識; 愚妄人的口催促着敗落。
  • 中文標準譯本 - 智慧人珍藏知識, 愚妄人的口速招敗亡。
  • 現代標點和合本 - 智慧人積存知識, 愚妄人的口速致敗壞。
  • 文理和合譯本 - 智人積存知識、愚者之口、臨於敗亡、
  • 文理委辦譯本 - 智者聞言、藏之於衷、愚者多詞、害及乎人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 智者懷藏知識、愚者之口速致敗亡、
  • Nueva Versión Internacional - El que es sabio atesora el conocimiento, pero la boca del necio es un peligro inminente.
  • 현대인의 성경 - 지혜로운 자는 지식을 간직하지만 미련한 자는 함부로 지껄여 패망하고 만다.
  • Новый Русский Перевод - Мудрецы сберегают знание, но уста глупца приближают гибель.
  • Восточный перевод - Мудрецы сберегают знание, но уста глупца приближают гибель.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мудрецы сберегают знание, но уста глупца приближают гибель.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мудрецы сберегают знание, но уста глупца приближают гибель.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les sages amassent le savoir, mais lorsqu’un insensé parle, le malheur n’est pas loin.
  • リビングバイブル - 知恵のある人はことば数が少なく、 愚か者は知っていることを洗いざらい しゃべり続けます。 そのため、不幸と災難ををかかえ込むのです。
  • Nova Versão Internacional - Os sábios acumulam conhecimento, mas a boca do insensato é um convite à ruína.
  • Hoffnung für alle - Wer klug ist, überlegt sich, was er sagt; aber ein Narr spricht vorschnell und richtet Schaden an.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนฉลาดสั่งสมความรู้ แต่ปากของคนโง่นำไปสู่ความย่อยยับ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​มี​สติ​ปัญญา​สะสม​ความรู้​ไว้ แต่​ปาก​ของ​คน​โง่​นำ​ความ​เสียหาย​มา​สู่​ตน​เอง
交叉引用
  • Châm Ngôn 21:23 - Ai kiểm soát miệng, cầm giữ lưỡi, là người giữ mình thoát khỏi rối reng.
  • Ma-thi-ơ 12:35 - Người tốt do lòng thiện mà nói ra lời lành; người xấu do lòng ác mà nói ra lời dữ.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:7 - Chúng tôi đựng bảo vật này trong bình đất—là thân thể chúng tôi. Vậy quyền năng vô hạn ấy đến từ Đức Chúa Trời, chứ không do chúng tôi.
  • Châm Ngôn 19:8 - Người khôn ngoan yêu mến linh hồn mình; người thông sáng tìm được nhiều phước hạnh.
  • Châm Ngôn 18:1 - Người sống tách biệt theo đường vị kỷ Chẳng buồn nghe lý luận khôn ngoan.
  • Ma-thi-ơ 13:52 - Chúa lại tiếp: “Người nào vốn thông thạo luật pháp, nay làm môn đệ Ta là người có hai thứ châu báu: Châu báu cũ và châu báu mới.”
  • Châm Ngôn 18:15 - Lòng người thận trọng đón nhận tri thức. Tai người khôn ngoan tìm kiếm hiểu biết.
  • Ma-thi-ơ 13:44 - “Nước Trời giống như châu báu chôn dưới đất. Có người tìm được, vui mừng bán cả gia tài, lấy tiền mua miếng đất đó.
  • Châm Ngôn 1:5 - Người khôn học hỏi châm ngôn để thêm khôn. Người hiểu biết thấy được đường đi nước bước
  • Châm Ngôn 9:9 - Hướng dẫn người khôn, họ sẽ thêm khôn. Dạy bảo người ngay, họ sẽ thêm hiểu biết.
  • Châm Ngôn 10:10 - Người châm biếm ưa gây phiền muộn, người dại miệng hay bị ngã đau.
  • Châm Ngôn 13:3 - Người tự chủ biết hãm cầm miệng lưỡi; người hở môi gặt lấy thất bại hoài.
  • Châm Ngôn 10:8 - Người khôn ngoan vui nghe mệnh lệnh, người dại miệng hay bị ngã đau.
  • Châm Ngôn 18:7 - Miệng ngu muội làm mình thất bại, đôi môi thành cạm bẫy linh hồn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người khôn ngoan trau dồi trí thức, nhưng miệng ngu dại đem hủy diệt đến gần.
  • 新标点和合本 - 智慧人积存知识; 愚妄人的口速致败坏。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 智慧人积存知识; 愚妄人的口速致败坏。
  • 和合本2010(神版-简体) - 智慧人积存知识; 愚妄人的口速致败坏。
  • 当代译本 - 智者储藏知识, 愚人口惹祸端。
  • 圣经新译本 - 智慧人积存知识, 愚妄人的口招致毁灭。
  • 中文标准译本 - 智慧人珍藏知识, 愚妄人的口速招败亡。
  • 现代标点和合本 - 智慧人积存知识, 愚妄人的口速致败坏。
  • 和合本(拼音版) - 智慧人积存知识, 愚妄人的口速致败坏。
  • New International Version - The wise store up knowledge, but the mouth of a fool invites ruin.
  • New International Reader's Version - Wise people store up knowledge. But the mouths of foolish people destroy them.
  • English Standard Version - The wise lay up knowledge, but the mouth of a fool brings ruin near.
  • New Living Translation - Wise people treasure knowledge, but the babbling of a fool invites disaster.
  • The Message - The wise accumulate knowledge—a true treasure; know-it-alls talk too much—a sheer waste.
  • Christian Standard Bible - The wise store up knowledge, but the mouth of the fool hastens destruction.
  • New American Standard Bible - Wise people store up knowledge, But with the mouth of the foolish, ruin is at hand.
  • New King James Version - Wise people store up knowledge, But the mouth of the foolish is near destruction.
  • Amplified Bible - Wise men store up and treasure knowledge [in mind and heart], But with the mouth of the foolish, ruin is at hand.
  • American Standard Version - Wise men lay up knowledge; But the mouth of the foolish is a present destruction.
  • King James Version - Wise men lay up knowledge: but the mouth of the foolish is near destruction.
  • New English Translation - Those who are wise store up knowledge, but foolish speech leads to imminent destruction.
  • World English Bible - Wise men lay up knowledge, but the mouth of the foolish is near ruin.
  • 新標點和合本 - 智慧人積存知識; 愚妄人的口速致敗壞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 智慧人積存知識; 愚妄人的口速致敗壞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 智慧人積存知識; 愚妄人的口速致敗壞。
  • 當代譯本 - 智者儲藏知識, 愚人口惹禍端。
  • 聖經新譯本 - 智慧人積存知識, 愚妄人的口招致毀滅。
  • 呂振中譯本 - 智慧人含蓄着知識; 愚妄人的口催促着敗落。
  • 中文標準譯本 - 智慧人珍藏知識, 愚妄人的口速招敗亡。
  • 現代標點和合本 - 智慧人積存知識, 愚妄人的口速致敗壞。
  • 文理和合譯本 - 智人積存知識、愚者之口、臨於敗亡、
  • 文理委辦譯本 - 智者聞言、藏之於衷、愚者多詞、害及乎人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 智者懷藏知識、愚者之口速致敗亡、
  • Nueva Versión Internacional - El que es sabio atesora el conocimiento, pero la boca del necio es un peligro inminente.
  • 현대인의 성경 - 지혜로운 자는 지식을 간직하지만 미련한 자는 함부로 지껄여 패망하고 만다.
  • Новый Русский Перевод - Мудрецы сберегают знание, но уста глупца приближают гибель.
  • Восточный перевод - Мудрецы сберегают знание, но уста глупца приближают гибель.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мудрецы сберегают знание, но уста глупца приближают гибель.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мудрецы сберегают знание, но уста глупца приближают гибель.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les sages amassent le savoir, mais lorsqu’un insensé parle, le malheur n’est pas loin.
  • リビングバイブル - 知恵のある人はことば数が少なく、 愚か者は知っていることを洗いざらい しゃべり続けます。 そのため、不幸と災難ををかかえ込むのです。
  • Nova Versão Internacional - Os sábios acumulam conhecimento, mas a boca do insensato é um convite à ruína.
  • Hoffnung für alle - Wer klug ist, überlegt sich, was er sagt; aber ein Narr spricht vorschnell und richtet Schaden an.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนฉลาดสั่งสมความรู้ แต่ปากของคนโง่นำไปสู่ความย่อยยับ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​มี​สติ​ปัญญา​สะสม​ความรู้​ไว้ แต่​ปาก​ของ​คน​โง่​นำ​ความ​เสียหาย​มา​สู่​ตน​เอง
  • Châm Ngôn 21:23 - Ai kiểm soát miệng, cầm giữ lưỡi, là người giữ mình thoát khỏi rối reng.
  • Ma-thi-ơ 12:35 - Người tốt do lòng thiện mà nói ra lời lành; người xấu do lòng ác mà nói ra lời dữ.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:7 - Chúng tôi đựng bảo vật này trong bình đất—là thân thể chúng tôi. Vậy quyền năng vô hạn ấy đến từ Đức Chúa Trời, chứ không do chúng tôi.
  • Châm Ngôn 19:8 - Người khôn ngoan yêu mến linh hồn mình; người thông sáng tìm được nhiều phước hạnh.
  • Châm Ngôn 18:1 - Người sống tách biệt theo đường vị kỷ Chẳng buồn nghe lý luận khôn ngoan.
  • Ma-thi-ơ 13:52 - Chúa lại tiếp: “Người nào vốn thông thạo luật pháp, nay làm môn đệ Ta là người có hai thứ châu báu: Châu báu cũ và châu báu mới.”
  • Châm Ngôn 18:15 - Lòng người thận trọng đón nhận tri thức. Tai người khôn ngoan tìm kiếm hiểu biết.
  • Ma-thi-ơ 13:44 - “Nước Trời giống như châu báu chôn dưới đất. Có người tìm được, vui mừng bán cả gia tài, lấy tiền mua miếng đất đó.
  • Châm Ngôn 1:5 - Người khôn học hỏi châm ngôn để thêm khôn. Người hiểu biết thấy được đường đi nước bước
  • Châm Ngôn 9:9 - Hướng dẫn người khôn, họ sẽ thêm khôn. Dạy bảo người ngay, họ sẽ thêm hiểu biết.
  • Châm Ngôn 10:10 - Người châm biếm ưa gây phiền muộn, người dại miệng hay bị ngã đau.
  • Châm Ngôn 13:3 - Người tự chủ biết hãm cầm miệng lưỡi; người hở môi gặt lấy thất bại hoài.
  • Châm Ngôn 10:8 - Người khôn ngoan vui nghe mệnh lệnh, người dại miệng hay bị ngã đau.
  • Châm Ngôn 18:7 - Miệng ngu muội làm mình thất bại, đôi môi thành cạm bẫy linh hồn.
圣经
资源
计划
奉献