Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:33 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng ai nghe ta sẽ sống bình an, không lo tai họa.”
  • 新标点和合本 - 惟有听从我的,必安然居住, 得享安静,不怕灾祸。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 惟听从我的,必安然居住, 得享宁静,不怕灾祸。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 惟听从我的,必安然居住, 得享宁静,不怕灾祸。”
  • 当代译本 - 然而,那听从我的必安然居住, 得享安宁, 不怕灾祸。”
  • 圣经新译本 - 唯有听从我的,必安然居住, 得享安宁,免受灾祸的惊恐。”
  • 中文标准译本 - 但那听从我的,将安然居住, 得享安逸,不怕恶事。”
  • 现代标点和合本 - 唯有听从我的,必安然居住, 得享安静,不怕灾祸。”
  • 和合本(拼音版) - 惟有听从我的,必安然居住, 得享安静,不怕灾祸。”
  • New International Version - but whoever listens to me will live in safety and be at ease, without fear of harm.”
  • New International Reader's Version - But those who listen to me will live in safety. They will be at ease and have no fear of being harmed.”
  • English Standard Version - but whoever listens to me will dwell secure and will be at ease, without dread of disaster.”
  • New Living Translation - But all who listen to me will live in peace, untroubled by fear of harm.”
  • Christian Standard Bible - But whoever listens to me will live securely and be undisturbed by the dread of danger.”
  • New American Standard Bible - But whoever listens to me will live securely And will be at ease from the dread of evil.”
  • New King James Version - But whoever listens to me will dwell safely, And will be secure, without fear of evil.”
  • Amplified Bible - But whoever listens to me (Wisdom) will live securely and in confident trust And will be at ease, without fear or dread of evil.”
  • American Standard Version - But whoso hearkeneth unto me shall dwell securely, And shall be quiet without fear of evil.
  • King James Version - But whoso hearkeneth unto me shall dwell safely, and shall be quiet from fear of evil.
  • New English Translation - But the one who listens to me will live in security, and will be at ease from the dread of harm.
  • World English Bible - But whoever listens to me will dwell securely, and will be at ease, without fear of harm.”
  • 新標點和合本 - 惟有聽從我的,必安然居住, 得享安靜,不怕災禍。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惟聽從我的,必安然居住, 得享寧靜,不怕災禍。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惟聽從我的,必安然居住, 得享寧靜,不怕災禍。」
  • 當代譯本 - 然而,那聽從我的必安然居住, 得享安寧, 不怕災禍。」
  • 聖經新譯本 - 唯有聽從我的,必安然居住, 得享安寧,免受災禍的驚恐。”
  • 呂振中譯本 - 惟獨聽我的、必安然居住, 得享寧靜,免受災禍的恐怖。
  • 中文標準譯本 - 但那聽從我的,將安然居住, 得享安逸,不怕惡事。」
  • 現代標點和合本 - 唯有聽從我的,必安然居住, 得享安靜,不怕災禍。」
  • 文理和合譯本 - 惟聽我者、必宴然居處、得享寧靜、不畏遭禍、
  • 文理委辦譯本 - 惟聽我者、必安然居處、無所畏懼。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟聽我者、必安然而居、必享平康、無禍可畏、
  • Nueva Versión Internacional - Pero el que me obedezca vivirá tranquilo, sosegado y sin temor del mal».
  • 현대인의 성경 - 내 말을 듣는 자들은 아무 두려움 없이 편안하고 안전하게 살 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - но слушающий меня будет жить безопасно и спокойно, не страшась беды».
  • Восточный перевод - но слушающий меня будет жить безопасно и спокойно, не страшась беды».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но слушающий меня будет жить безопасно и спокойно, не страшась беды».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - но слушающий меня будет жить безопасно и спокойно, не страшась беды».
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais celui qui m’écoute habitera en sécurité, il vivra tranquille, sans avoir à redouter le malheur.
  • リビングバイブル - しかし、わたしに聞き従う人は、 何の心配もなく、毎日を平和に暮らす。」
  • Nova Versão Internacional - mas quem me ouvir viverá em segurança e estará tranquilo, sem temer nenhum mal”.
  • Hoffnung für alle - Wer aber auf mich hört, lebt ruhig und sicher, vor keinem Unglück braucht er sich zu fürchten.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ผู้ใดรับฟังเราจะอยู่อย่างปลอดภัย จะสุขสบาย ไม่หวั่นเกรงภยันตรายใดๆ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​สำหรับ​ผู้​ที่​ฟัง​เรา​ก็​จะ​อยู่​อย่าง​ปลอดภัย และ​ไม่​ต้อง​สะทก​สะท้าน​ต่อ​ความ​เลวร้าย”
交叉引用
  • Rô-ma 8:35 - Ai có thể phân cách chúng ta với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế? Phải chăng hoạn nạn, gian khổ, bức hại, đói khát, trần truồng, nguy hiểm hay chết chóc?
  • Rô-ma 8:36 - (Như Thánh Kinh đã ghi: “Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt” ).
  • Rô-ma 8:37 - Nhờ Chúa Cứu Thế yêu thương, chúng ta thừa sức chiến thắng tất cả.
  • Rô-ma 8:38 - Tôi biết chắc chắn không một điều nào có thể ngăn cách chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời. Dù cái chết hay cuộc sống, dù thiên sứ hay ác quỷ, dù tình hình hiện tại hay biến chuyển tương lai, dù quyền lực uy vũ.
  • Rô-ma 8:39 - Dù trời cao, vực thẳm, dù bất cứ vật gì trong vũ trụ cũng chẳng bao giờ phân cách nổi chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời đã thể hiện nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Châm Ngôn 3:21 - Con ơi, hãy giữ khôn ngoan thật và thận trọng. Đừng để nó xa tầm mắt con.
  • Châm Ngôn 3:22 - Nó là sức sống trong tâm hồn, là trang sức duyên dáng nơi cổ con.
  • Châm Ngôn 3:23 - Nhờ đó, con tiến bước an toàn, chân con không vấp ngã.
  • Châm Ngôn 3:24 - Khi nằm, con không phải lo lắng, vừa ngã lưng, con đã ngon giấc.
  • Châm Ngôn 3:25 - Khi thấy người ác gặp tai họa hay hủy diệt bất ngờ, con không hoang mang lo sợ,
  • Châm Ngôn 3:26 - vì Chúa Hằng Hữu là Đấng con tin cậy. Ngài sẽ giữ chân con khỏi cạm bẫy.
  • Thi Thiên 81:13 - Ôi, ước gì dân Ta nghe tiếng Ta! Và Ít-ra-ên đi theo đường lối Ta!
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • Lu-ca 21:19 - Cứ nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng, các con sẽ được cứu.
  • 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
  • Ma-thi-ơ 17:5 - Khi Phi-e-rơ đang nói, một đám mây sáng chói bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn! Mọi người phải nghe lời Con.”
  • Y-sai 48:18 - Ôi, ước gì các con lắng nghe các mệnh lệnh Ta! Các con đã được bình an như dòng sông êm đềm và đức công chính các con tỏa ra như các đợt sóng đại dương.
  • Châm Ngôn 8:32 - Cho nên các con hãy nghe ta, phước cho ai theo đường lối ta.
  • Châm Ngôn 8:33 - Chịu dạy dỗ, sống khôn ngoan. Đừng từ chối lời giáo huấn.
  • Châm Ngôn 8:34 - Phước cho người nghe lời ta, ngày ngày trông ngoài cổng, chờ đợi trước cửa nhà!
  • Châm Ngôn 8:35 - Vì ai tìm ta thì được sự sống, và hưởng ân huệ Chúa Hằng Hữu.
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
  • Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
  • Y-sai 26:3 - Chúa sẽ bảo vệ an bình toàn vẹn cho mọi người tin cậy Ngài, cho những ai giữ tâm trí kiên định nơi Ngài!
  • Châm Ngôn 9:11 - Nhờ sự khôn ngoan, ngày con thêm nhiều và tuổi đời con gia tăng.
  • Lu-ca 21:9 - Khi nghe có chiến tranh, loạn lạc, các con đừng khiếp sợ. Những biến cố ấy phải xảy ra trước, nhưng chưa đến ngày tận thế.”
  • Châm Ngôn 14:26 - Người kính sợ Chúa Hằng Hữu tìm được thành lũy; Ngài là nơi ẩn trú an toàn cho con cái Ngài.
  • Thi Thiên 112:7 - Người không sợ tiếng đồn, tin dữ; lòng dạ vững vàng tin cậy Chúa,
  • Thi Thiên 112:8 - Người kiên tâm và không sợ hãi cho đến lúc quân thù tan rã.
  • Thi Thiên 25:12 - Ai là người kính sợ Chúa Hằng Hữu? Ngài sẽ giúp con chọn đường đúng.
  • Thi Thiên 25:13 - Người sẽ sống đời mình trong hưng thịnh. Con cháu người sẽ thừa hưởng đất đai.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng ai nghe ta sẽ sống bình an, không lo tai họa.”
  • 新标点和合本 - 惟有听从我的,必安然居住, 得享安静,不怕灾祸。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 惟听从我的,必安然居住, 得享宁静,不怕灾祸。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 惟听从我的,必安然居住, 得享宁静,不怕灾祸。”
  • 当代译本 - 然而,那听从我的必安然居住, 得享安宁, 不怕灾祸。”
  • 圣经新译本 - 唯有听从我的,必安然居住, 得享安宁,免受灾祸的惊恐。”
  • 中文标准译本 - 但那听从我的,将安然居住, 得享安逸,不怕恶事。”
  • 现代标点和合本 - 唯有听从我的,必安然居住, 得享安静,不怕灾祸。”
  • 和合本(拼音版) - 惟有听从我的,必安然居住, 得享安静,不怕灾祸。”
  • New International Version - but whoever listens to me will live in safety and be at ease, without fear of harm.”
  • New International Reader's Version - But those who listen to me will live in safety. They will be at ease and have no fear of being harmed.”
  • English Standard Version - but whoever listens to me will dwell secure and will be at ease, without dread of disaster.”
  • New Living Translation - But all who listen to me will live in peace, untroubled by fear of harm.”
  • Christian Standard Bible - But whoever listens to me will live securely and be undisturbed by the dread of danger.”
  • New American Standard Bible - But whoever listens to me will live securely And will be at ease from the dread of evil.”
  • New King James Version - But whoever listens to me will dwell safely, And will be secure, without fear of evil.”
  • Amplified Bible - But whoever listens to me (Wisdom) will live securely and in confident trust And will be at ease, without fear or dread of evil.”
  • American Standard Version - But whoso hearkeneth unto me shall dwell securely, And shall be quiet without fear of evil.
  • King James Version - But whoso hearkeneth unto me shall dwell safely, and shall be quiet from fear of evil.
  • New English Translation - But the one who listens to me will live in security, and will be at ease from the dread of harm.
  • World English Bible - But whoever listens to me will dwell securely, and will be at ease, without fear of harm.”
  • 新標點和合本 - 惟有聽從我的,必安然居住, 得享安靜,不怕災禍。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惟聽從我的,必安然居住, 得享寧靜,不怕災禍。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惟聽從我的,必安然居住, 得享寧靜,不怕災禍。」
  • 當代譯本 - 然而,那聽從我的必安然居住, 得享安寧, 不怕災禍。」
  • 聖經新譯本 - 唯有聽從我的,必安然居住, 得享安寧,免受災禍的驚恐。”
  • 呂振中譯本 - 惟獨聽我的、必安然居住, 得享寧靜,免受災禍的恐怖。
  • 中文標準譯本 - 但那聽從我的,將安然居住, 得享安逸,不怕惡事。」
  • 現代標點和合本 - 唯有聽從我的,必安然居住, 得享安靜,不怕災禍。」
  • 文理和合譯本 - 惟聽我者、必宴然居處、得享寧靜、不畏遭禍、
  • 文理委辦譯本 - 惟聽我者、必安然居處、無所畏懼。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟聽我者、必安然而居、必享平康、無禍可畏、
  • Nueva Versión Internacional - Pero el que me obedezca vivirá tranquilo, sosegado y sin temor del mal».
  • 현대인의 성경 - 내 말을 듣는 자들은 아무 두려움 없이 편안하고 안전하게 살 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - но слушающий меня будет жить безопасно и спокойно, не страшась беды».
  • Восточный перевод - но слушающий меня будет жить безопасно и спокойно, не страшась беды».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но слушающий меня будет жить безопасно и спокойно, не страшась беды».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - но слушающий меня будет жить безопасно и спокойно, не страшась беды».
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais celui qui m’écoute habitera en sécurité, il vivra tranquille, sans avoir à redouter le malheur.
  • リビングバイブル - しかし、わたしに聞き従う人は、 何の心配もなく、毎日を平和に暮らす。」
  • Nova Versão Internacional - mas quem me ouvir viverá em segurança e estará tranquilo, sem temer nenhum mal”.
  • Hoffnung für alle - Wer aber auf mich hört, lebt ruhig und sicher, vor keinem Unglück braucht er sich zu fürchten.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ผู้ใดรับฟังเราจะอยู่อย่างปลอดภัย จะสุขสบาย ไม่หวั่นเกรงภยันตรายใดๆ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​สำหรับ​ผู้​ที่​ฟัง​เรา​ก็​จะ​อยู่​อย่าง​ปลอดภัย และ​ไม่​ต้อง​สะทก​สะท้าน​ต่อ​ความ​เลวร้าย”
  • Rô-ma 8:35 - Ai có thể phân cách chúng ta với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế? Phải chăng hoạn nạn, gian khổ, bức hại, đói khát, trần truồng, nguy hiểm hay chết chóc?
  • Rô-ma 8:36 - (Như Thánh Kinh đã ghi: “Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt” ).
  • Rô-ma 8:37 - Nhờ Chúa Cứu Thế yêu thương, chúng ta thừa sức chiến thắng tất cả.
  • Rô-ma 8:38 - Tôi biết chắc chắn không một điều nào có thể ngăn cách chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời. Dù cái chết hay cuộc sống, dù thiên sứ hay ác quỷ, dù tình hình hiện tại hay biến chuyển tương lai, dù quyền lực uy vũ.
  • Rô-ma 8:39 - Dù trời cao, vực thẳm, dù bất cứ vật gì trong vũ trụ cũng chẳng bao giờ phân cách nổi chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời đã thể hiện nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Châm Ngôn 3:21 - Con ơi, hãy giữ khôn ngoan thật và thận trọng. Đừng để nó xa tầm mắt con.
  • Châm Ngôn 3:22 - Nó là sức sống trong tâm hồn, là trang sức duyên dáng nơi cổ con.
  • Châm Ngôn 3:23 - Nhờ đó, con tiến bước an toàn, chân con không vấp ngã.
  • Châm Ngôn 3:24 - Khi nằm, con không phải lo lắng, vừa ngã lưng, con đã ngon giấc.
  • Châm Ngôn 3:25 - Khi thấy người ác gặp tai họa hay hủy diệt bất ngờ, con không hoang mang lo sợ,
  • Châm Ngôn 3:26 - vì Chúa Hằng Hữu là Đấng con tin cậy. Ngài sẽ giữ chân con khỏi cạm bẫy.
  • Thi Thiên 81:13 - Ôi, ước gì dân Ta nghe tiếng Ta! Và Ít-ra-ên đi theo đường lối Ta!
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • Lu-ca 21:19 - Cứ nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng, các con sẽ được cứu.
  • 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
  • Ma-thi-ơ 17:5 - Khi Phi-e-rơ đang nói, một đám mây sáng chói bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn! Mọi người phải nghe lời Con.”
  • Y-sai 48:18 - Ôi, ước gì các con lắng nghe các mệnh lệnh Ta! Các con đã được bình an như dòng sông êm đềm và đức công chính các con tỏa ra như các đợt sóng đại dương.
  • Châm Ngôn 8:32 - Cho nên các con hãy nghe ta, phước cho ai theo đường lối ta.
  • Châm Ngôn 8:33 - Chịu dạy dỗ, sống khôn ngoan. Đừng từ chối lời giáo huấn.
  • Châm Ngôn 8:34 - Phước cho người nghe lời ta, ngày ngày trông ngoài cổng, chờ đợi trước cửa nhà!
  • Châm Ngôn 8:35 - Vì ai tìm ta thì được sự sống, và hưởng ân huệ Chúa Hằng Hữu.
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
  • Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
  • Y-sai 26:3 - Chúa sẽ bảo vệ an bình toàn vẹn cho mọi người tin cậy Ngài, cho những ai giữ tâm trí kiên định nơi Ngài!
  • Châm Ngôn 9:11 - Nhờ sự khôn ngoan, ngày con thêm nhiều và tuổi đời con gia tăng.
  • Lu-ca 21:9 - Khi nghe có chiến tranh, loạn lạc, các con đừng khiếp sợ. Những biến cố ấy phải xảy ra trước, nhưng chưa đến ngày tận thế.”
  • Châm Ngôn 14:26 - Người kính sợ Chúa Hằng Hữu tìm được thành lũy; Ngài là nơi ẩn trú an toàn cho con cái Ngài.
  • Thi Thiên 112:7 - Người không sợ tiếng đồn, tin dữ; lòng dạ vững vàng tin cậy Chúa,
  • Thi Thiên 112:8 - Người kiên tâm và không sợ hãi cho đến lúc quân thù tan rã.
  • Thi Thiên 25:12 - Ai là người kính sợ Chúa Hằng Hữu? Ngài sẽ giúp con chọn đường đúng.
  • Thi Thiên 25:13 - Người sẽ sống đời mình trong hưng thịnh. Con cháu người sẽ thừa hưởng đất đai.
圣经
资源
计划
奉献