逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, họ sẽ hứng chịu kết quả công việc mình, lãnh trọn quả báo mưu mô mình.
- 新标点和合本 - 所以必吃自结的果子, 充满自设的计谋。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所以他们要自食其果, 饱胀在自己的计谋中。
- 和合本2010(神版-简体) - 所以他们要自食其果, 饱胀在自己的计谋中。
- 当代译本 - 所以,你们必自食其果, 因自己的恶谋而吃尽苦头。
- 圣经新译本 - 所以,他们必自食其果, 必饱尝自己所设计谋的伤害。
- 中文标准译本 - 所以他们将吃尽自己行为的果实, 饱尝自己计谋的后果。
- 现代标点和合本 - 所以必吃自结的果子, 充满自设的计谋。
- 和合本(拼音版) - 所以必吃自结的果子, 充满自设的计谋。
- New International Version - they will eat the fruit of their ways and be filled with the fruit of their schemes.
- New International Reader's Version - So you will eat the fruit of the way you have lived. You will choke on the fruit of what you have planned.
- English Standard Version - therefore they shall eat the fruit of their way, and have their fill of their own devices.
- New Living Translation - Therefore, they must eat the bitter fruit of living their own way, choking on their own schemes.
- Christian Standard Bible - they will eat the fruit of their way and be glutted with their own schemes.
- New American Standard Bible - So they shall eat of the fruit of their own way, And be filled with their own schemes.
- New King James Version - Therefore they shall eat the fruit of their own way, And be filled to the full with their own fancies.
- Amplified Bible - Therefore they shall eat of the fruit of their own [wicked] way And be satiated with [the penalty of] their own devices.
- American Standard Version - Therefore shall they eat of the fruit of their own way, And be filled with their own devices.
- King James Version - Therefore shall they eat of the fruit of their own way, and be filled with their own devices.
- New English Translation - Therefore they will eat from the fruit of their way, and they will be stuffed full of their own counsel.
- World English Bible - Therefore they will eat of the fruit of their own way, and be filled with their own schemes.
- 新標點和合本 - 所以必吃自結的果子, 充滿自設的計謀。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以他們要自食其果, 飽脹在自己的計謀中。
- 和合本2010(神版-繁體) - 所以他們要自食其果, 飽脹在自己的計謀中。
- 當代譯本 - 所以,你們必自食其果, 因自己的惡謀而吃盡苦頭。
- 聖經新譯本 - 所以,他們必自食其果, 必飽嘗自己所設計謀的傷害。
- 呂振中譯本 - 所以他們必喫自己的所行之果子, 必喫自己所計謀的到飽飫。
- 中文標準譯本 - 所以他們將吃盡自己行為的果實, 飽嘗自己計謀的後果。
- 現代標點和合本 - 所以必吃自結的果子, 充滿自設的計謀。
- 文理和合譯本 - 故必依其所行、而食其果、循其所謀、而饜其欲、
- 文理委辦譯本 - 故必自取其戾、所謀不軌、反及其身。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故必依其道而得果報、依其謀而受報應、 原文作故必食其道之果由其謀而得飽
- Nueva Versión Internacional - cosecharán el fruto de su conducta, se hartarán con sus propias intrigas;
- 현대인의 성경 - 그러므로 너희는 너희 행실의 열매를 먹고 너희 책략의 대가를 받게 될 것이다.
- Новый Русский Перевод - то они будут есть плоды своего пути и получат сполна от своих замыслов.
- Восточный перевод - то они будут вкушать горькие плоды своих деяний и получат сполна от своих замыслов.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то они будут вкушать горькие плоды своих деяний и получат сполна от своих замыслов.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - то они будут вкушать горькие плоды своих деяний и получат сполна от своих замыслов.
- La Bible du Semeur 2015 - eh bien, ils récolteront les fruits de leur conduite et ils se repaîtront jusqu’à ce qu’ils en aient plus qu’assez de leurs propres projets.
- リビングバイブル - あなたがたは、その報いを受けなければならない。 自分で選んだ道なのだから、十分苦しみ、 恐ろしい思いをするがいい。
- Nova Versão Internacional - comerão do fruto da sua conduta e se fartarão de suas próprias maquinações.
- Hoffnung für alle - dann tragt auch die Folgen eures Handelns, bis ihr genug davon habt!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะได้รับผลจากวิถีทางของตัวเอง และเต็มอิ่มกับผลจากแผนร้ายของตน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พวกเขาจะกินผลจากการเลือกของเขาเอง และจะอิ่มจากผลของแผนการที่ตนได้วางไว้
交叉引用
- Giê-rê-mi 2:19 - Sự gian ác ngươi sẽ trừng phạt ngươi. Sự bội đạo ngươi sẽ quở trách ngươi. Ngươi sẽ thấy những hậu quả đắng cay độc hại vì đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi và không kính sợ Ngài. Ta, là Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!
- Y-sai 3:10 - Hãy nói với những người tin kính rằng mọi sự sẽ tốt cho họ. Họ sẽ hưởng được kết quả của việc mình làm.
- Y-sai 3:11 - Nhưng khốn thay cho người gian ác, vì họ sẽ bị báo trả những gì chính họ gây ra.
- Ga-la-ti 6:7 - Đừng tự lừa dối, tưởng mình có thể qua mặt Chúa. Hễ gieo gì gặt nấy.
- Ga-la-ti 6:8 - Người gieo giống xấu theo bản tính cũ sẽ gặt hái sự hư hoại, diệt vong. Người gieo giống tốt của Chúa Thánh Linh sẽ gặt hái sự sống vĩnh cửu do Chúa Thánh Linh ban tặng.
- Châm Ngôn 22:8 - Người gieo bất công sẽ gặt tai họa, cây gậy thịnh nộ của nó chắc sẽ tiêu tan.
- Giê-rê-mi 6:19 - Khắp đất, hãy nghe! Ta sẽ giáng tai họa trên dân Ta. Thật ra đây chỉ là hậu quả của suy tư chúng nó, vì chúng đã không nghe Ta. Chúng khước từ lời Ta.
- Gióp 4:8 - Theo như tôi thấy chỉ những ai trồng tai họa và nuôi dưỡng tội ác mới bị hủy diệt.
- Châm Ngôn 14:14 - Lòng vô tín lãnh hậu quả đau thương; tâm trong sạch nhận phần thưởng xứng đáng.