Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy đến và nghe ta sửa dạy. Ta sẽ ban thần trí khôn ngoan để con thông suốt lời ta.
  • 新标点和合本 - 你们当因我的责备回转; 我要将我的灵浇灌你们, 将我的话指示你们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们当因我的责备回转, 我要将我的灵浇灌你们, 将我的话指示你们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们当因我的责备回转, 我要将我的灵浇灌你们, 将我的话指示你们。
  • 当代译本 - 你们若因我的责备而回转, 我就向你们显明我的旨意 , 叫你们明白我的话语。
  • 圣经新译本 - 你们要因我的责备回转, 我就把我的心意(“心意”或译:“灵”)向你们倾吐, 把我的话指示你们。
  • 中文标准译本 - 你们要因我的责备而回转; 看哪,我要把我的灵倾注在你们身上, 使你们明白我的话语!
  • 现代标点和合本 - 你们当因我的责备回转, 我要将我的灵浇灌你们, 将我的话指示你们。
  • 和合本(拼音版) - 你们当因我的责备回转, 我要将我的灵浇灌你们, 将我的话指示你们。
  • New International Version - Repent at my rebuke! Then I will pour out my thoughts to you, I will make known to you my teachings.
  • New International Reader's Version - Pay attention to my warning! Then I will pour out my thoughts to you. I will make known to you my teachings.
  • English Standard Version - If you turn at my reproof, behold, I will pour out my spirit to you; I will make my words known to you.
  • New Living Translation - Come and listen to my counsel. I’ll share my heart with you and make you wise.
  • Christian Standard Bible - If you respond to my warning, then I will pour out my spirit on you and teach you my words.
  • New American Standard Bible - Turn to my rebuke, Behold, I will pour out my spirit on you; I will make my words known to you.
  • New King James Version - Turn at my rebuke; Surely I will pour out my spirit on you; I will make my words known to you.
  • Amplified Bible - If you will turn and pay attention to my rebuke, Behold, I [Wisdom] will pour out my spirit on you; I will make my words known to you.
  • American Standard Version - Turn you at my reproof: Behold, I will pour out my spirit upon you; I will make known my words unto you.
  • King James Version - Turn you at my reproof: behold, I will pour out my spirit unto you, I will make known my words unto you.
  • New English Translation - If only you will respond to my rebuke, then I will pour out my thoughts to you and I will make my words known to you.
  • World English Bible - Turn at my reproof. Behold, I will pour out my spirit on you. I will make known my words to you.
  • 新標點和合本 - 你們當因我的責備回轉; 我要將我的靈澆灌你們, 將我的話指示你們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們當因我的責備回轉, 我要將我的靈澆灌你們, 將我的話指示你們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們當因我的責備回轉, 我要將我的靈澆灌你們, 將我的話指示你們。
  • 當代譯本 - 你們若因我的責備而回轉, 我就向你們顯明我的旨意 , 叫你們明白我的話語。
  • 聖經新譯本 - 你們要因我的責備回轉, 我就把我的心意(“心意”或譯:“靈”)向你們傾吐, 把我的話指示你們。
  • 呂振中譯本 - 你們務要因我的勸責而回轉; 看吧,我要將我的心意 向你們傾吐, 將我的話語叫你們知道。
  • 中文標準譯本 - 你們要因我的責備而回轉; 看哪,我要把我的靈傾注在你們身上, 使你們明白我的話語!
  • 現代標點和合本 - 你們當因我的責備回轉, 我要將我的靈澆灌你們, 將我的話指示你們。
  • 文理和合譯本 - 我加斥責、爾當回轉、我將以我靈注爾、以我言示爾、
  • 文理委辦譯本 - 我將訓迪爾、我將以我神賦爾、爾其受教。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我督責爾、爾當歸而受教、我將以我神賦爾、 我將以我神賦爾或作我將向爾吐露我之心意 以我言示爾、
  • Nueva Versión Internacional - Respondan a mis reprensiones, y yo les abriré mi corazón; les daré a conocer mis pensamientos.
  • 현대인의 성경 - 너희는 내가 책망할 때 들어라. 내가 지혜의 정신을 너희에게 부어 주고 내 생각을 너희에게 알리겠다.
  • Новый Русский Перевод - Если бы вы ответили на мой укор, я излила бы на вас мой дух и открыла бы вам свои мысли .
  • Восточный перевод - Если бы вы ответили на укор мой, я излила бы на вас мой дух и открыла бы вам свои мысли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если бы вы ответили на укор мой, я излила бы на вас мой дух и открыла бы вам свои мысли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если бы вы ответили на укор мой, я излила бы на вас мой дух и открыла бы вам свои мысли.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ecoutez mes avertissements, voici : je répandrai sur vous mon Esprit et je vous ferai connaître mes paroles.
  • リビングバイブル - さあ、わたしの言うことを聞きなさい。 あなたに知恵の霊を注ぎ、賢くしよう。
  • Nova Versão Internacional - Se acatarem a minha repreensão, eu darei a vocês um espírito de sabedoria e revelarei a vocês os meus pensamentos.
  • Hoffnung für alle - Hört, was ich euch sagen will! Dann überschütte ich euch mit dem Reichtum meiner Weisheit und teile mit euch meine Lebenserfahrung.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงกลับตัวกลับใจมาฟังคำเตือนของเรา! เราจะเทความคิดจิตใจของเราแก่เจ้า และจะให้เจ้าเข้าใจคำสั่งสอนของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ใส่ใจ​ใน​คำ​เตือน​ของ​เรา ดู​เถิด เรา​จะ​หลั่ง​วิญญาณ​ของ​เรา​สู่​เจ้า​ทั้ง​หลาย เรา​จะ​ทำให้​เจ้า​รู้​คำ​กล่าว​ของ​เรา
交叉引用
  • Giăng 7:36 - Câu: ‘Các người có tìm Ta cũng không gặp,’ và ‘Các người không thể đến nơi Ta ở’ có ẩn ý gì?”
  • Giăng 7:37 - Ngày cuối trong kỳ lễ là ngày long trọng nhất, Chúa Giê-xu đứng lên, lớn tiếng kêu gọi: “Người nào khát hãy đến với Ta mà uống.
  • Châm Ngôn 1:25 - Không ai để ý lời ta khuyên răn hay chịu nghe lời ta quở trách.
  • Ô-sê 14:1 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, vì tội lỗi các ngươi đã làm các ngươi vấp ngã.
  • Châm Ngôn 6:23 - Vì sự khuyên dạy là ngọn đèn, khuôn phép là ánh sáng; Quở trách khuyên dạy là vạch đường sống cho con.
  • Châm Ngôn 1:30 - Họ không muốn nghe ta khuyên dạy và khinh bỉ mọi lời quở trách.
  • Châm Ngôn 29:1 - Người cứng lòng cứng cổ trước lời răn dạy sẽ suy sụp thình lình không phương chữa chạy.
  • Giê-rê-mi 3:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy trở về, hỡi con cái bướng bỉnh, vì Ta là Chúa Tể của các ngươi. Ta sẽ đem các ngươi đến Si-ôn— mỗi thành một người và mỗi gia tộc hai người— từ bất cứ nơi nào ngươi lưu lạc.
  • Châm Ngôn 10:17 - Vâng lời khuyên dạy đi đường sống, chối bỏ khuyên răn bước lạc lầm.
  • Lu-ca 11:13 - Các con vốn là người xấu xa còn biết cho con mình vật tốt, huống chi Cha các con ở trên trời chẳng ban Chúa Thánh Linh cho người cầu xin Ngài sao?”
  • Châm Ngôn 12:1 - Ai yêu kỷ luật yêu tri thức; ai ghét sửa dạy là người ngây ngô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:20 - Tôi truyền giảng tại Đa-mách, Giê-ru-sa-lem và cả xứ Giu-đê và khắp các Dân Ngoại, kêu gọi mọi người phải ăn năn tội lỗi mình quay về Đức Chúa Trời và sống xứng đáng để chứng tỏ lòng ăn năn.
  • Y-sai 55:1 - “Có ai đang khát? Hãy đến với Ta mà uống— dù các con không có tiền! Hãy đến, chọn rượu hay sữa— tất cả đều được cho không.
  • Y-sai 55:2 - Sao phải chi tiền cho thực phẩm không làm các con mạnh? Sao phải trả tiền cho thực phẩm chẳng làm các con no? Hãy nghe Ta, và các con sẽ ăn thức ăn ngon. Các con sẽ thỏa vui với những thức ăn béo bổ.
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • Thi Thiên 145:1 - Con sẽ tôn vinh Vua, là Đức Chúa Trời con, chúc tụng Danh Ngài mãi mãi.
  • Y-sai 45:8 - “Hãy mở ra, hỡi các tầng trời, và hãy đổ mưa công chính. Hỡi mặt đất, hãy mở ra để hạt giống cứu rỗi cây công chính mọc lên, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã sáng tạo chúng.”
  • Y-sai 32:15 - cho đến khi Thần Linh từ trời đổ xuống trên chúng ta. Khi ấy, đồng hoang sẽ trở nên đồng ruộng phì nhiêu, và ruộng tốt sẽ sinh hoa lợi dồi dào.
  • Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
  • Khải Huyền 3:16 - Nhưng vì con hâm hẩm, không nóng cũng không lạnh, nên Ta sẽ nhả con ra khỏi miệng Ta.
  • Khải Huyền 3:17 - Con nói: Tôi giàu, có nhiều tài sản, không cần gì nữa, nhưng con không biết con khốn khổ, đáng thương, nghèo nàn, mù lòa, và trần truồng.
  • Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
  • Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
  • Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19 - Vậy, anh chị em hãy ăn năn trở về với Đức Chúa Trời để tội lỗi được tẩy sạch.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:36 - Vậy, xin mỗi người trong Ít-ra-ên nhận thức cho chắc chắn rằng Chúa Giê-xu mà anh chị em đóng đinh trên cậy thập tự đã được Đức Chúa Trời tôn làm Chúa và Đấng Mết-si-a!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:37 - Nghe lời giảng giải, dân chúng cảm động sâu xa, liền hỏi Phi-e-rơ và các sứ đồ: “Thưa các ông, chúng tôi phải làm chi?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:38 - Phi-e-rơ đáp: “Anh chị em phải ăn năn tội lỗi và trở về cùng Đức Chúa Trời, mỗi người phải nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu chịu báp-tem để được tha tội. Rồi anh chị em sẽ nhận được Chúa Thánh Linh.
  • Ê-xê-chi-ên 18:27 - Nếu người ác ăn năn tội lỗi, tuân theo luật pháp, làm theo điều công minh và chính trực, thì chúng sẽ cứu linh hồn mình.
  • Ê-xê-chi-ên 18:28 - Chúng sẽ sống vì đã tỉnh ngộ và quyết định từ bỏ tội lỗi mình. Người như thế chắc chắn nó sẽ không chết.
  • Ê-xê-chi-ên 18:29 - Nhưng dân tộc Ít-ra-ên vẫn nói: ‘Chúa xét xử không công bằng!’ Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, chính các ngươi không công bằng, không phải Ta đâu.
  • Ê-xê-chi-ên 18:30 - Vì thế, Ta xét xử mỗi người trong các ngươi, hỡi nhà Ít-ra-ên, theo hành vi của mình, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn, và từ bỏ tội lỗi mình. Đừng để chúng hủy diệt các ngươi!
  • Giô-ên 2:28 - “Kế đến, sau khi làm xong những việc này, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng, và người trẻ sẽ thấy khải tượng.
  • Ê-xê-chi-ên 33:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta chẳng vui gì khi kẻ ác chết. Ta chỉ muốn chúng xoay khỏi đường tội ác của mình để chúng có thể sống. Hãy quay lại! Hãy lìa bỏ tội ác mình, hỡi dân tộc Ít-ra-ên! Tại sao các ngươi muốn chết?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy đến và nghe ta sửa dạy. Ta sẽ ban thần trí khôn ngoan để con thông suốt lời ta.
  • 新标点和合本 - 你们当因我的责备回转; 我要将我的灵浇灌你们, 将我的话指示你们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们当因我的责备回转, 我要将我的灵浇灌你们, 将我的话指示你们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们当因我的责备回转, 我要将我的灵浇灌你们, 将我的话指示你们。
  • 当代译本 - 你们若因我的责备而回转, 我就向你们显明我的旨意 , 叫你们明白我的话语。
  • 圣经新译本 - 你们要因我的责备回转, 我就把我的心意(“心意”或译:“灵”)向你们倾吐, 把我的话指示你们。
  • 中文标准译本 - 你们要因我的责备而回转; 看哪,我要把我的灵倾注在你们身上, 使你们明白我的话语!
  • 现代标点和合本 - 你们当因我的责备回转, 我要将我的灵浇灌你们, 将我的话指示你们。
  • 和合本(拼音版) - 你们当因我的责备回转, 我要将我的灵浇灌你们, 将我的话指示你们。
  • New International Version - Repent at my rebuke! Then I will pour out my thoughts to you, I will make known to you my teachings.
  • New International Reader's Version - Pay attention to my warning! Then I will pour out my thoughts to you. I will make known to you my teachings.
  • English Standard Version - If you turn at my reproof, behold, I will pour out my spirit to you; I will make my words known to you.
  • New Living Translation - Come and listen to my counsel. I’ll share my heart with you and make you wise.
  • Christian Standard Bible - If you respond to my warning, then I will pour out my spirit on you and teach you my words.
  • New American Standard Bible - Turn to my rebuke, Behold, I will pour out my spirit on you; I will make my words known to you.
  • New King James Version - Turn at my rebuke; Surely I will pour out my spirit on you; I will make my words known to you.
  • Amplified Bible - If you will turn and pay attention to my rebuke, Behold, I [Wisdom] will pour out my spirit on you; I will make my words known to you.
  • American Standard Version - Turn you at my reproof: Behold, I will pour out my spirit upon you; I will make known my words unto you.
  • King James Version - Turn you at my reproof: behold, I will pour out my spirit unto you, I will make known my words unto you.
  • New English Translation - If only you will respond to my rebuke, then I will pour out my thoughts to you and I will make my words known to you.
  • World English Bible - Turn at my reproof. Behold, I will pour out my spirit on you. I will make known my words to you.
  • 新標點和合本 - 你們當因我的責備回轉; 我要將我的靈澆灌你們, 將我的話指示你們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們當因我的責備回轉, 我要將我的靈澆灌你們, 將我的話指示你們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們當因我的責備回轉, 我要將我的靈澆灌你們, 將我的話指示你們。
  • 當代譯本 - 你們若因我的責備而回轉, 我就向你們顯明我的旨意 , 叫你們明白我的話語。
  • 聖經新譯本 - 你們要因我的責備回轉, 我就把我的心意(“心意”或譯:“靈”)向你們傾吐, 把我的話指示你們。
  • 呂振中譯本 - 你們務要因我的勸責而回轉; 看吧,我要將我的心意 向你們傾吐, 將我的話語叫你們知道。
  • 中文標準譯本 - 你們要因我的責備而回轉; 看哪,我要把我的靈傾注在你們身上, 使你們明白我的話語!
  • 現代標點和合本 - 你們當因我的責備回轉, 我要將我的靈澆灌你們, 將我的話指示你們。
  • 文理和合譯本 - 我加斥責、爾當回轉、我將以我靈注爾、以我言示爾、
  • 文理委辦譯本 - 我將訓迪爾、我將以我神賦爾、爾其受教。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我督責爾、爾當歸而受教、我將以我神賦爾、 我將以我神賦爾或作我將向爾吐露我之心意 以我言示爾、
  • Nueva Versión Internacional - Respondan a mis reprensiones, y yo les abriré mi corazón; les daré a conocer mis pensamientos.
  • 현대인의 성경 - 너희는 내가 책망할 때 들어라. 내가 지혜의 정신을 너희에게 부어 주고 내 생각을 너희에게 알리겠다.
  • Новый Русский Перевод - Если бы вы ответили на мой укор, я излила бы на вас мой дух и открыла бы вам свои мысли .
  • Восточный перевод - Если бы вы ответили на укор мой, я излила бы на вас мой дух и открыла бы вам свои мысли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если бы вы ответили на укор мой, я излила бы на вас мой дух и открыла бы вам свои мысли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если бы вы ответили на укор мой, я излила бы на вас мой дух и открыла бы вам свои мысли.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ecoutez mes avertissements, voici : je répandrai sur vous mon Esprit et je vous ferai connaître mes paroles.
  • リビングバイブル - さあ、わたしの言うことを聞きなさい。 あなたに知恵の霊を注ぎ、賢くしよう。
  • Nova Versão Internacional - Se acatarem a minha repreensão, eu darei a vocês um espírito de sabedoria e revelarei a vocês os meus pensamentos.
  • Hoffnung für alle - Hört, was ich euch sagen will! Dann überschütte ich euch mit dem Reichtum meiner Weisheit und teile mit euch meine Lebenserfahrung.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงกลับตัวกลับใจมาฟังคำเตือนของเรา! เราจะเทความคิดจิตใจของเราแก่เจ้า และจะให้เจ้าเข้าใจคำสั่งสอนของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ใส่ใจ​ใน​คำ​เตือน​ของ​เรา ดู​เถิด เรา​จะ​หลั่ง​วิญญาณ​ของ​เรา​สู่​เจ้า​ทั้ง​หลาย เรา​จะ​ทำให้​เจ้า​รู้​คำ​กล่าว​ของ​เรา
  • Giăng 7:36 - Câu: ‘Các người có tìm Ta cũng không gặp,’ và ‘Các người không thể đến nơi Ta ở’ có ẩn ý gì?”
  • Giăng 7:37 - Ngày cuối trong kỳ lễ là ngày long trọng nhất, Chúa Giê-xu đứng lên, lớn tiếng kêu gọi: “Người nào khát hãy đến với Ta mà uống.
  • Châm Ngôn 1:25 - Không ai để ý lời ta khuyên răn hay chịu nghe lời ta quở trách.
  • Ô-sê 14:1 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, vì tội lỗi các ngươi đã làm các ngươi vấp ngã.
  • Châm Ngôn 6:23 - Vì sự khuyên dạy là ngọn đèn, khuôn phép là ánh sáng; Quở trách khuyên dạy là vạch đường sống cho con.
  • Châm Ngôn 1:30 - Họ không muốn nghe ta khuyên dạy và khinh bỉ mọi lời quở trách.
  • Châm Ngôn 29:1 - Người cứng lòng cứng cổ trước lời răn dạy sẽ suy sụp thình lình không phương chữa chạy.
  • Giê-rê-mi 3:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy trở về, hỡi con cái bướng bỉnh, vì Ta là Chúa Tể của các ngươi. Ta sẽ đem các ngươi đến Si-ôn— mỗi thành một người và mỗi gia tộc hai người— từ bất cứ nơi nào ngươi lưu lạc.
  • Châm Ngôn 10:17 - Vâng lời khuyên dạy đi đường sống, chối bỏ khuyên răn bước lạc lầm.
  • Lu-ca 11:13 - Các con vốn là người xấu xa còn biết cho con mình vật tốt, huống chi Cha các con ở trên trời chẳng ban Chúa Thánh Linh cho người cầu xin Ngài sao?”
  • Châm Ngôn 12:1 - Ai yêu kỷ luật yêu tri thức; ai ghét sửa dạy là người ngây ngô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:20 - Tôi truyền giảng tại Đa-mách, Giê-ru-sa-lem và cả xứ Giu-đê và khắp các Dân Ngoại, kêu gọi mọi người phải ăn năn tội lỗi mình quay về Đức Chúa Trời và sống xứng đáng để chứng tỏ lòng ăn năn.
  • Y-sai 55:1 - “Có ai đang khát? Hãy đến với Ta mà uống— dù các con không có tiền! Hãy đến, chọn rượu hay sữa— tất cả đều được cho không.
  • Y-sai 55:2 - Sao phải chi tiền cho thực phẩm không làm các con mạnh? Sao phải trả tiền cho thực phẩm chẳng làm các con no? Hãy nghe Ta, và các con sẽ ăn thức ăn ngon. Các con sẽ thỏa vui với những thức ăn béo bổ.
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • Thi Thiên 145:1 - Con sẽ tôn vinh Vua, là Đức Chúa Trời con, chúc tụng Danh Ngài mãi mãi.
  • Y-sai 45:8 - “Hãy mở ra, hỡi các tầng trời, và hãy đổ mưa công chính. Hỡi mặt đất, hãy mở ra để hạt giống cứu rỗi cây công chính mọc lên, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã sáng tạo chúng.”
  • Y-sai 32:15 - cho đến khi Thần Linh từ trời đổ xuống trên chúng ta. Khi ấy, đồng hoang sẽ trở nên đồng ruộng phì nhiêu, và ruộng tốt sẽ sinh hoa lợi dồi dào.
  • Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
  • Khải Huyền 3:16 - Nhưng vì con hâm hẩm, không nóng cũng không lạnh, nên Ta sẽ nhả con ra khỏi miệng Ta.
  • Khải Huyền 3:17 - Con nói: Tôi giàu, có nhiều tài sản, không cần gì nữa, nhưng con không biết con khốn khổ, đáng thương, nghèo nàn, mù lòa, và trần truồng.
  • Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
  • Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
  • Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19 - Vậy, anh chị em hãy ăn năn trở về với Đức Chúa Trời để tội lỗi được tẩy sạch.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:36 - Vậy, xin mỗi người trong Ít-ra-ên nhận thức cho chắc chắn rằng Chúa Giê-xu mà anh chị em đóng đinh trên cậy thập tự đã được Đức Chúa Trời tôn làm Chúa và Đấng Mết-si-a!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:37 - Nghe lời giảng giải, dân chúng cảm động sâu xa, liền hỏi Phi-e-rơ và các sứ đồ: “Thưa các ông, chúng tôi phải làm chi?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:38 - Phi-e-rơ đáp: “Anh chị em phải ăn năn tội lỗi và trở về cùng Đức Chúa Trời, mỗi người phải nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu chịu báp-tem để được tha tội. Rồi anh chị em sẽ nhận được Chúa Thánh Linh.
  • Ê-xê-chi-ên 18:27 - Nếu người ác ăn năn tội lỗi, tuân theo luật pháp, làm theo điều công minh và chính trực, thì chúng sẽ cứu linh hồn mình.
  • Ê-xê-chi-ên 18:28 - Chúng sẽ sống vì đã tỉnh ngộ và quyết định từ bỏ tội lỗi mình. Người như thế chắc chắn nó sẽ không chết.
  • Ê-xê-chi-ên 18:29 - Nhưng dân tộc Ít-ra-ên vẫn nói: ‘Chúa xét xử không công bằng!’ Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, chính các ngươi không công bằng, không phải Ta đâu.
  • Ê-xê-chi-ên 18:30 - Vì thế, Ta xét xử mỗi người trong các ngươi, hỡi nhà Ít-ra-ên, theo hành vi của mình, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn, và từ bỏ tội lỗi mình. Đừng để chúng hủy diệt các ngươi!
  • Giô-ên 2:28 - “Kế đến, sau khi làm xong những việc này, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng, và người trẻ sẽ thấy khải tượng.
  • Ê-xê-chi-ên 33:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta chẳng vui gì khi kẻ ác chết. Ta chỉ muốn chúng xoay khỏi đường tội ác của mình để chúng có thể sống. Hãy quay lại! Hãy lìa bỏ tội ác mình, hỡi dân tộc Ít-ra-ên! Tại sao các ngươi muốn chết?
圣经
资源
计划
奉献