逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Còn tiếp tục sống trong thân xác, tôi còn có cơ hội dìu dắt nhiều người đến với Chúa; nên tôi không biết lựa chọn thế nào.
- 新标点和合本 - 但我在肉身活着,若成就我工夫的果子,我就不知道该挑选什么。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但是,我在肉身活着,若能有工作的成果,我就不知道该挑选什么。
- 和合本2010(神版-简体) - 但是,我在肉身活着,若能有工作的成果,我就不知道该挑选什么。
- 当代译本 - 如果活在世上,我的工作肯定富有成果。我真不知道该怎么选择!
- 圣经新译本 - 但如果我仍在世上活着,能够使我的工作有成果,我就不知道应该怎样选择了!
- 中文标准译本 - 但如果我继续活在世上 ,这就使我有工作的成果 ,于是我不明白该怎样选择了。
- 现代标点和合本 - 但我在肉身活着,若成就我工夫的果子,我就不知道该挑选什么。
- 和合本(拼音版) - 但我在肉身活着,若成就我工夫的果子,我就不知道该挑选什么。
- New International Version - If I am to go on living in the body, this will mean fruitful labor for me. Yet what shall I choose? I do not know!
- New International Reader's Version - Suppose I go on living in my body. Then I will be able to carry on my work. It will bear a lot of fruit. But what should I choose? I don’t know!
- English Standard Version - If I am to live in the flesh, that means fruitful labor for me. Yet which I shall choose I cannot tell.
- New Living Translation - But if I live, I can do more fruitful work for Christ. So I really don’t know which is better.
- The Message - As long as I’m alive in this body, there is good work for me to do. If I had to choose right now, I hardly know which I’d choose. Hard choice! The desire to break camp here and be with Christ is powerful. Some days I can think of nothing better. But most days, because of what you are going through, I am sure that it’s better for me to stick it out here. So I plan to be around awhile, companion to you as your growth and joy in this life of trusting God continues. You can start looking forward to a great reunion when I come visit you again. We’ll be praising Christ, enjoying each other.
- Christian Standard Bible - Now if I live on in the flesh, this means fruitful work for me; and I don’t know which one I should choose.
- New American Standard Bible - But if I am to live on in the flesh, this will mean fruitful labor for me; and I do not know which to choose.
- New King James Version - But if I live on in the flesh, this will mean fruit from my labor; yet what I shall choose I cannot tell.
- Amplified Bible - If, however, it is to be life here and I am to go on living, this will mean useful and productive service for me; so I do not know which to choose [if I am given that choice].
- American Standard Version - But if to live in the flesh,—if this shall bring fruit from my work, then what I shall choose I know not.
- King James Version - But if I live in the flesh, this is the fruit of my labour: yet what I shall choose I wot not.
- New English Translation - Now if I am to go on living in the body, this will mean productive work for me, yet I don’t know which I prefer:
- World English Bible - But if I live on in the flesh, this will bring fruit from my work; yet I don’t know what I will choose.
- 新標點和合本 - 但我在肉身活着,若成就我工夫的果子,我就不知道該挑選甚麼。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但是,我在肉身活着,若能有工作的成果,我就不知道該挑選甚麼。
- 和合本2010(神版-繁體) - 但是,我在肉身活着,若能有工作的成果,我就不知道該挑選甚麼。
- 當代譯本 - 如果活在世上,我的工作肯定富有成果。我真不知道該怎麼選擇!
- 聖經新譯本 - 但如果我仍在世上活著,能夠使我的工作有成果,我就不知道應該怎樣選擇了!
- 呂振中譯本 - 但若 繼續 在肉身活着呢,這能讓我 多結 工作的果子;那我要怎樣選擇呢、我也不曉得。
- 中文標準譯本 - 但如果我繼續活在世上 ,這就使我有工作的成果 ,於是我不明白該怎樣選擇了。
- 現代標點和合本 - 但我在肉身活著,若成就我工夫的果子,我就不知道該挑選什麼。
- 文理和合譯本 - 若生於形軀、成我功果、則不知當何擇也、
- 文理委辦譯本 - 若欲使告生於世、而結果是事、則可、然當何擇、弗顧也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若我在世、固可增我之功果、然究當何擇、我不知也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若尚須予暫延此生、以收工作之效、則予誠不知奚擇。
- Nueva Versión Internacional - Ahora bien, si seguir viviendo en este mundo representa para mí un trabajo fructífero, ¿qué escogeré? ¡No lo sé!
- 현대인의 성경 - 그러나 내가 육신으로 사는 이것이 내 수고의 열매를 뜻한다면 나는 생사간에 어느 것을 선택해야 할지 모르겠습니다.
- Новый Русский Перевод - Если мне предстоит еще жить в теле, то для меня это означает плодотворную работу. Но что мне лучше выбрать, я не знаю.
- Восточный перевод - Если мне предстоит ещё жить в теле, то для меня это означает плодотворную работу. Но что мне лучше выбрать, я не знаю.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если мне предстоит ещё жить в теле, то для меня это означает плодотворную работу. Но что мне лучше выбрать, я не знаю.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если мне предстоит ещё жить в теле, то для меня это означает плодотворную работу. Но что мне лучше выбрать, я не знаю.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais si je continue à vivre dans ce monde, alors je pourrai encore porter du fruit par mon activité. Je ne sais donc pas que choisir.
- リビングバイブル - しかし、生きているからこそ、人々をキリストに導く機会に恵まれているとすれば、生と死のどちらがよいのか、私にはわかりません。
- Nestle Aland 28 - εἰ δὲ τὸ ζῆν ἐν σαρκί, τοῦτό μοι καρπὸς ἔργου, καὶ τί αἱρήσομαι οὐ γνωρίζω.
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ δὲ τὸ ζῆν ἐν σαρκί, τοῦτό μοι καρπὸς ἔργου. καὶ τί αἱρήσομαι, οὐ γνωρίζω.
- Nova Versão Internacional - Caso continue vivendo no corpo , terei fruto do meu trabalho. E já não sei o que escolher!
- Hoffnung für alle - Weil ich aber mehr für Christus erreichen kann, wenn ich am Leben bleibe, weiß ich nicht, was ich mir wünschen soll.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้ายังมีชีวิตอยู่ในกายนี้ต่อไปก็หมายความว่าข้าพเจ้าจะทำงานอย่างเกิดผล แต่ข้าพเจ้าไม่รู้ว่าจะเลือกทางไหนดี?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าร่างกายข้าพเจ้ามีชีวิตอยู่ ก็หมายถึงผลงานที่จะเพิ่มพูนขึ้น กระนั้นแล้วข้าพเจ้าจะเลือกอะไรดี ข้าพเจ้าไม่ทราบ
交叉引用
- Cô-lô-se 2:1 - Tôi mong anh chị em biết rõ: Tôi đã nỗ lực đấu tranh cho anh chị em, cho người Lao-đi-xê cũng như cho các anh chị em khác chưa từng gặp mặt.
- Sáng Thế Ký 21:26 - Vua tỏ vẻ kinh ngạc: “Đây là lần đầu tiên ta nghe vụ ấy. Ta không biết ai là thủ phạm. Sao ngươi không trình báo?”
- Xuất Ai Cập 32:1 - Ở dưới núi đợi mãi không thấy Môi-se xuống, dân chúng mới kéo nhau đến gặp A-rôn và nói: “Xin ông tạo ra một vị thần để hướng dẫn chúng tôi, vì Môi-se, người đã đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập, nay chẳng biết ra sao.”
- Sáng Thế Ký 39:8 - Nhưng Giô-sép cự tuyệt: “Thưa bà, ông chủ đã ủy quyền cho tôi quản lý mọi người, mọi vật trong nhà,
- Rô-ma 11:2 - Đức Chúa Trời chẳng từ bỏ dân tộc Ngài đã lựa chọn từ trước. Anh chị em còn nhớ trong Thánh Kinh, Tiên tri Ê-li than phiền với Chúa về người Ít-ra-ên:
- 2 Cô-rinh-tô 10:3 - Chúng tôi dù sống trong thế gian, nhưng không đấu tranh theo lối người đời.
- Y-sai 38:18 - Vì âm phủ không thể ngợi tôn Chúa; chúng không thể cất tiếng tôn ngợi Ngài. Những người đi xuống mộ huyệt không còn hy vọng vào sự thành tín Ngài nữa.
- Y-sai 38:19 - Chỉ những người còn sống mới ca ngợi Chúa như tôi làm hôm nay. Mỗi thế hệ hãy nói về sự thành tín của Chúa cho thế hệ mai sau.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:17 - Thưa anh chị em, tôi biết anh chị em cũng như các nhà lãnh đạo đã hành động cách vô ý thức.
- Phi-líp 1:24 - Nhưng tôi còn ở lại đây để giúp ích anh chị em lại là điều tốt hơn.
- Thi Thiên 71:18 - Chúa ơi, xin đừng bỏ con khi tóc bạc, xin ở với con cho đến khi con truyền cho thế hệ mới biết năng lực Chúa, tỏ uy quyền Ngài cho thế hệ mai sau.
- Ga-la-ti 2:20 - Tôi đã bị đóng đinh vào cây thập tự với Chúa Cứu Thế; hiện nay tôi sống không phải là tôi sống nữa, nhưng Chúa Cứu Thế sống trong tôi. Những ngày còn sống trong thể xác, tôi sống do niềm tin vào Con Đức Chúa Trời. Ngài đã yêu thương tôi và dâng hiến mạng sống Ngài vì tôi.
- 1 Phi-e-rơ 4:2 - và anh chị em sẽ không còn theo đuổi những dục vọng thấp hèn, nhưng quyết tâm làm theo ý Đức Chúa Trời.