逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nê-bô, Ba-anh Mê-ôn, và Síp-ma. Về sau, người Ít-ra-ên đổi tên hầu hết các thành này, là thành họ đã chiếm được và tái thiết.
- 新标点和合本 - 尼波、巴力免、西比玛(尼波、巴力免,名字是改了的),又给他们所建造的城另起别名。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 尼波、巴力‧免(名字是改了的)、西比玛;他们给建造的城另起别名。
- 和合本2010(神版-简体) - 尼波、巴力‧免(名字是改了的)、西比玛;他们给建造的城另起别名。
- 当代译本 - 尼波、巴力·免和西比玛。他们为重建的城邑起了新名字,如尼波和巴力·免。
- 圣经新译本 - 尼波、巴力.免(以上的名字是改了的)、西比玛;又为他们修筑的城市起了别的名字。
- 中文标准译本 - 尼波、巴力梅翁(这些名字是被改的)、西比玛。他们给所建造的城都起了别的名字。
- 现代标点和合本 - 尼波、巴力免、西比玛(尼波、巴力免,名字是改了的),又给他们所建造的城另起别名。
- 和合本(拼音版) - 尼波、巴力免、西比玛(尼波、巴力免,名字是改了的),又给他们所建造的城另起别名。
- New International Version - as well as Nebo and Baal Meon (these names were changed) and Sibmah. They gave names to the cities they rebuilt.
- New International Reader's Version - They also built up Nebo, Baal Meon and Sibmah. They gave new names to the cities they had built up.
- English Standard Version - Nebo, and Baal-meon (their names were changed), and Sibmah. And they gave other names to the cities that they built.
- New Living Translation - Nebo, Baal-meon, and Sibmah. They changed the names of some of the towns they conquered and rebuilt.
- Christian Standard Bible - as well as Nebo and Baal-meon (whose names were changed), and Sibmah. They gave names to the cities they rebuilt.
- New American Standard Bible - Nebo, and Baal-meon—their names being changed—and Sibmah, and they gave other names to the cities which they built.
- New King James Version - Nebo and Baal Meon (their names being changed) and Shibmah; and they gave other names to the cities which they built.
- Amplified Bible - Nebo, and Baal-meon (their names being changed) and Sibmah; and they gave other names to the cities which they built.
- American Standard Version - and Nebo, and Baal-meon, (their names being changed,) and Sibmah: and they gave other names unto the cities which they builded.
- King James Version - And Nebo, and Baal–meon, (their names being changed,) and Sibmah: and gave other names unto the cities which they builded.
- New English Translation - Nebo, Baal Meon (with a change of name), and Sibmah. They renamed the cities they built.
- World English Bible - Nebo, and Baal Meon, (their names being changed), and Sibmah. They gave other names to the cities which they built.
- 新標點和合本 - 尼波、巴力‧免、西比瑪(尼波、巴力‧免,名字是改了的),又給他們所建造的城另起別名。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 尼波、巴力‧免(名字是改了的)、西比瑪;他們給建造的城另起別名。
- 和合本2010(神版-繁體) - 尼波、巴力‧免(名字是改了的)、西比瑪;他們給建造的城另起別名。
- 當代譯本 - 尼波、巴力·免和西比瑪。他們為重建的城邑起了新名字,如尼波和巴力·免。
- 聖經新譯本 - 尼波、巴力.免(以上的名字是改了的)、西比瑪;又為他們修築的城市起了別的名字。
- 呂振中譯本 - 尼波 、 巴力免 ( 以上的兩個 名字有改了的)、 西比瑪 ,又給他們所修建的城市另起了別名。
- 中文標準譯本 - 尼波、巴力梅翁(這些名字是被改的)、西比瑪。他們給所建造的城都起了別的名字。
- 現代標點和合本 - 尼波、巴力免、西比瑪(尼波、巴力免,名字是改了的),又給他們所建造的城另起別名。
- 文理和合譯本 - 尼波、巴力免、此二邑易其名、又建築西比瑪、俱以新名稱之、
- 文理委辦譯本 - 尼破、巴力免、悉馬、有易其名者、有仍其舊者。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 尼波 、 巴力免 、並 悉瑪 、所建之城邑、有更以新名者、有仍稱舊名者、
- Nueva Versión Internacional - Nebo, Baal Megón y Sibma, y les cambiaron de nombre.
- Новый Русский Перевод - Нево и Баал-Меон (их названия были изменены) и Сивму. Они дали отстроенным городам другие имена.
- Восточный перевод - Нево и Баал-Меон (их названия были изменены) и Сивму. Они дали отстроенным городам другие имена.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нево и Баал-Меон (их названия были изменены) и Сивму. Они дали отстроенным городам другие имена.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нево и Баал-Меон (их названия были изменены) и Сивму. Они дали отстроенным городам другие имена.
- La Bible du Semeur 2015 - Nébo et Baal-Meôn, dont les noms furent changés, et Sibma ; ils donnèrent de nouveaux noms aux villes qu’ils rebâtirent.
- Nova Versão Internacional - bem como Nebo e Baal-Meom (esses nomes foram mudados) e Sibma. E deu outros nomes a essas cidades.
- Hoffnung für alle - in Nebo und Baal-Meon, denen sie neue Namen gaben, und in Sibma. Manche Namen änderten sie, andere behielten sie bei.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนโบ บาอัลเมโอน (ชาวอิสราเอลได้เปลี่ยนชื่อเมืองเหล่านี้) และสิบมาห์ พวกเขาได้ตั้งชื่อเมืองที่สร้างขึ้นใหม่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เนโบ และบาอัลเมโอน (พวกเขาตั้งชื่อเมืองขึ้นใหม่) และสิบมาห์ และตั้งชื่อเมืองที่เขาสร้างขึ้น
交叉引用
- Sáng Thế Ký 26:18 - Y-sác đào lại các giếng đã đào từ thời Áp-ra-ham, vì sau khi Áp-ra-ham qua đời, người Phi-li-tin đã lấp các giếng ấy. Y-sác giữ nguyên tên các giếng này đúng như cha mình đã đặt.
- Thi Thiên 16:4 - Còn những người thờ phượng tà thần, chỉ thấy phiền muộn gia tăng. Con quyết không dâng lễ bằng máu cho tà thần cũng không đọc tên chúng trên môi.
- Dân Số Ký 22:41 - Sáng hôm sau, Ba-lác đem Ba-la-am lên đỉnh Ba-mốt Ba-anh. Từ đó có thể trông thấy phía cuối trại quân Ít-ra-ên.
- Giô-suê 23:7 - Đừng pha giống với các dân còn sót lại trong đất này, đừng nhắc đến tên thần của họ, đừng lấy các tên ấy mà thề, đừng thờ lạy các thần ấy.
- Xuất Ai Cập 23:13 - Phải tuân theo mọi điều Ta đã dạy bảo. Nhớ không được nhắc đến tên của các thần khác. ”
- Dân Số Ký 32:3 - “Chúa Hằng Hữu đã đánh bại dân của các địa phương A-ta-rốt, Đi-bôn, Gia-ê-xe, Nim-ra, Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Sê-ham, Nê-bô, và Bê-ôn trước mặt người Ít-ra-ên.
- Y-sai 46:1 - Bên và Nê-bô, là các thần của Ba-by-lôn, ngã xuống trên đất thấp. Chúng được chở trên những xe do trâu kéo. Những thần tượng thật nặng nề, là gánh nặng cho các thú đang kiệt sức.