Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - sau đó anh em có thể trở về khi Chúa Hằng Hữu đã chinh phục xong toàn lãnh thổ. Lúc ấy anh em mới chu toàn trách nhiệm với Chúa Hằng Hữu và với người dân Ít-ra-ên. Đất bên phía đông sông Giô-đan sẽ thuộc quyền sở hữu của anh em, có Chúa Hằng Hữu chứng giám.
  • 新标点和合本 - 那地被耶和华制伏了,然后你们可以回来,向耶和华和以色列才为无罪,这地也必在耶和华面前归你们为业。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那地在耶和华面前被征服以后,你们方可回来。这样,你们向耶和华和以色列才算为无罪,这地也必在耶和华面前归你们为业。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那地在耶和华面前被征服以后,你们方可回来。这样,你们向耶和华和以色列才算为无罪,这地也必在耶和华面前归你们为业。
  • 当代译本 - 征服那地方。之后,你们才可以回家,才算在耶和华和以色列人面前尽了自己的责任,这地方就在耶和华面前归给你们作产业。
  • 圣经新译本 - 直到那地在耶和华面前被征服了,然后才回家,这样你们对耶和华和对以色列就算无罪,这地也可以在耶和华面前归你们作产业。
  • 中文标准译本 - 当那地在耶和华面前被征服之后,你们才可以回来。这样你们就对耶和华和以色列尽责了,这地就在耶和华面前成为你们的产业。
  • 现代标点和合本 - 那地被耶和华制伏了,然后你们可以回来,向耶和华和以色列才为无罪,这地也必在耶和华面前归你们为业。
  • 和合本(拼音版) - 那地被耶和华制伏了,然后你们可以回来,向耶和华和以色列才为无罪,这地也必在耶和华面前归你们为业。
  • New International Version - then when the land is subdued before the Lord, you may return and be free from your obligation to the Lord and to Israel. And this land will be your possession before the Lord.
  • New International Reader's Version - When the land is under the Lord’s control, you can come back here. Your duty to the Lord and Israel will be over. Then the Lord will give you this land as your own.
  • English Standard Version - and the land is subdued before the Lord; then after that you shall return and be free of obligation to the Lord and to Israel, and this land shall be your possession before the Lord.
  • New Living Translation - then you may return when the Lord has conquered the land. You will have fulfilled your duty to the Lord and to the rest of the people of Israel. And the land on the east side of the Jordan will be your property from the Lord.
  • Christian Standard Bible - and the land is subdued before the Lord — afterward you may return and be free from obligation to the Lord and to Israel. And this land will belong to you as a possession before the Lord.
  • New American Standard Bible - and the land is subdued before the Lord, then afterward you may return and be free of obligation toward the Lord and toward Israel, and this land shall be yours as property before the Lord.
  • New King James Version - and the land is subdued before the Lord, then afterward you may return and be blameless before the Lord and before Israel; and this land shall be your possession before the Lord.
  • Amplified Bible - and the land [west of the Jordan] is subdued before the Lord, then afterward you shall return and be blameless [in this matter] before the Lord and before Israel, and this land [east of the Jordan] shall be yours as a possession before the Lord.
  • American Standard Version - and the land is subdued before Jehovah; then afterward ye shall return, and be guiltless towards Jehovah, and towards Israel; and this land shall be unto you for a possession before Jehovah.
  • King James Version - And the land be subdued before the Lord: then afterward ye shall return, and be guiltless before the Lord, and before Israel; and this land shall be your possession before the Lord.
  • New English Translation - and the land is subdued before the Lord, then afterward you may return and be free of your obligation to the Lord and to Israel. This land will then be your possession in the Lord’s sight.
  • World English Bible - and the land is subdued before Yahweh; then afterward you shall return, and be clear of obligation to Yahweh and to Israel. Then this land shall be your possession before Yahweh.
  • 新標點和合本 - 那地被耶和華制伏了,然後你們可以回來,向耶和華和以色列才為無罪,這地也必在耶和華面前歸你們為業。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那地在耶和華面前被征服以後,你們方可回來。這樣,你們向耶和華和以色列才算為無罪,這地也必在耶和華面前歸你們為業。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那地在耶和華面前被征服以後,你們方可回來。這樣,你們向耶和華和以色列才算為無罪,這地也必在耶和華面前歸你們為業。
  • 當代譯本 - 征服那地方。之後,你們才可以回家,才算在耶和華和以色列人面前盡了自己的責任,這地方就在耶和華面前歸給你們作產業。
  • 聖經新譯本 - 直到那地在耶和華面前被征服了,然後才回家,這樣你們對耶和華和對以色列就算無罪,這地也可以在耶和華面前歸你們作產業。
  • 呂振中譯本 - 而那地都在永恆主面前被征服了,然後你們才可以回來,向永恆主和 以色列 卸下責任,那麼這地就可以在永恆主面前歸你們為產業。
  • 中文標準譯本 - 當那地在耶和華面前被征服之後,你們才可以回來。這樣你們就對耶和華和以色列盡責了,這地就在耶和華面前成為你們的產業。
  • 現代標點和合本 - 那地被耶和華制伏了,然後你們可以回來,向耶和華和以色列才為無罪,這地也必在耶和華面前歸你們為業。
  • 文理和合譯本 - 俾其地服耶和華、然後旋返、則在耶和華及以色列族前無辜、此地歸爾為業、
  • 文理委辦譯本 - 迨驅其敵、取其地、然後旋歸、仍於此得業、則在耶和華及以色列族前、爾可無辜。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 地亦為主所取、然後方歸、則爾在主前、與 以色列 人前無罪、此地亦可在主前歸爾為業、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando a su paso el Señor haya sometido la tierra, entonces podrán ustedes regresar a casa, pues habrán cumplido con su deber hacia el Señor y hacia Israel. Y con la aprobación del Señor esta tierra será de ustedes.
  • Новый Русский Перевод - то, когда земля будет покорена Господу, вы можете вернуться. Тогда вы будете свободными от обязательства Господу и Израилю, а эта земля будет вашим владением перед Господом.
  • Восточный перевод - то когда земля будет покорена Вечному, вы можете вернуться. Тогда вы будете свободными от обязательства Вечному и Исраилу, а эта земля будет вашим владением перед Вечным.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то когда земля будет покорена Вечному, вы можете вернуться. Тогда вы будете свободными от обязательства Вечному и Исраилу, а эта земля будет вашим владением перед Вечным.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то когда земля будет покорена Вечному, вы можете вернуться. Тогда вы будете свободными от обязательства Вечному и Исроилу, а эта земля будет вашим владением перед Вечным.
  • La Bible du Semeur 2015 - et si vous revenez seulement lorsque le pays sera soumis devant l’Eternel, alors vous aurez satisfait à vos obligations envers lui et envers Israël, et cette région-ci vous appartiendra en pleine propriété avec l’accord de l’Eternel.
  • リビングバイブル - 征服を終えしだい戻ってよい。それで主と他の部族に対する責任は果たしたことになる。主はヨルダン川のこちら側の土地を下さるだろう。
  • Nova Versão Internacional - então, quando a terra estiver subjugada perante o Senhor, vocês poderão voltar e estarão livres da sua obrigação para com o Senhor e para com Israel. E esta terra será propriedade de vocês perante o Senhor.
  • Hoffnung für alle - und das Land für ihn erobert ist. Danach könnt ihr hierher zurückkommen, ohne dass ihr euch am Herrn oder am Volk Israel schuldig macht. Der Herr wird euch dann dieses Land hier zum Eigentum geben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านจะกลับมาได้ก็ต่อเมื่อแผ่นดินนั้นสยบราบคาบต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้าแล้ว และท่านจะพ้นจากหน้าที่ต่อองค์พระผู้เป็นเจ้าและต่ออิสราเอล แล้วดินแดนฟากตะวันออกนี้จะเป็นกรรมสิทธิ์ของท่านต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​แผ่นดิน​จะ​ถูก​ควบคุม​อยู่​ต่อ​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​หลัง​จาก​นั้น​ท่าน​จะ​กลับ​มา​ได้ และ​พ้น​จาก​ข้อ​ผูก​พัน​กับ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​อิสราเอล และ​จะ​เป็น​ที่​ยอม​รับ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ว่า พวก​ท่าน​เป็น​เจ้า​ของ​แผ่นดิน​นี้
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:12 - “Lúc ấy, tôi chia một phần đất vừa chiếm được cho hai đại tộc Ru-bên và Gát, từ A-rô-e bên Khe Ạt-nôn, và phân nửa núi Ga-la-át với các thành thị trong ấy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:13 - Phần còn lại gồm phân nửa kia của núi Ga-la-át, và toàn lãnh thổ Ba-san của Óc, tức là vùng Ạt-gốp, tôi đem chia cho phân nửa đại tộc Ma-na-se. (Toàn vùng Ba-san trước kia còn được gọi là đất của người Rê-pha-im.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:14 - Giai-rơ thuộc đại tộc Ma-na-se chiếm toàn vùng Ạt-gốp tức Ba-san; vùng này chạy dài đến biên giới đất Ghê-sua và Ma-ca-thít. Ông đặt tên vùng này là Thôn Giai-rơ, tên này vẫn còn cho đến ngày nay.)
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:15 - Tôi cũng chia đất Ga-la-át cho Ma-ki.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:16 - Hai đại tộc Ru-bên và Gát nhận phần đất Ga-la-át; ranh giới hai bên là Khe Ạt-nôn và Sông Gia-bốc, sông này cũng là biên giới đất Am-môn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:17 - Họ cũng nhận đất A-ra-ba với Sông Giô-đan làm giới hạn, từ Ki-nê-rết cho tới Biển A-ra-ba tức Biển Chết, dưới triền phía đông của núi Phích-ga.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:18 - Lúc ấy, tôi có dặn: ‘Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời, đã cho anh em đất này, nhưng tất cả chiến sĩ của anh em phải qua sông, đi tiên phong chiến đấu cho tất cả các đại tộc khác.
  • Giô-suê 13:29 - Môi-se cũng chia cho phân nửa đại tộc Ma-na-se một phần đất tương xứng với số gia đình của họ.
  • Giô-suê 13:30 - Đất của họ chạy từ Ma-ha-na-im qua toàn lãnh vực Ba-san—đất của Óc, vua Ba-san—và Giai-rơ trong vùng Ba-san được sáu mươi thành;
  • Giô-suê 13:31 - phân nửa đất Ga-la-át; các thành của Óc, vua Ba-san là Ách-ta-rốt, và Ết-rê-i. Vậy các con cháu Ma-ki gồm phân nửa đại tộc Ma-na-se chia nhau chiếm hữu phần đất này.
  • Giô-suê 13:32 - Đó là cách Môi-se phân phối đất đai bên bờ phía đông Sông Giô-đan. Lúc ấy Ít-ra-ên đang ở trong đồng bằng Mô-áp đối diện Giê-ri-cô.
  • Thi Thiên 78:55 - Chúa đuổi các sắc dân trong xứ; bắt thăm chia đất cho đoàn dân. Cho các đại tộc Ít-ra-ên vào trong trại của mình.
  • Thi Thiên 44:1 - Lạy Chúa, tai chúng con đã nghe lời tổ phụ kể, những việc vĩ đại Chúa làm ngày xưa.
  • Thi Thiên 44:2 - Tay Chúa đánh đuổi nhiều dân tộc, nhưng định cư ông cha chúng con; hủy diệt nhiều nước, nhưng cho tổ tiên chúng con phát triển.
  • Thi Thiên 44:3 - Họ không nhờ gươm chiếm đất, thắng trận không do sức mạnh của bàn tay. Nhưng họ chỉ nhờ tay Chúa, nhờ cánh tay và Thiên nhan rạng ngời của Ngài; chỉ vì Chúa rủ lòng thương họ.
  • Thi Thiên 44:4 - Lạy Chúa là Vua Cao Cả, xin ban chiến thắng cho nhà Gia-cốp.
  • Giô-suê 2:19 - Chúng tôi chỉ bảo đảm an ninh cho những ai ở trong nhà này mà thôi. Ai ra khỏi nhà, chúng tôi không chịu trách nhiệm.
  • Giô-suê 10:30 - Chúa Hằng Hữu giao vua và thành Líp-na cho Ít-ra-ên, họ không để một ai sống sót. Vua Líp-na cũng chịu chung số phận với vua Giê-ri-cô.
  • Giô-suê 11:23 - Như thế, Giô-suê chiếm toàn lãnh thổ, thực hiện lời Chúa Hằng Hữu hứa với Môi-se. Ông đem đất chia cho người Ít-ra-ên, mỗi đại tộc chiếm một vùng. Trong khắp vùng, chiến tranh không còn nữa.
  • 2 Sa-mu-ên 3:28 - Khi nghe được chuyện này, Đa-vít nói: “Trước mặt Chúa Hằng Hữu, ta và toàn dân trong nước ta đều vô tội về cái chết của Áp-ne con của Nê-rơ.
  • Giô-suê 18:1 - Toàn dân Ít-ra-ên họp nhau tại Si-lô, dựng Đền Tạm lên.
  • Giô-suê 10:42 - Giô-suê bắt các vua này và lãnh thổ của họ đồng loạt bị chinh phục, vì chính Chúa chiến đấu cho Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 1:15 - Anh em chỉ trở về đất mình ở bên bờ phía đông Sông Giô-đan do Môi-se, đầy tớ Chúa cấp cho, khi nào các đại tộc kia hoàn tất cuộc chiếm hữu đất đai.”
  • Giô-suê 13:8 - Trước đó Môi-se, đầy tớ Chúa, đã chia đất bên bờ phía đông Giô-đan cho đại tộc Ru-bên, đại tộc Gát, và nửa đại tộc Ma-na-se.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:20 - Anh em chỉ trở về khi nào Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã cho các đại tộc khác chiếm đóng đất đai bên kia Sông Giô-đan!’”
  • Giô-suê 22:4 - Ngày nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho các đại tộc kia nghỉ ngơi như Ngài đã hứa; nên bây giờ anh em được về cùng gia đình, đất đai mình ở bên kia Sông Giô-đan, nơi Môi-se, đầy tớ Chúa cấp cho anh em.
  • Giô-suê 22:9 - Như thế, đại tộc Ru-bên, Gát, và nửa đại tộc Ma-na-se từ giã Si-lô trong đất Ca-na-an để về Ga-la-át là đất mà Chúa Hằng Hữu cho họ theo lệnh Môi-se.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - sau đó anh em có thể trở về khi Chúa Hằng Hữu đã chinh phục xong toàn lãnh thổ. Lúc ấy anh em mới chu toàn trách nhiệm với Chúa Hằng Hữu và với người dân Ít-ra-ên. Đất bên phía đông sông Giô-đan sẽ thuộc quyền sở hữu của anh em, có Chúa Hằng Hữu chứng giám.
  • 新标点和合本 - 那地被耶和华制伏了,然后你们可以回来,向耶和华和以色列才为无罪,这地也必在耶和华面前归你们为业。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那地在耶和华面前被征服以后,你们方可回来。这样,你们向耶和华和以色列才算为无罪,这地也必在耶和华面前归你们为业。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那地在耶和华面前被征服以后,你们方可回来。这样,你们向耶和华和以色列才算为无罪,这地也必在耶和华面前归你们为业。
  • 当代译本 - 征服那地方。之后,你们才可以回家,才算在耶和华和以色列人面前尽了自己的责任,这地方就在耶和华面前归给你们作产业。
  • 圣经新译本 - 直到那地在耶和华面前被征服了,然后才回家,这样你们对耶和华和对以色列就算无罪,这地也可以在耶和华面前归你们作产业。
  • 中文标准译本 - 当那地在耶和华面前被征服之后,你们才可以回来。这样你们就对耶和华和以色列尽责了,这地就在耶和华面前成为你们的产业。
  • 现代标点和合本 - 那地被耶和华制伏了,然后你们可以回来,向耶和华和以色列才为无罪,这地也必在耶和华面前归你们为业。
  • 和合本(拼音版) - 那地被耶和华制伏了,然后你们可以回来,向耶和华和以色列才为无罪,这地也必在耶和华面前归你们为业。
  • New International Version - then when the land is subdued before the Lord, you may return and be free from your obligation to the Lord and to Israel. And this land will be your possession before the Lord.
  • New International Reader's Version - When the land is under the Lord’s control, you can come back here. Your duty to the Lord and Israel will be over. Then the Lord will give you this land as your own.
  • English Standard Version - and the land is subdued before the Lord; then after that you shall return and be free of obligation to the Lord and to Israel, and this land shall be your possession before the Lord.
  • New Living Translation - then you may return when the Lord has conquered the land. You will have fulfilled your duty to the Lord and to the rest of the people of Israel. And the land on the east side of the Jordan will be your property from the Lord.
  • Christian Standard Bible - and the land is subdued before the Lord — afterward you may return and be free from obligation to the Lord and to Israel. And this land will belong to you as a possession before the Lord.
  • New American Standard Bible - and the land is subdued before the Lord, then afterward you may return and be free of obligation toward the Lord and toward Israel, and this land shall be yours as property before the Lord.
  • New King James Version - and the land is subdued before the Lord, then afterward you may return and be blameless before the Lord and before Israel; and this land shall be your possession before the Lord.
  • Amplified Bible - and the land [west of the Jordan] is subdued before the Lord, then afterward you shall return and be blameless [in this matter] before the Lord and before Israel, and this land [east of the Jordan] shall be yours as a possession before the Lord.
  • American Standard Version - and the land is subdued before Jehovah; then afterward ye shall return, and be guiltless towards Jehovah, and towards Israel; and this land shall be unto you for a possession before Jehovah.
  • King James Version - And the land be subdued before the Lord: then afterward ye shall return, and be guiltless before the Lord, and before Israel; and this land shall be your possession before the Lord.
  • New English Translation - and the land is subdued before the Lord, then afterward you may return and be free of your obligation to the Lord and to Israel. This land will then be your possession in the Lord’s sight.
  • World English Bible - and the land is subdued before Yahweh; then afterward you shall return, and be clear of obligation to Yahweh and to Israel. Then this land shall be your possession before Yahweh.
  • 新標點和合本 - 那地被耶和華制伏了,然後你們可以回來,向耶和華和以色列才為無罪,這地也必在耶和華面前歸你們為業。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那地在耶和華面前被征服以後,你們方可回來。這樣,你們向耶和華和以色列才算為無罪,這地也必在耶和華面前歸你們為業。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那地在耶和華面前被征服以後,你們方可回來。這樣,你們向耶和華和以色列才算為無罪,這地也必在耶和華面前歸你們為業。
  • 當代譯本 - 征服那地方。之後,你們才可以回家,才算在耶和華和以色列人面前盡了自己的責任,這地方就在耶和華面前歸給你們作產業。
  • 聖經新譯本 - 直到那地在耶和華面前被征服了,然後才回家,這樣你們對耶和華和對以色列就算無罪,這地也可以在耶和華面前歸你們作產業。
  • 呂振中譯本 - 而那地都在永恆主面前被征服了,然後你們才可以回來,向永恆主和 以色列 卸下責任,那麼這地就可以在永恆主面前歸你們為產業。
  • 中文標準譯本 - 當那地在耶和華面前被征服之後,你們才可以回來。這樣你們就對耶和華和以色列盡責了,這地就在耶和華面前成為你們的產業。
  • 現代標點和合本 - 那地被耶和華制伏了,然後你們可以回來,向耶和華和以色列才為無罪,這地也必在耶和華面前歸你們為業。
  • 文理和合譯本 - 俾其地服耶和華、然後旋返、則在耶和華及以色列族前無辜、此地歸爾為業、
  • 文理委辦譯本 - 迨驅其敵、取其地、然後旋歸、仍於此得業、則在耶和華及以色列族前、爾可無辜。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 地亦為主所取、然後方歸、則爾在主前、與 以色列 人前無罪、此地亦可在主前歸爾為業、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando a su paso el Señor haya sometido la tierra, entonces podrán ustedes regresar a casa, pues habrán cumplido con su deber hacia el Señor y hacia Israel. Y con la aprobación del Señor esta tierra será de ustedes.
  • Новый Русский Перевод - то, когда земля будет покорена Господу, вы можете вернуться. Тогда вы будете свободными от обязательства Господу и Израилю, а эта земля будет вашим владением перед Господом.
  • Восточный перевод - то когда земля будет покорена Вечному, вы можете вернуться. Тогда вы будете свободными от обязательства Вечному и Исраилу, а эта земля будет вашим владением перед Вечным.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то когда земля будет покорена Вечному, вы можете вернуться. Тогда вы будете свободными от обязательства Вечному и Исраилу, а эта земля будет вашим владением перед Вечным.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то когда земля будет покорена Вечному, вы можете вернуться. Тогда вы будете свободными от обязательства Вечному и Исроилу, а эта земля будет вашим владением перед Вечным.
  • La Bible du Semeur 2015 - et si vous revenez seulement lorsque le pays sera soumis devant l’Eternel, alors vous aurez satisfait à vos obligations envers lui et envers Israël, et cette région-ci vous appartiendra en pleine propriété avec l’accord de l’Eternel.
  • リビングバイブル - 征服を終えしだい戻ってよい。それで主と他の部族に対する責任は果たしたことになる。主はヨルダン川のこちら側の土地を下さるだろう。
  • Nova Versão Internacional - então, quando a terra estiver subjugada perante o Senhor, vocês poderão voltar e estarão livres da sua obrigação para com o Senhor e para com Israel. E esta terra será propriedade de vocês perante o Senhor.
  • Hoffnung für alle - und das Land für ihn erobert ist. Danach könnt ihr hierher zurückkommen, ohne dass ihr euch am Herrn oder am Volk Israel schuldig macht. Der Herr wird euch dann dieses Land hier zum Eigentum geben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านจะกลับมาได้ก็ต่อเมื่อแผ่นดินนั้นสยบราบคาบต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้าแล้ว และท่านจะพ้นจากหน้าที่ต่อองค์พระผู้เป็นเจ้าและต่ออิสราเอล แล้วดินแดนฟากตะวันออกนี้จะเป็นกรรมสิทธิ์ของท่านต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​แผ่นดิน​จะ​ถูก​ควบคุม​อยู่​ต่อ​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​หลัง​จาก​นั้น​ท่าน​จะ​กลับ​มา​ได้ และ​พ้น​จาก​ข้อ​ผูก​พัน​กับ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​อิสราเอล และ​จะ​เป็น​ที่​ยอม​รับ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ว่า พวก​ท่าน​เป็น​เจ้า​ของ​แผ่นดิน​นี้
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:12 - “Lúc ấy, tôi chia một phần đất vừa chiếm được cho hai đại tộc Ru-bên và Gát, từ A-rô-e bên Khe Ạt-nôn, và phân nửa núi Ga-la-át với các thành thị trong ấy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:13 - Phần còn lại gồm phân nửa kia của núi Ga-la-át, và toàn lãnh thổ Ba-san của Óc, tức là vùng Ạt-gốp, tôi đem chia cho phân nửa đại tộc Ma-na-se. (Toàn vùng Ba-san trước kia còn được gọi là đất của người Rê-pha-im.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:14 - Giai-rơ thuộc đại tộc Ma-na-se chiếm toàn vùng Ạt-gốp tức Ba-san; vùng này chạy dài đến biên giới đất Ghê-sua và Ma-ca-thít. Ông đặt tên vùng này là Thôn Giai-rơ, tên này vẫn còn cho đến ngày nay.)
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:15 - Tôi cũng chia đất Ga-la-át cho Ma-ki.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:16 - Hai đại tộc Ru-bên và Gát nhận phần đất Ga-la-át; ranh giới hai bên là Khe Ạt-nôn và Sông Gia-bốc, sông này cũng là biên giới đất Am-môn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:17 - Họ cũng nhận đất A-ra-ba với Sông Giô-đan làm giới hạn, từ Ki-nê-rết cho tới Biển A-ra-ba tức Biển Chết, dưới triền phía đông của núi Phích-ga.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:18 - Lúc ấy, tôi có dặn: ‘Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời, đã cho anh em đất này, nhưng tất cả chiến sĩ của anh em phải qua sông, đi tiên phong chiến đấu cho tất cả các đại tộc khác.
  • Giô-suê 13:29 - Môi-se cũng chia cho phân nửa đại tộc Ma-na-se một phần đất tương xứng với số gia đình của họ.
  • Giô-suê 13:30 - Đất của họ chạy từ Ma-ha-na-im qua toàn lãnh vực Ba-san—đất của Óc, vua Ba-san—và Giai-rơ trong vùng Ba-san được sáu mươi thành;
  • Giô-suê 13:31 - phân nửa đất Ga-la-át; các thành của Óc, vua Ba-san là Ách-ta-rốt, và Ết-rê-i. Vậy các con cháu Ma-ki gồm phân nửa đại tộc Ma-na-se chia nhau chiếm hữu phần đất này.
  • Giô-suê 13:32 - Đó là cách Môi-se phân phối đất đai bên bờ phía đông Sông Giô-đan. Lúc ấy Ít-ra-ên đang ở trong đồng bằng Mô-áp đối diện Giê-ri-cô.
  • Thi Thiên 78:55 - Chúa đuổi các sắc dân trong xứ; bắt thăm chia đất cho đoàn dân. Cho các đại tộc Ít-ra-ên vào trong trại của mình.
  • Thi Thiên 44:1 - Lạy Chúa, tai chúng con đã nghe lời tổ phụ kể, những việc vĩ đại Chúa làm ngày xưa.
  • Thi Thiên 44:2 - Tay Chúa đánh đuổi nhiều dân tộc, nhưng định cư ông cha chúng con; hủy diệt nhiều nước, nhưng cho tổ tiên chúng con phát triển.
  • Thi Thiên 44:3 - Họ không nhờ gươm chiếm đất, thắng trận không do sức mạnh của bàn tay. Nhưng họ chỉ nhờ tay Chúa, nhờ cánh tay và Thiên nhan rạng ngời của Ngài; chỉ vì Chúa rủ lòng thương họ.
  • Thi Thiên 44:4 - Lạy Chúa là Vua Cao Cả, xin ban chiến thắng cho nhà Gia-cốp.
  • Giô-suê 2:19 - Chúng tôi chỉ bảo đảm an ninh cho những ai ở trong nhà này mà thôi. Ai ra khỏi nhà, chúng tôi không chịu trách nhiệm.
  • Giô-suê 10:30 - Chúa Hằng Hữu giao vua và thành Líp-na cho Ít-ra-ên, họ không để một ai sống sót. Vua Líp-na cũng chịu chung số phận với vua Giê-ri-cô.
  • Giô-suê 11:23 - Như thế, Giô-suê chiếm toàn lãnh thổ, thực hiện lời Chúa Hằng Hữu hứa với Môi-se. Ông đem đất chia cho người Ít-ra-ên, mỗi đại tộc chiếm một vùng. Trong khắp vùng, chiến tranh không còn nữa.
  • 2 Sa-mu-ên 3:28 - Khi nghe được chuyện này, Đa-vít nói: “Trước mặt Chúa Hằng Hữu, ta và toàn dân trong nước ta đều vô tội về cái chết của Áp-ne con của Nê-rơ.
  • Giô-suê 18:1 - Toàn dân Ít-ra-ên họp nhau tại Si-lô, dựng Đền Tạm lên.
  • Giô-suê 10:42 - Giô-suê bắt các vua này và lãnh thổ của họ đồng loạt bị chinh phục, vì chính Chúa chiến đấu cho Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 1:15 - Anh em chỉ trở về đất mình ở bên bờ phía đông Sông Giô-đan do Môi-se, đầy tớ Chúa cấp cho, khi nào các đại tộc kia hoàn tất cuộc chiếm hữu đất đai.”
  • Giô-suê 13:8 - Trước đó Môi-se, đầy tớ Chúa, đã chia đất bên bờ phía đông Giô-đan cho đại tộc Ru-bên, đại tộc Gát, và nửa đại tộc Ma-na-se.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:20 - Anh em chỉ trở về khi nào Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã cho các đại tộc khác chiếm đóng đất đai bên kia Sông Giô-đan!’”
  • Giô-suê 22:4 - Ngày nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho các đại tộc kia nghỉ ngơi như Ngài đã hứa; nên bây giờ anh em được về cùng gia đình, đất đai mình ở bên kia Sông Giô-đan, nơi Môi-se, đầy tớ Chúa cấp cho anh em.
  • Giô-suê 22:9 - Như thế, đại tộc Ru-bên, Gát, và nửa đại tộc Ma-na-se từ giã Si-lô trong đất Ca-na-an để về Ga-la-át là đất mà Chúa Hằng Hữu cho họ theo lệnh Môi-se.
圣经
资源
计划
奉献