Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
29:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Lễ thổi kèn được giữ vào ngày mồng một tháng bảy. Toàn dân sẽ dự cuộc hội họp thánh, và trong ngày lễ không ai làm việc nặng nhọc.
  • 新标点和合本 - “七月初一日,你们当有圣会;什么劳碌的工都不可做,是你们当守为吹角的日子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “七月初一,你们当有圣会;任何劳动的工都不可做,是你们当守为吹角的日子。
  • 和合本2010(神版-简体) - “七月初一,你们当有圣会;任何劳动的工都不可做,是你们当守为吹角的日子。
  • 当代译本 - “七月一日,你们要举行圣会,吹响号角,不可做日常工作。
  • 圣经新译本 - “‘七月第一日,你们要有圣会;什么劳碌的工都不可作。这是你们吹角的日子。
  • 中文标准译本 - “七月的第一日,你们要有神圣的聚会,任何日常工作都不可做,这是你们长鸣号角的日子。
  • 现代标点和合本 - “七月初一日,你们当有圣会,什么劳碌的工都不可做,是你们当守为吹角的日子。
  • 和合本(拼音版) - “七月初一日,你们当有圣会,什么劳碌的工都不可作,是你们当守为吹角的日子。
  • New International Version - “ ‘On the first day of the seventh month hold a sacred assembly and do no regular work. It is a day for you to sound the trumpets.
  • New International Reader's Version - “ ‘On the first day of the seventh month, come together for a special service. Do not do any regular work. Blow the trumpets on that day.
  • English Standard Version - “On the first day of the seventh month you shall have a holy convocation. You shall not do any ordinary work. It is a day for you to blow the trumpets,
  • New Living Translation - “Celebrate the Festival of Trumpets each year on the first day of the appointed month in early autumn. You must call an official day for holy assembly, and you may do no ordinary work.
  • The Message - “On the first day of the seventh month, gather in holy worship and do no regular work. This is your Day-of-Trumpet-Blasts. Sacrifice a Whole-Burnt-Offering: one young bull, one ram, and seven male yearling lambs—all healthy—as a pleasing fragrance to God. Prepare a Grain-Offering of six quarts of fine flour mixed with oil for the bull, four quarts for the ram, and two quarts for each lamb, plus a he-goat as an Absolution-Offering to atone for you.
  • Christian Standard Bible - “You are to hold a sacred assembly in the seventh month, on the first day of the month, and you are not to do any daily work. This will be a day of trumpet blasts for you.
  • New American Standard Bible - ‘Now in the seventh month, on the first day of the month, you shall have a holy assembly; you shall do no laborious work. It will be to you a day for blowing trumpets.
  • New King James Version - ‘And in the seventh month, on the first day of the month, you shall have a holy convocation. You shall do no customary work. For you it is a day of blowing the trumpets.
  • Amplified Bible - ‘On the first day of the seventh month, you shall have a holy [summoned] assembly; you shall do no laborious work. It will be for you a day of blowing the trumpets (the shophar, ram’s horn).
  • American Standard Version - And in the seventh month, on the first day of the month, ye shall have a holy convocation; ye shall do no servile work: it is a day of blowing of trumpets unto you.
  • King James Version - And in the seventh month, on the first day of the month, ye shall have an holy convocation; ye shall do no servile work: it is a day of blowing the trumpets unto you.
  • New English Translation - “‘On the first day of the seventh month, you are to hold a holy assembly. You must not do your ordinary work, for it is a day of blowing trumpets for you.
  • World English Bible - “‘In the seventh month, on the first day of the month, you shall have a holy convocation; you shall do no regular work. It is a day of blowing of trumpets to you.
  • 新標點和合本 - 「七月初一日,你們當有聖會;甚麼勞碌的工都不可做,是你們當守為吹角的日子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「七月初一,你們當有聖會;任何勞動的工都不可做,是你們當守為吹角的日子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「七月初一,你們當有聖會;任何勞動的工都不可做,是你們當守為吹角的日子。
  • 當代譯本 - 「七月一日,你們要舉行聖會,吹響號角,不可做日常工作。
  • 聖經新譯本 - “‘七月第一日,你們要有聖會;甚麼勞碌的工都不可作。這是你們吹角的日子。
  • 呂振中譯本 - 七月初一日、你們要有聖聚會;甚麼勞碌的工都不可作。這是你們大吹角聲的日子。
  • 中文標準譯本 - 「七月的第一日,你們要有神聖的聚會,任何日常工作都不可做,這是你們長鳴號角的日子。
  • 現代標點和合本 - 「七月初一日,你們當有聖會,什麼勞碌的工都不可做,是你們當守為吹角的日子。
  • 文理和合譯本 - 七月朔、乃吹角之期、必有聖會、毋作苦、
  • 文理委辦譯本 - 七月朔、乃吹角之期、必有聖會、咸止工作、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 七月朔、當有聖會、無論何工、悉毋作、當守為吹角之日、
  • Nueva Versión Internacional - »El día primero del mes séptimo celebrarás una fiesta solemne, y nadie realizará ningún tipo de trabajo. Ese día se anunciará con toque de trompetas.
  • 현대인의 성경 - “7월 일에는 너희가 거룩한 모임을 가지고 아무 일도 하지 말아라. 이 날은 나팔을 부는 날이다.
  • Новый Русский Перевод - «В первый день седьмого месяца созывайте священное собрание и не занимайтесь ничем из обычных дел. В этот день вам следует трубить в трубы.
  • Восточный перевод - В первый день седьмого месяца (в начале осени) созывайте священное собрание и не занимайтесь ничем из обычных дел. В этот день вам следует трубить в трубы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В первый день седьмого месяца (в начале осени) созывайте священное собрание и не занимайтесь ничем из обычных дел. В этот день вам следует трубить в трубы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В первый день седьмого месяца (в начале осени) созывайте священное собрание и не занимайтесь ничем из обычных дел. В этот день вам следует трубить в трубы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le premier jour du septième mois, vous aurez une assemblée cultuelle et vous n’accomplirez ce jour-là aucune tâche de votre travail habituel. Vous le marquerez par des sonneries de trompettes .
  • リビングバイブル - 毎年第七月の一日は祝日とし、ラッパを吹き鳴らしなさい。その日はすべての民が仕事を休み、聖なる集会を開く。
  • Nova Versão Internacional - “No primeiro dia do sétimo mês convoquem uma santa assembleia e não façam trabalho algum. Nesse dia vocês tocarão as trombetas.
  • Hoffnung für alle - »Auch der 1. Tag des 7. Monats soll ein Feiertag sein, an dem ihr nicht wie gewöhnlich arbeitet, sondern euch versammelt, um mir zu dienen. An diesem Tag sollt ihr die Hörner blasen
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ในวันที่หนึ่งเดือนที่เจ็ดของทุกปี จงจัดการประชุมนมัสการศักดิ์สิทธิ์และอย่าทำงาน ให้เจ้าเป่าแตรในวันนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วัน​แรก​ของ​เดือน​เจ็ด เจ้า​จง​จัด​ให้​มี​ประชุม​อัน​บริสุทธิ์ อย่า​ลง​แรง​ทำงาน ให้​ถือ​เป็น​วัน​ที่​เจ้า​เป่า​แตร
交叉引用
  • Thi Thiên 89:15 - Phước cho người biết vui vẻ reo hò, vì họ sẽ đi trong ánh sáng của Thiên nhan, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 27:13 - Trong ngày ấy, có tiếng kèn thổi vang. Những người bị chết trong cuộc lưu đày tại A-sy-ri và Ai Cập sẽ về Giê-ru-sa-lem để thờ phượng Chúa Hằng Hữu trên núi thánh của Ngài.
  • Xa-cha-ri 9:14 - Chúa Hằng Hữu đi trước dân Ngài; tên Ngài bay như chớp! Chúa Hằng Hữu Chí Cao thổi kèn thúc quân, Ngài tiến tới như gió lốc phương nam.
  • E-xơ-ra 3:6 - Như thế họ bắt đầu dâng lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu, mặc dù lúc ấy nền đền thờ chưa đặt.
  • Rô-ma 10:14 - Nhưng nếu họ chưa tin Chúa thì kêu cầu Ngài sao được? Nếu chưa nghe nói về Ngài, làm sao biết mà tin? Nếu không có người truyền giảng thì nghe cách nào?
  • Rô-ma 10:15 - Nếu không được sai phái thì ai đi truyền giảng? Nên Thánh Kinh ghi nhận: “Bàn chân người đi truyền giảng Phúc Âm thật xinh đẹp biết bao!”
  • Rô-ma 10:16 - Tuy nhiên, chẳng phải mọi người nghe Phúc Âm đều tin nhận, như Tiên tri Y-sai đã nói: “Thưa Chúa Hằng Hữu, ai chịu tin lời giảng của chúng con?”
  • Rô-ma 10:17 - Cho nên, người ta tin Chúa nhờ nghe giảng và họ nghe khi Phúc Âm của Chúa Cứu Thế được công bố.
  • Rô-ma 10:18 - Nhưng tôi hỏi, có phải người Ít-ra-ên thật chưa nghe sứ điệp của Chúa? Thưa, họ nghe rồi, như Thánh Kinh viết: “Đạo Chúa được công bố khắp nơi, truyền đến mọi dân tộc khắp đất.”
  • Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • Rô-ma 15:17 - Vì thế, tôi lấy làm vinh dự được phục vụ Đức Chúa Trời, nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
  • Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
  • Mác 16:15 - Chúa phán các môn đệ: “Hãy đi khắp thế giới, công bố Phúc Âm cho cả nhân loại.
  • Mác 16:16 - Ai tin và chịu báp-tem sẽ được cứu, còn ai không tin sẽ bị kết tội.
  • 1 Sử Ký 15:28 - Vậy, các cấp lãnh đạo Ít-ra-ên rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu về Giê-ru-sa-lem với tiếng tung hô mừng rỡ, với điệu kèn và tù và, với chập chõa vang rền, với đàn hạc và đàn cầm réo rắt.
  • Thi Thiên 81:3 - Hãy thổi kèn trong ngày trăng mới, lúc trăng rầm, và các ngày lễ hội.
  • Nê-hê-mi 7:73 - Vậy, các thầy tế lễ, người Lê-vi, người gác cổng, ca sĩ, người phục dịch Đền Thờ, và tất cả những người Ít-ra-ên khác trở về sinh sống trong thành mình. Đến tháng bảy, người Ít-ra-ên từ các thành về tụ họp tại Giê-ru-sa-lem.
  • Dân Số Ký 10:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Dân Số Ký 10:2 - “Hãy làm hai chiếc kèn bằng bạc dát mỏng, dùng để triệu tập dân chúng hội họp và báo hiệu tháo trại lên đường.
  • Dân Số Ký 10:3 - Khi muốn triệu tập toàn dân tại cửa Đền Tạm, thì thổi cả hai kèn.
  • Dân Số Ký 10:4 - Nếu có một loa thổi lên thì các nhà lãnh đạo tức các trưởng đại tộc Ít-ra-ên sẽ họp trước mặt con.
  • Dân Số Ký 10:5 - Khi thổi kèn vang động dồn dập lần thứ nhất, đó là hiệu lệnh cho trại phía đông ra đi.
  • Dân Số Ký 10:6 - Khi kèn thổi vang động lần thứ hai, trại phía nam ra đi.
  • Dân Số Ký 10:7 - Lúc triệu tập, không được thổi kèn vang động dồn dập. Thổi kèn vang động dồn dập là hiệu lệnh xuất quân.
  • Dân Số Ký 10:8 - Người thổi kèn là các thầy tế lễ, con của A-rôn. Đây là một định lệ có tính cách vĩnh viễn, áp dụng qua các thế hệ.
  • Dân Số Ký 10:9 - Khi các ngươi vào lãnh thổ mình rồi, mỗi khi xuất quân chống quân thù xâm lăng, phải thổi kèn vang động dồn dập; Chúa Hằng Hữu sẽ nghe và cứu các ngươi khỏi quân thù.
  • Dân Số Ký 10:10 - Cũng được thổi kèn trong những ngày vui mừng, những kỳ lễ, ngày đầu tháng, lúc dâng lễ thiêu, và lễ thù ân. Tiếng kèn sẽ nhắc nhở Đức Chúa Trời nhớ đến các ngươi. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
  • Lê-vi Ký 23:24 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Ngày mồng một tháng bảy là ngày nghỉ long trọng, một ngày kỷ niệm, phải thổi kèn triệu tập dân đến dự thánh lễ.
  • Lê-vi Ký 23:25 - Ngày ấy không ai làm việc nặng nhọc, nhưng sẽ dâng tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Lễ thổi kèn được giữ vào ngày mồng một tháng bảy. Toàn dân sẽ dự cuộc hội họp thánh, và trong ngày lễ không ai làm việc nặng nhọc.
  • 新标点和合本 - “七月初一日,你们当有圣会;什么劳碌的工都不可做,是你们当守为吹角的日子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “七月初一,你们当有圣会;任何劳动的工都不可做,是你们当守为吹角的日子。
  • 和合本2010(神版-简体) - “七月初一,你们当有圣会;任何劳动的工都不可做,是你们当守为吹角的日子。
  • 当代译本 - “七月一日,你们要举行圣会,吹响号角,不可做日常工作。
  • 圣经新译本 - “‘七月第一日,你们要有圣会;什么劳碌的工都不可作。这是你们吹角的日子。
  • 中文标准译本 - “七月的第一日,你们要有神圣的聚会,任何日常工作都不可做,这是你们长鸣号角的日子。
  • 现代标点和合本 - “七月初一日,你们当有圣会,什么劳碌的工都不可做,是你们当守为吹角的日子。
  • 和合本(拼音版) - “七月初一日,你们当有圣会,什么劳碌的工都不可作,是你们当守为吹角的日子。
  • New International Version - “ ‘On the first day of the seventh month hold a sacred assembly and do no regular work. It is a day for you to sound the trumpets.
  • New International Reader's Version - “ ‘On the first day of the seventh month, come together for a special service. Do not do any regular work. Blow the trumpets on that day.
  • English Standard Version - “On the first day of the seventh month you shall have a holy convocation. You shall not do any ordinary work. It is a day for you to blow the trumpets,
  • New Living Translation - “Celebrate the Festival of Trumpets each year on the first day of the appointed month in early autumn. You must call an official day for holy assembly, and you may do no ordinary work.
  • The Message - “On the first day of the seventh month, gather in holy worship and do no regular work. This is your Day-of-Trumpet-Blasts. Sacrifice a Whole-Burnt-Offering: one young bull, one ram, and seven male yearling lambs—all healthy—as a pleasing fragrance to God. Prepare a Grain-Offering of six quarts of fine flour mixed with oil for the bull, four quarts for the ram, and two quarts for each lamb, plus a he-goat as an Absolution-Offering to atone for you.
  • Christian Standard Bible - “You are to hold a sacred assembly in the seventh month, on the first day of the month, and you are not to do any daily work. This will be a day of trumpet blasts for you.
  • New American Standard Bible - ‘Now in the seventh month, on the first day of the month, you shall have a holy assembly; you shall do no laborious work. It will be to you a day for blowing trumpets.
  • New King James Version - ‘And in the seventh month, on the first day of the month, you shall have a holy convocation. You shall do no customary work. For you it is a day of blowing the trumpets.
  • Amplified Bible - ‘On the first day of the seventh month, you shall have a holy [summoned] assembly; you shall do no laborious work. It will be for you a day of blowing the trumpets (the shophar, ram’s horn).
  • American Standard Version - And in the seventh month, on the first day of the month, ye shall have a holy convocation; ye shall do no servile work: it is a day of blowing of trumpets unto you.
  • King James Version - And in the seventh month, on the first day of the month, ye shall have an holy convocation; ye shall do no servile work: it is a day of blowing the trumpets unto you.
  • New English Translation - “‘On the first day of the seventh month, you are to hold a holy assembly. You must not do your ordinary work, for it is a day of blowing trumpets for you.
  • World English Bible - “‘In the seventh month, on the first day of the month, you shall have a holy convocation; you shall do no regular work. It is a day of blowing of trumpets to you.
  • 新標點和合本 - 「七月初一日,你們當有聖會;甚麼勞碌的工都不可做,是你們當守為吹角的日子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「七月初一,你們當有聖會;任何勞動的工都不可做,是你們當守為吹角的日子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「七月初一,你們當有聖會;任何勞動的工都不可做,是你們當守為吹角的日子。
  • 當代譯本 - 「七月一日,你們要舉行聖會,吹響號角,不可做日常工作。
  • 聖經新譯本 - “‘七月第一日,你們要有聖會;甚麼勞碌的工都不可作。這是你們吹角的日子。
  • 呂振中譯本 - 七月初一日、你們要有聖聚會;甚麼勞碌的工都不可作。這是你們大吹角聲的日子。
  • 中文標準譯本 - 「七月的第一日,你們要有神聖的聚會,任何日常工作都不可做,這是你們長鳴號角的日子。
  • 現代標點和合本 - 「七月初一日,你們當有聖會,什麼勞碌的工都不可做,是你們當守為吹角的日子。
  • 文理和合譯本 - 七月朔、乃吹角之期、必有聖會、毋作苦、
  • 文理委辦譯本 - 七月朔、乃吹角之期、必有聖會、咸止工作、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 七月朔、當有聖會、無論何工、悉毋作、當守為吹角之日、
  • Nueva Versión Internacional - »El día primero del mes séptimo celebrarás una fiesta solemne, y nadie realizará ningún tipo de trabajo. Ese día se anunciará con toque de trompetas.
  • 현대인의 성경 - “7월 일에는 너희가 거룩한 모임을 가지고 아무 일도 하지 말아라. 이 날은 나팔을 부는 날이다.
  • Новый Русский Перевод - «В первый день седьмого месяца созывайте священное собрание и не занимайтесь ничем из обычных дел. В этот день вам следует трубить в трубы.
  • Восточный перевод - В первый день седьмого месяца (в начале осени) созывайте священное собрание и не занимайтесь ничем из обычных дел. В этот день вам следует трубить в трубы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В первый день седьмого месяца (в начале осени) созывайте священное собрание и не занимайтесь ничем из обычных дел. В этот день вам следует трубить в трубы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В первый день седьмого месяца (в начале осени) созывайте священное собрание и не занимайтесь ничем из обычных дел. В этот день вам следует трубить в трубы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le premier jour du septième mois, vous aurez une assemblée cultuelle et vous n’accomplirez ce jour-là aucune tâche de votre travail habituel. Vous le marquerez par des sonneries de trompettes .
  • リビングバイブル - 毎年第七月の一日は祝日とし、ラッパを吹き鳴らしなさい。その日はすべての民が仕事を休み、聖なる集会を開く。
  • Nova Versão Internacional - “No primeiro dia do sétimo mês convoquem uma santa assembleia e não façam trabalho algum. Nesse dia vocês tocarão as trombetas.
  • Hoffnung für alle - »Auch der 1. Tag des 7. Monats soll ein Feiertag sein, an dem ihr nicht wie gewöhnlich arbeitet, sondern euch versammelt, um mir zu dienen. An diesem Tag sollt ihr die Hörner blasen
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ในวันที่หนึ่งเดือนที่เจ็ดของทุกปี จงจัดการประชุมนมัสการศักดิ์สิทธิ์และอย่าทำงาน ให้เจ้าเป่าแตรในวันนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วัน​แรก​ของ​เดือน​เจ็ด เจ้า​จง​จัด​ให้​มี​ประชุม​อัน​บริสุทธิ์ อย่า​ลง​แรง​ทำงาน ให้​ถือ​เป็น​วัน​ที่​เจ้า​เป่า​แตร
  • Thi Thiên 89:15 - Phước cho người biết vui vẻ reo hò, vì họ sẽ đi trong ánh sáng của Thiên nhan, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 27:13 - Trong ngày ấy, có tiếng kèn thổi vang. Những người bị chết trong cuộc lưu đày tại A-sy-ri và Ai Cập sẽ về Giê-ru-sa-lem để thờ phượng Chúa Hằng Hữu trên núi thánh của Ngài.
  • Xa-cha-ri 9:14 - Chúa Hằng Hữu đi trước dân Ngài; tên Ngài bay như chớp! Chúa Hằng Hữu Chí Cao thổi kèn thúc quân, Ngài tiến tới như gió lốc phương nam.
  • E-xơ-ra 3:6 - Như thế họ bắt đầu dâng lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu, mặc dù lúc ấy nền đền thờ chưa đặt.
  • Rô-ma 10:14 - Nhưng nếu họ chưa tin Chúa thì kêu cầu Ngài sao được? Nếu chưa nghe nói về Ngài, làm sao biết mà tin? Nếu không có người truyền giảng thì nghe cách nào?
  • Rô-ma 10:15 - Nếu không được sai phái thì ai đi truyền giảng? Nên Thánh Kinh ghi nhận: “Bàn chân người đi truyền giảng Phúc Âm thật xinh đẹp biết bao!”
  • Rô-ma 10:16 - Tuy nhiên, chẳng phải mọi người nghe Phúc Âm đều tin nhận, như Tiên tri Y-sai đã nói: “Thưa Chúa Hằng Hữu, ai chịu tin lời giảng của chúng con?”
  • Rô-ma 10:17 - Cho nên, người ta tin Chúa nhờ nghe giảng và họ nghe khi Phúc Âm của Chúa Cứu Thế được công bố.
  • Rô-ma 10:18 - Nhưng tôi hỏi, có phải người Ít-ra-ên thật chưa nghe sứ điệp của Chúa? Thưa, họ nghe rồi, như Thánh Kinh viết: “Đạo Chúa được công bố khắp nơi, truyền đến mọi dân tộc khắp đất.”
  • Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • Rô-ma 15:17 - Vì thế, tôi lấy làm vinh dự được phục vụ Đức Chúa Trời, nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
  • Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
  • Mác 16:15 - Chúa phán các môn đệ: “Hãy đi khắp thế giới, công bố Phúc Âm cho cả nhân loại.
  • Mác 16:16 - Ai tin và chịu báp-tem sẽ được cứu, còn ai không tin sẽ bị kết tội.
  • 1 Sử Ký 15:28 - Vậy, các cấp lãnh đạo Ít-ra-ên rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu về Giê-ru-sa-lem với tiếng tung hô mừng rỡ, với điệu kèn và tù và, với chập chõa vang rền, với đàn hạc và đàn cầm réo rắt.
  • Thi Thiên 81:3 - Hãy thổi kèn trong ngày trăng mới, lúc trăng rầm, và các ngày lễ hội.
  • Nê-hê-mi 7:73 - Vậy, các thầy tế lễ, người Lê-vi, người gác cổng, ca sĩ, người phục dịch Đền Thờ, và tất cả những người Ít-ra-ên khác trở về sinh sống trong thành mình. Đến tháng bảy, người Ít-ra-ên từ các thành về tụ họp tại Giê-ru-sa-lem.
  • Dân Số Ký 10:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Dân Số Ký 10:2 - “Hãy làm hai chiếc kèn bằng bạc dát mỏng, dùng để triệu tập dân chúng hội họp và báo hiệu tháo trại lên đường.
  • Dân Số Ký 10:3 - Khi muốn triệu tập toàn dân tại cửa Đền Tạm, thì thổi cả hai kèn.
  • Dân Số Ký 10:4 - Nếu có một loa thổi lên thì các nhà lãnh đạo tức các trưởng đại tộc Ít-ra-ên sẽ họp trước mặt con.
  • Dân Số Ký 10:5 - Khi thổi kèn vang động dồn dập lần thứ nhất, đó là hiệu lệnh cho trại phía đông ra đi.
  • Dân Số Ký 10:6 - Khi kèn thổi vang động lần thứ hai, trại phía nam ra đi.
  • Dân Số Ký 10:7 - Lúc triệu tập, không được thổi kèn vang động dồn dập. Thổi kèn vang động dồn dập là hiệu lệnh xuất quân.
  • Dân Số Ký 10:8 - Người thổi kèn là các thầy tế lễ, con của A-rôn. Đây là một định lệ có tính cách vĩnh viễn, áp dụng qua các thế hệ.
  • Dân Số Ký 10:9 - Khi các ngươi vào lãnh thổ mình rồi, mỗi khi xuất quân chống quân thù xâm lăng, phải thổi kèn vang động dồn dập; Chúa Hằng Hữu sẽ nghe và cứu các ngươi khỏi quân thù.
  • Dân Số Ký 10:10 - Cũng được thổi kèn trong những ngày vui mừng, những kỳ lễ, ngày đầu tháng, lúc dâng lễ thiêu, và lễ thù ân. Tiếng kèn sẽ nhắc nhở Đức Chúa Trời nhớ đến các ngươi. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
  • Lê-vi Ký 23:24 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Ngày mồng một tháng bảy là ngày nghỉ long trọng, một ngày kỷ niệm, phải thổi kèn triệu tập dân đến dự thánh lễ.
  • Lê-vi Ký 23:25 - Ngày ấy không ai làm việc nặng nhọc, nhưng sẽ dâng tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu.”
圣经
资源
计划
奉献