Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như thung lũng chạy dài, như vườn tược cạnh mé sông. Như cây trầm hương được tay Chúa Hằng Hữu vun trồng, như cây bá hương mọc bên dòng nước.
  • 新标点和合本 - 如接连的山谷, 如河旁的园子, 如耶和华所栽的沉香树, 如水边的香柏木。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 如连绵的山谷, 如河畔的园子, 如耶和华栽种的沉香树, 又如水边的香柏木。
  • 和合本2010(神版-简体) - 如连绵的山谷, 如河畔的园子, 如耶和华栽种的沉香树, 又如水边的香柏木。
  • 当代译本 - 像连绵的山谷, 如河畔的园子; 像耶和华栽种的沉香, 如水边的香柏树。
  • 圣经新译本 - 像扩展的棕林, 如河边的园子, 似耶和华栽种的沉香树, 又像水旁的香柏树。
  • 中文标准译本 - 它们像绵延的溪谷, 像河边的园林; 像耶和华栽种的沉香树, 像水边的香柏树。
  • 现代标点和合本 - 如接连的山谷, 如河旁的园子, 如耶和华所栽的沉香树, 如水边的香柏木。
  • 和合本(拼音版) - 如接连的山谷, 如河旁的园子, 如耶和华所栽的沉香树, 如水边的香柏木。
  • New International Version - “Like valleys they spread out, like gardens beside a river, like aloes planted by the Lord, like cedars beside the waters.
  • New International Reader's Version - “They spread out like valleys. They are like gardens beside a river. They are like aloes the Lord has planted. They are like cedar trees beside a stream.
  • English Standard Version - Like palm groves that stretch afar, like gardens beside a river, like aloes that the Lord has planted, like cedar trees beside the waters.
  • New Living Translation - They spread before me like palm groves, like gardens by the riverside. They are like tall trees planted by the Lord, like cedars beside the waters.
  • Christian Standard Bible - They stretch out like river valleys, like gardens beside a stream, like aloes the Lord has planted, like cedars beside the water.
  • New American Standard Bible - Like valleys that stretch out, Like gardens beside a river, Like aloes planted by the Lord, Like cedars beside the waters.
  • New King James Version - Like valleys that stretch out, Like gardens by the riverside, Like aloes planted by the Lord, Like cedars beside the waters.
  • Amplified Bible - Like valleys that stretch out, Like gardens beside the river, Like aloes planted by the Lord, Like cedars beside the waters.
  • American Standard Version - As valleys are they spread forth, As gardens by the river-side, As lign-aloes which Jehovah hath planted, As cedar-trees beside the waters.
  • King James Version - As the valleys are they spread forth, as gardens by the river's side, as the trees of lign aloes which the Lord hath planted, and as cedar trees beside the waters.
  • New English Translation - They are like valleys stretched forth, like gardens by the river’s side, like aloes that the Lord has planted, and like cedar trees beside the waters.
  • World English Bible - As valleys they are spread out, as gardens by the riverside, as aloes which Yahweh has planted, as cedar trees beside the waters.
  • 新標點和合本 - 如接連的山谷, 如河旁的園子, 如耶和華所栽的沉香樹, 如水邊的香柏木。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 如連綿的山谷, 如河畔的園子, 如耶和華栽種的沉香樹, 又如水邊的香柏木。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 如連綿的山谷, 如河畔的園子, 如耶和華栽種的沉香樹, 又如水邊的香柏木。
  • 當代譯本 - 像連綿的山谷, 如河畔的園子; 像耶和華栽種的沉香, 如水邊的香柏樹。
  • 聖經新譯本 - 像擴展的棕林, 如河邊的園子, 似耶和華栽種的沉香樹, 又像水旁的香柏樹。
  • 呂振中譯本 - 綿延像谿谷, 像河旁的園子, 像永恆主所栽的沉 香樹 , 像水邊的香柏木。
  • 中文標準譯本 - 它們像綿延的溪谷, 像河邊的園林; 像耶和華栽種的沉香樹, 像水邊的香柏樹。
  • 現代標點和合本 - 如接連的山谷, 如河旁的園子, 如耶和華所栽的沉香樹, 如水邊的香柏木。
  • 文理和合譯本 - 如陵谷之延袤、如園囿之臨河、如耶和華所植之沉香、如溪旁之香柏、
  • 文理委辦譯本 - 如陵谷之開廣、如園囿之臨河、如耶和華之植奇南香、如溪旁之有柏香木。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 布列如平原、如河濱之園囿、如主栽之沈香、如水旁柏香木、
  • Nueva Versión Internacional - Son como arroyos que se ensanchan, como jardines a la orilla del río, como áloes plantados por el Señor, como cedros junto a las aguas.
  • 현대인의 성경 - 그 천막들이 펼쳐져 있는 모습이 골짜기 같고 강변의 동산 같으며 여호와께서 심으신 침향목 같고 물가에 심겨진 백향목 같구나.
  • Новый Русский Перевод - Они раскинулись пальмовой рощей, как сады у реки, словно деревья алоэ , что посадил Господь, точно кедры у вод.
  • Восточный перевод - Они раскинулись пальмовой рощей, как сады у реки, словно деревья алоэ , что посадил Вечный, точно кедры у вод.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они раскинулись пальмовой рощей, как сады у реки, словно деревья алоэ , что посадил Вечный, точно кедры у вод.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они раскинулись пальмовой рощей, как сады у реки, словно деревья алоэ , что посадил Вечный, точно кедры у вод.
  • La Bible du Semeur 2015 - Comme des torrents, elles se répandent, c’est comme des jardins ╵alignés près d’un fleuve, comme des aloès ╵plantés par l’Eternel, ou bien comme des cèdres ╵croissant au bord des eaux.
  • Nova Versão Internacional - Como vales estendem-se, como jardins que margeiam rios, como aloés plantados pelo Senhor, como cedros junto às águas.
  • Hoffnung für alle - Wie weite Täler liegen sie da, wie Gärten am Fluss, sie stehen wie Aloebäume, die der Herr gepflanzt hat, und wie Zedern am Bach.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พวกเขาแผ่ขยายออกไปดั่งหุบเขา ดั่งอุทยานริมแม่น้ำ ดั่งต้นกฤษณาซึ่งองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงปลูกไว้ ดั่งต้นสนซีดาร์ริมน้ำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แผ่​กว้าง​ออก​ดั่ง​หุบ​เขา ดั่ง​สวน​ที่​อยู่​ริม​ฝั่ง​แม่น้ำ ดั่ง​ต้น​กฤษณา​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ปลูก​ไว้ ดั่ง​ต้น​ซีดาร์​ที่​อยู่​ข้าง​แหล่ง​น้ำ
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 2:8 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu lập một khu vườn tại Ê-đen, về hướng đông, và đưa người Ngài vừa tạo nên đến ở.
  • Sáng Thế Ký 2:9 - Trong vườn, Đức Chúa Trời Hằng Hữu trồng các loại cây đẹp đẽ, sinh quả ngon ngọt. Chính giữa vườn có cây sự sống và cây phân biệt thiện ác.
  • Sáng Thế Ký 2:10 - Một con sông phát nguyên từ Ê-đen tưới khắp vườn; từ đó, sông chia ra bốn nhánh.
  • Thi Thiên 45:8 - Áo vua ngào ngạt một dược, lô hội, và nhục quế. Từ cung điện ngà ngọc, đàn dây chúc tụng vua.
  • Y-sai 41:19 - Ta sẽ trồng cây trong sa mạc cằn cỗi— các bá hương, keo, sim, ô-liu, bách, linh sam, và thông.
  • Giô-ên 3:18 - Trong ngày ấy, rượu nho sẽ chảy giọt từ các núi, sữa sẽ trào ra từ các đồi. Nước sẽ dâng tràn các dòng sông của Giu-đa, và một dòng suối sẽ ra từ Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, nhuần tưới trũng Si-tim.
  • Ê-xê-chi-ên 47:12 - Hai bên bờ sông có đủ loại cây ăn trái, lá cây không bao giờ héo rụng, trái cây cứ mỗi tháng ra một lần, không bao giờ thôi ra trái vì cây cối được con sông ra từ Đền Thờ tưới nhuần. Trái cây dùng để ăn, lá làm thuốc chữa bệnh.”
  • Ê-xê-chi-ên 31:3 - Các ngươi như nước A-sy-ri, từng như giống cây bá hương tại Li-ban, cành lá rậm rạp che bóng mát và ngọn vươn cao lên đến mây xanh.
  • Ê-xê-chi-ên 31:4 - Rễ đâm sâu xuống các mạch nước ngầm, giúp cây mọc cao lớn và sum suê. Nước chảy chung quanh như sông, suối chảy gần cây xanh.
  • Nhã Ca 6:11 - Em vừa xuống thăm khóm hạnh nhân và ngắm nhìn chồi xanh trong thung lũng, xem nho có nẩy lộc hay thạch lựu có trổ hoa chưa.
  • Thi Thiên 92:12 - Người công chính sẽ mọc lên như cây chà là, xanh tốt như cây bá hương Li-ban.
  • Thi Thiên 92:13 - Vì người được trồng trong nhà Chúa Hằng Hữu. Sẽ trổ hoa trong hành lang của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Thi Thiên 92:14 - Ngay cả khi đến tuổi già vẫn luôn sai trái; đầy nhựa sống và mãi mãi tươi xanh.
  • Nhã Ca 4:12 - Em là vườn kín của riêng anh, em gái anh, cô dâu của anh ơi, như suối niêm phong, như mạch nước ẩn mình.
  • Nhã Ca 4:13 - Tay chân em tựa vườn thạch lựu ngọt ngon với những hương quý hiếm và cây cam tùng,
  • Nhã Ca 4:14 - cam tùng và nghệ, xương bồ và nhục quế, cùng tất cả cây nhũ hương, một dược, và lô hội với mọi loại hương liệu quý giá.
  • Nhã Ca 4:15 - Em là mạch nước trong vườn, là dòng nước tươi mát chảy từ những ngọn núi của Li-ban.
  • Y-sai 58:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ dìu dắt ngươi mãi mãi, cho linh hồn ngươi sung mãn giữa mùa khô hạn, và phục hồi năng lực ngươi. Ngươi sẽ như vườn năng tưới, như suối nước không bao giờ khô cạn.
  • Giê-rê-mi 31:12 - Họ sẽ hồi hương và hoan ca trên các đỉnh cao của Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ được rạng rỡ vì phước lành của Chúa Hằng Hữu— được thịnh vượng về mùa lúa mì, rượu mới, và dầu ô-liu, bầy bò và bầy chiên sinh sôi nẩy nở rất nhiều. Đời sống họ như khu vườn nhuần tưới, và nỗi buồn thảm sẽ tiêu tan.
  • Sáng Thế Ký 13:10 - Lót ngắm nhìn vùng đồng bằng Giô-đan phì nhiêu, nước tưới khắp nơi. Phần đất này giống như vườn của Chúa Hằng Hữu, cũng giống miền Xoa nước Ai Cập. (Lúc ấy Chúa Hằng Hữu chưa hủy diệt thành Sô-đôm và thành Gô-mô-rơ.)
  • Giê-rê-mi 17:18 - Xin Chúa làm cho những người hại con bị xấu hổ và khiếp đảm, nhưng bảo hộ con khỏi xấu hổ và khiếp đảm. Xin giáng trên họ ngày hoạn nạn. Phải, xin giáng tai họa gấp bội trên họ!
  • Thi Thiên 104:16 - Cây cối của Chúa Hằng Hữu được dầm thấm nước— là bá hương Li-ban được Ngài trồng.
  • Thi Thiên 1:3 - Những người như thể ấy như cây bên dòng suối, sinh hoa trái thơm lành. Lá xanh mãi không tàn, và mọi việc người làm đều hưng thịnh.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như thung lũng chạy dài, như vườn tược cạnh mé sông. Như cây trầm hương được tay Chúa Hằng Hữu vun trồng, như cây bá hương mọc bên dòng nước.
  • 新标点和合本 - 如接连的山谷, 如河旁的园子, 如耶和华所栽的沉香树, 如水边的香柏木。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 如连绵的山谷, 如河畔的园子, 如耶和华栽种的沉香树, 又如水边的香柏木。
  • 和合本2010(神版-简体) - 如连绵的山谷, 如河畔的园子, 如耶和华栽种的沉香树, 又如水边的香柏木。
  • 当代译本 - 像连绵的山谷, 如河畔的园子; 像耶和华栽种的沉香, 如水边的香柏树。
  • 圣经新译本 - 像扩展的棕林, 如河边的园子, 似耶和华栽种的沉香树, 又像水旁的香柏树。
  • 中文标准译本 - 它们像绵延的溪谷, 像河边的园林; 像耶和华栽种的沉香树, 像水边的香柏树。
  • 现代标点和合本 - 如接连的山谷, 如河旁的园子, 如耶和华所栽的沉香树, 如水边的香柏木。
  • 和合本(拼音版) - 如接连的山谷, 如河旁的园子, 如耶和华所栽的沉香树, 如水边的香柏木。
  • New International Version - “Like valleys they spread out, like gardens beside a river, like aloes planted by the Lord, like cedars beside the waters.
  • New International Reader's Version - “They spread out like valleys. They are like gardens beside a river. They are like aloes the Lord has planted. They are like cedar trees beside a stream.
  • English Standard Version - Like palm groves that stretch afar, like gardens beside a river, like aloes that the Lord has planted, like cedar trees beside the waters.
  • New Living Translation - They spread before me like palm groves, like gardens by the riverside. They are like tall trees planted by the Lord, like cedars beside the waters.
  • Christian Standard Bible - They stretch out like river valleys, like gardens beside a stream, like aloes the Lord has planted, like cedars beside the water.
  • New American Standard Bible - Like valleys that stretch out, Like gardens beside a river, Like aloes planted by the Lord, Like cedars beside the waters.
  • New King James Version - Like valleys that stretch out, Like gardens by the riverside, Like aloes planted by the Lord, Like cedars beside the waters.
  • Amplified Bible - Like valleys that stretch out, Like gardens beside the river, Like aloes planted by the Lord, Like cedars beside the waters.
  • American Standard Version - As valleys are they spread forth, As gardens by the river-side, As lign-aloes which Jehovah hath planted, As cedar-trees beside the waters.
  • King James Version - As the valleys are they spread forth, as gardens by the river's side, as the trees of lign aloes which the Lord hath planted, and as cedar trees beside the waters.
  • New English Translation - They are like valleys stretched forth, like gardens by the river’s side, like aloes that the Lord has planted, and like cedar trees beside the waters.
  • World English Bible - As valleys they are spread out, as gardens by the riverside, as aloes which Yahweh has planted, as cedar trees beside the waters.
  • 新標點和合本 - 如接連的山谷, 如河旁的園子, 如耶和華所栽的沉香樹, 如水邊的香柏木。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 如連綿的山谷, 如河畔的園子, 如耶和華栽種的沉香樹, 又如水邊的香柏木。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 如連綿的山谷, 如河畔的園子, 如耶和華栽種的沉香樹, 又如水邊的香柏木。
  • 當代譯本 - 像連綿的山谷, 如河畔的園子; 像耶和華栽種的沉香, 如水邊的香柏樹。
  • 聖經新譯本 - 像擴展的棕林, 如河邊的園子, 似耶和華栽種的沉香樹, 又像水旁的香柏樹。
  • 呂振中譯本 - 綿延像谿谷, 像河旁的園子, 像永恆主所栽的沉 香樹 , 像水邊的香柏木。
  • 中文標準譯本 - 它們像綿延的溪谷, 像河邊的園林; 像耶和華栽種的沉香樹, 像水邊的香柏樹。
  • 現代標點和合本 - 如接連的山谷, 如河旁的園子, 如耶和華所栽的沉香樹, 如水邊的香柏木。
  • 文理和合譯本 - 如陵谷之延袤、如園囿之臨河、如耶和華所植之沉香、如溪旁之香柏、
  • 文理委辦譯本 - 如陵谷之開廣、如園囿之臨河、如耶和華之植奇南香、如溪旁之有柏香木。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 布列如平原、如河濱之園囿、如主栽之沈香、如水旁柏香木、
  • Nueva Versión Internacional - Son como arroyos que se ensanchan, como jardines a la orilla del río, como áloes plantados por el Señor, como cedros junto a las aguas.
  • 현대인의 성경 - 그 천막들이 펼쳐져 있는 모습이 골짜기 같고 강변의 동산 같으며 여호와께서 심으신 침향목 같고 물가에 심겨진 백향목 같구나.
  • Новый Русский Перевод - Они раскинулись пальмовой рощей, как сады у реки, словно деревья алоэ , что посадил Господь, точно кедры у вод.
  • Восточный перевод - Они раскинулись пальмовой рощей, как сады у реки, словно деревья алоэ , что посадил Вечный, точно кедры у вод.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они раскинулись пальмовой рощей, как сады у реки, словно деревья алоэ , что посадил Вечный, точно кедры у вод.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они раскинулись пальмовой рощей, как сады у реки, словно деревья алоэ , что посадил Вечный, точно кедры у вод.
  • La Bible du Semeur 2015 - Comme des torrents, elles se répandent, c’est comme des jardins ╵alignés près d’un fleuve, comme des aloès ╵plantés par l’Eternel, ou bien comme des cèdres ╵croissant au bord des eaux.
  • Nova Versão Internacional - Como vales estendem-se, como jardins que margeiam rios, como aloés plantados pelo Senhor, como cedros junto às águas.
  • Hoffnung für alle - Wie weite Täler liegen sie da, wie Gärten am Fluss, sie stehen wie Aloebäume, die der Herr gepflanzt hat, und wie Zedern am Bach.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พวกเขาแผ่ขยายออกไปดั่งหุบเขา ดั่งอุทยานริมแม่น้ำ ดั่งต้นกฤษณาซึ่งองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงปลูกไว้ ดั่งต้นสนซีดาร์ริมน้ำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แผ่​กว้าง​ออก​ดั่ง​หุบ​เขา ดั่ง​สวน​ที่​อยู่​ริม​ฝั่ง​แม่น้ำ ดั่ง​ต้น​กฤษณา​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ปลูก​ไว้ ดั่ง​ต้น​ซีดาร์​ที่​อยู่​ข้าง​แหล่ง​น้ำ
  • Sáng Thế Ký 2:8 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu lập một khu vườn tại Ê-đen, về hướng đông, và đưa người Ngài vừa tạo nên đến ở.
  • Sáng Thế Ký 2:9 - Trong vườn, Đức Chúa Trời Hằng Hữu trồng các loại cây đẹp đẽ, sinh quả ngon ngọt. Chính giữa vườn có cây sự sống và cây phân biệt thiện ác.
  • Sáng Thế Ký 2:10 - Một con sông phát nguyên từ Ê-đen tưới khắp vườn; từ đó, sông chia ra bốn nhánh.
  • Thi Thiên 45:8 - Áo vua ngào ngạt một dược, lô hội, và nhục quế. Từ cung điện ngà ngọc, đàn dây chúc tụng vua.
  • Y-sai 41:19 - Ta sẽ trồng cây trong sa mạc cằn cỗi— các bá hương, keo, sim, ô-liu, bách, linh sam, và thông.
  • Giô-ên 3:18 - Trong ngày ấy, rượu nho sẽ chảy giọt từ các núi, sữa sẽ trào ra từ các đồi. Nước sẽ dâng tràn các dòng sông của Giu-đa, và một dòng suối sẽ ra từ Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, nhuần tưới trũng Si-tim.
  • Ê-xê-chi-ên 47:12 - Hai bên bờ sông có đủ loại cây ăn trái, lá cây không bao giờ héo rụng, trái cây cứ mỗi tháng ra một lần, không bao giờ thôi ra trái vì cây cối được con sông ra từ Đền Thờ tưới nhuần. Trái cây dùng để ăn, lá làm thuốc chữa bệnh.”
  • Ê-xê-chi-ên 31:3 - Các ngươi như nước A-sy-ri, từng như giống cây bá hương tại Li-ban, cành lá rậm rạp che bóng mát và ngọn vươn cao lên đến mây xanh.
  • Ê-xê-chi-ên 31:4 - Rễ đâm sâu xuống các mạch nước ngầm, giúp cây mọc cao lớn và sum suê. Nước chảy chung quanh như sông, suối chảy gần cây xanh.
  • Nhã Ca 6:11 - Em vừa xuống thăm khóm hạnh nhân và ngắm nhìn chồi xanh trong thung lũng, xem nho có nẩy lộc hay thạch lựu có trổ hoa chưa.
  • Thi Thiên 92:12 - Người công chính sẽ mọc lên như cây chà là, xanh tốt như cây bá hương Li-ban.
  • Thi Thiên 92:13 - Vì người được trồng trong nhà Chúa Hằng Hữu. Sẽ trổ hoa trong hành lang của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Thi Thiên 92:14 - Ngay cả khi đến tuổi già vẫn luôn sai trái; đầy nhựa sống và mãi mãi tươi xanh.
  • Nhã Ca 4:12 - Em là vườn kín của riêng anh, em gái anh, cô dâu của anh ơi, như suối niêm phong, như mạch nước ẩn mình.
  • Nhã Ca 4:13 - Tay chân em tựa vườn thạch lựu ngọt ngon với những hương quý hiếm và cây cam tùng,
  • Nhã Ca 4:14 - cam tùng và nghệ, xương bồ và nhục quế, cùng tất cả cây nhũ hương, một dược, và lô hội với mọi loại hương liệu quý giá.
  • Nhã Ca 4:15 - Em là mạch nước trong vườn, là dòng nước tươi mát chảy từ những ngọn núi của Li-ban.
  • Y-sai 58:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ dìu dắt ngươi mãi mãi, cho linh hồn ngươi sung mãn giữa mùa khô hạn, và phục hồi năng lực ngươi. Ngươi sẽ như vườn năng tưới, như suối nước không bao giờ khô cạn.
  • Giê-rê-mi 31:12 - Họ sẽ hồi hương và hoan ca trên các đỉnh cao của Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ được rạng rỡ vì phước lành của Chúa Hằng Hữu— được thịnh vượng về mùa lúa mì, rượu mới, và dầu ô-liu, bầy bò và bầy chiên sinh sôi nẩy nở rất nhiều. Đời sống họ như khu vườn nhuần tưới, và nỗi buồn thảm sẽ tiêu tan.
  • Sáng Thế Ký 13:10 - Lót ngắm nhìn vùng đồng bằng Giô-đan phì nhiêu, nước tưới khắp nơi. Phần đất này giống như vườn của Chúa Hằng Hữu, cũng giống miền Xoa nước Ai Cập. (Lúc ấy Chúa Hằng Hữu chưa hủy diệt thành Sô-đôm và thành Gô-mô-rơ.)
  • Giê-rê-mi 17:18 - Xin Chúa làm cho những người hại con bị xấu hổ và khiếp đảm, nhưng bảo hộ con khỏi xấu hổ và khiếp đảm. Xin giáng trên họ ngày hoạn nạn. Phải, xin giáng tai họa gấp bội trên họ!
  • Thi Thiên 104:16 - Cây cối của Chúa Hằng Hữu được dầm thấm nước— là bá hương Li-ban được Ngài trồng.
  • Thi Thiên 1:3 - Những người như thể ấy như cây bên dòng suối, sinh hoa trái thơm lành. Lá xanh mãi không tàn, và mọi việc người làm đều hưng thịnh.
圣经
资源
计划
奉献