Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - người nghe được lời của Đức Chúa Trời, thấy được khải tượng của Đấng Toàn Năng, dù người ngã, mắt người vẫn mở:
  • 新标点和合本 - 得听 神的言语, 得见全能者的异象, 眼目睁开而仆倒的人说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 听见上帝的言语, 得见全能者的异象, 俯伏着,眼睛却睁开的人说:
  • 和合本2010(神版-简体) - 听见 神的言语, 得见全能者的异象, 俯伏着,眼睛却睁开的人说:
  • 当代译本 - 他得听上帝之言, 俯伏在地,眼目睁开 得见全能者的异象。
  • 圣经新译本 - 得听 神的话语、 得见全能者的异象、 身体仆倒而眼目睁开的人说:
  • 中文标准译本 - 这听到神的话语之人, 看到全能者的异象, 俯伏着,双眼被开启, 他的宣告如下:
  • 现代标点和合本 - 得听神的言语、 得见全能者的异象、 眼目睁开而仆倒的人说:
  • 和合本(拼音版) - 得听上帝的言语, 得见全能者的异象; 眼目睁开而仆倒的人说:
  • New International Version - the prophecy of one who hears the words of God, who sees a vision from the Almighty, who falls prostrate, and whose eyes are opened:
  • New International Reader's Version - It’s the message God gave to the one who hears the words of God. He sees a vision from the Mighty One. He falls down flat with his face toward the ground. His eyes have been opened by the Lord.
  • English Standard Version - the oracle of him who hears the words of God, who sees the vision of the Almighty, falling down with his eyes uncovered:
  • New Living Translation - the message of one who hears the words of God, who sees a vision from the Almighty, who bows down with eyes wide open:
  • Christian Standard Bible - the oracle of one who hears the sayings of God, who sees a vision from the Almighty, who falls into a trance with his eyes uncovered:
  • New American Standard Bible - The declaration of him who hears the words of God, Who sees the vision of the Almighty, Falling down, yet having his eyes uncovered,
  • New King James Version - The utterance of him who hears the words of God, Who sees the vision of the Almighty, Who falls down, with eyes wide open:
  • Amplified Bible - The oracle of one who hears the words of God, Who sees the vision of the Almighty, Falling down, but having his eyes open and uncovered,
  • American Standard Version - He saith, who heareth the words of God, Who seeth the vision of the Almighty, Falling down, and having his eyes open:
  • King James Version - He hath said, which heard the words of God, which saw the vision of the Almighty, falling into a trance, but having his eyes open:
  • New English Translation - the oracle of the one who hears the words of God, who sees a vision from the Almighty, although falling flat on the ground with eyes open:
  • World English Bible - he says, who hears the words of God, who sees the vision of the Almighty, falling down, and having his eyes open:
  • 新標點和合本 - 得聽神的言語, 得見全能者的異象, 眼目睜開而仆倒的人說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 聽見上帝的言語, 得見全能者的異象, 俯伏着,眼睛卻睜開的人說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 聽見 神的言語, 得見全能者的異象, 俯伏着,眼睛卻睜開的人說:
  • 當代譯本 - 他得聽上帝之言, 俯伏在地,眼目睜開 得見全能者的異象。
  • 聖經新譯本 - 得聽 神的話語、 得見全能者的異象、 身體仆倒而眼目睜開的人說:
  • 呂振中譯本 - 得聽上帝說的話、 得見全能者的異象、 身體 仆倒而眼目開着的人發神諭說:
  • 中文標準譯本 - 這聽到神的話語之人, 看到全能者的異象, 俯伏著,雙眼被開啟, 他的宣告如下:
  • 現代標點和合本 - 得聽神的言語、 得見全能者的異象、 眼目睜開而仆倒的人說:
  • 文理和合譯本 - 聞上帝之言、睹全能者之異象、身臥而目明者云、
  • 文理委辦譯本 - 備聞上帝之言詞、得睹至能之異象、身雖假寐、目則常啟、故振振有辭、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 得聞天主之言、得觀全能者之異象、身臥而目明之人曰、
  • Nueva Versión Internacional - Palabras del que oye las palabras de Dios, del que contempla la visión del Todopoderoso, del que cae en trance y tiene visiones.
  • 현대인의 성경 - 하나님의 말씀을 듣고 전능하신 하나님의 환상을 보는 자, 엎드렸으나 눈이 열린 자가 말하노라.
  • Новый Русский Перевод - пророчество того, кто слышит слова Божьи, кто видит видение от Всемогущего , кто падает, но глаза его остаются открытыми :
  • Восточный перевод - пророчество того, кто слышит слова Всевышнего, кто видит видение от Всемогущего, кто падает на землю, но глаза его остаются открытыми :
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - пророчество того, кто слышит слова Аллаха, кто видит видение от Всемогущего, кто падает на землю, но глаза его остаются открытыми :
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - пророчество того, кто слышит слова Всевышнего, кто видит видение от Всемогущего, кто падает на землю, но глаза его остаются открытыми :
  • La Bible du Semeur 2015 - oui, celui qui entend ╵les paroles de Dieu, qui perçoit la révélation ╵du Tout-Puissant, dont les yeux se dessillent ╵alors qu’il est tombé à terre :
  • Nova Versão Internacional - palavra daquele que ouve as palavras de Deus, daquele que vê a visão que vem do Todo-poderoso , daquele que cai prostrado e vê com clareza:
  • Hoffnung für alle - der Gottes Worte hört. Der Allmächtige gibt ihm Visionen, und er fällt zu Boden und sieht verborgene Dinge.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คำพยากรณ์ของผู้ได้ยินพระดำรัสของพระเจ้า ผู้เห็นนิมิตจากองค์ทรงฤทธิ์ ผู้ล้มลง แล้วตาก็เปิดออก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คำ​พยากรณ์​ของ​ผู้​ได้ยิน​คำ​กล่าว​ของ​พระ​เจ้า ผู้​เห็น​ภาพ​นิมิต​จาก​องค์​ผู้​กอปร​ด้วย​มหิทธานุภาพ ผู้​ล้ม​ลง​และ​ก็​ยัง​ลืม​ตา
交叉引用
  • Thi Thiên 89:19 - Từ xưa, Chúa dạy người thành tín của Chúa qua khải tượng. Ngài phán: “Ta đã dấy lên một người uy dũng. Tôn cao người được Ta chọn làm vua giữa dân chúng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:10 - Phi-e-rơ đang đói, muốn ăn, nhưng khi thức ăn dọn lên, ông xuất thần,
  • Dân Số Ký 22:20 - Đêm đó, Đức Chúa Trời phán dạy Ba-la-am: “Nếu họ đến mời, thì cứ dậy đi với họ. Nhưng ngươi chỉ được nói điều gì Ta phán.”
  • Đa-ni-ên 8:17 - Gáp-ri-ên tiến về phía tôi, nhưng tôi quá khiếp sợ, đứng không nổi, phải ngã nhào, sấp mặt xuống đất. Gáp-ri-ên bảo: “Này, Đa-ni-ên ơi! Anh phải nhận định kỹ càng! Các biến cố anh đã thấy trong khải tượng ấy phải đến, thì thời kỳ cuối cùng mới xảy ra.”
  • Đa-ni-ên 8:18 - Khi thiên sứ nói, tôi ngất đi, mặt vẫn áp xuống đất. Nhưng Gáp-ri-ên lay tôi dậy và nâng tôi đứng lên rồi tiếp:
  • Sáng Thế Ký 15:12 - Mặt trời vừa lặn, Áp-ram chìm vào một giấc ngủ thật say. Bóng tối dày đặc ghê rợn phủ xuống bao bọc ông.
  • Dân Số Ký 22:31 - Bấy giờ, Đức Chúa Trời mở mắt Ba-la-am, ông thấy thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đứng trên đường, tay cầm gươm tuốt trần, liền vội cúi đầu, sấp mặt xuống đất.
  • Đa-ni-ên 10:15 - Nghe những lời ấy, tôi cúi mặt xuống và câm nín.
  • Đa-ni-ên 10:16 - Nhưng có ai giống như con người đưa tay sờ môi tôi nên tôi nói được. Tôi thưa với vị từ trời: “Thưa chúa, khi con thấy khải tượng, lòng con quặn thắt và kiệt sức.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:19 - Phi-e-rơ đang ngẫm nghĩ về khải tượng thì nghe Chúa Thánh Linh phán: “Này! Có ba người đang tìm con.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:1 - Khoe khoang thật chẳng có ích gì cho tôi cả, nên tôi sẽ nói về khải tượng và mạc khải của Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:2 - Tôi biết một người trong Chúa Cứu Thế, mười bốn năm trước được cất lên tầng trời thứ ba—hoặc trong thân xác hoặc ngoài thân xác, tôi không rõ, có Đức Chúa Trời biết—
  • 2 Cô-rinh-tô 12:3 - Vâng, chỉ có Đức Chúa Trời biết người ấy ở trong thân xác hay ngoài thân xác.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:4 - Nhưng tôi biết người ấy được đem lên Thiên Đàng, nghe những lời không thể nói được, tức là những lời loài người không được phép nói ra.
  • Sáng Thế Ký 15:1 - Sau đó, Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram trong giấc mộng: “Đừng sợ Áp-ram. Ta sẽ bảo vệ con và cho con phần thưởng lớn.”
  • 1 Sa-mu-ên 19:24 - Hôm ấy Sau-lơ cởi áo và nằm trần dưới đất như vậy trọn ngày đêm. Sau-lơ nói tiên tri trước mặt Sa-mu-ên cũng như những người khác. Vì thế trong dân gian có câu: “Sau-lơ cũng là một tiên tri sao?”
  • Đa-ni-ên 8:26 - Khải tượng anh đã thấy về buổi sáng và buổi tối đều là chân thật, nhưng anh phải niêm phong lại vì còn lâu khải tượng ấy mới thành hiện thực!”
  • Đa-ni-ên 8:27 - Bấy giờ, tôi ngất xỉu và đau ốm lâu ngày. Khi đã bình phục, tôi tiếp tục lo việc nước. Tôi ngạc nhiên vì khải tượng đó nhưng không hiểu rõ ý nghĩa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:17 - Sau khi trở về Giê-ru-sa-lem, một hôm đang cầu nguyện trong Đền Thờ, thì tôi xuất thần.
  • Dân Số Ký 12:6 - Chúa Hằng Hữu phán với họ: “Lắng nghe điều Ta phán: Nếu có những tiên tri ở giữa các con, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ bày tỏ Ta trong khải tượng, Ta phán với họ trong giấc chiêm bao.
  • Ê-xê-chi-ên 1:28 - Chung quanh người là vòng hào quang tỏa sáng, như cầu vồng trên mây sau cơn mưa. Đây là vinh quang của Chúa Hằng Hữu mà tôi thấy. Khi thấy vậy, tôi liền sấp mặt xuống đất, và nghe có tiếng nói với tôi.
  • Khải Huyền 1:10 - Nhằm ngày của Chúa, tôi được Thánh Linh cảm và nghe có tiếng gọi sau lưng vang dội như tiếng loa:
  • Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - người nghe được lời của Đức Chúa Trời, thấy được khải tượng của Đấng Toàn Năng, dù người ngã, mắt người vẫn mở:
  • 新标点和合本 - 得听 神的言语, 得见全能者的异象, 眼目睁开而仆倒的人说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 听见上帝的言语, 得见全能者的异象, 俯伏着,眼睛却睁开的人说:
  • 和合本2010(神版-简体) - 听见 神的言语, 得见全能者的异象, 俯伏着,眼睛却睁开的人说:
  • 当代译本 - 他得听上帝之言, 俯伏在地,眼目睁开 得见全能者的异象。
  • 圣经新译本 - 得听 神的话语、 得见全能者的异象、 身体仆倒而眼目睁开的人说:
  • 中文标准译本 - 这听到神的话语之人, 看到全能者的异象, 俯伏着,双眼被开启, 他的宣告如下:
  • 现代标点和合本 - 得听神的言语、 得见全能者的异象、 眼目睁开而仆倒的人说:
  • 和合本(拼音版) - 得听上帝的言语, 得见全能者的异象; 眼目睁开而仆倒的人说:
  • New International Version - the prophecy of one who hears the words of God, who sees a vision from the Almighty, who falls prostrate, and whose eyes are opened:
  • New International Reader's Version - It’s the message God gave to the one who hears the words of God. He sees a vision from the Mighty One. He falls down flat with his face toward the ground. His eyes have been opened by the Lord.
  • English Standard Version - the oracle of him who hears the words of God, who sees the vision of the Almighty, falling down with his eyes uncovered:
  • New Living Translation - the message of one who hears the words of God, who sees a vision from the Almighty, who bows down with eyes wide open:
  • Christian Standard Bible - the oracle of one who hears the sayings of God, who sees a vision from the Almighty, who falls into a trance with his eyes uncovered:
  • New American Standard Bible - The declaration of him who hears the words of God, Who sees the vision of the Almighty, Falling down, yet having his eyes uncovered,
  • New King James Version - The utterance of him who hears the words of God, Who sees the vision of the Almighty, Who falls down, with eyes wide open:
  • Amplified Bible - The oracle of one who hears the words of God, Who sees the vision of the Almighty, Falling down, but having his eyes open and uncovered,
  • American Standard Version - He saith, who heareth the words of God, Who seeth the vision of the Almighty, Falling down, and having his eyes open:
  • King James Version - He hath said, which heard the words of God, which saw the vision of the Almighty, falling into a trance, but having his eyes open:
  • New English Translation - the oracle of the one who hears the words of God, who sees a vision from the Almighty, although falling flat on the ground with eyes open:
  • World English Bible - he says, who hears the words of God, who sees the vision of the Almighty, falling down, and having his eyes open:
  • 新標點和合本 - 得聽神的言語, 得見全能者的異象, 眼目睜開而仆倒的人說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 聽見上帝的言語, 得見全能者的異象, 俯伏着,眼睛卻睜開的人說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 聽見 神的言語, 得見全能者的異象, 俯伏着,眼睛卻睜開的人說:
  • 當代譯本 - 他得聽上帝之言, 俯伏在地,眼目睜開 得見全能者的異象。
  • 聖經新譯本 - 得聽 神的話語、 得見全能者的異象、 身體仆倒而眼目睜開的人說:
  • 呂振中譯本 - 得聽上帝說的話、 得見全能者的異象、 身體 仆倒而眼目開着的人發神諭說:
  • 中文標準譯本 - 這聽到神的話語之人, 看到全能者的異象, 俯伏著,雙眼被開啟, 他的宣告如下:
  • 現代標點和合本 - 得聽神的言語、 得見全能者的異象、 眼目睜開而仆倒的人說:
  • 文理和合譯本 - 聞上帝之言、睹全能者之異象、身臥而目明者云、
  • 文理委辦譯本 - 備聞上帝之言詞、得睹至能之異象、身雖假寐、目則常啟、故振振有辭、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 得聞天主之言、得觀全能者之異象、身臥而目明之人曰、
  • Nueva Versión Internacional - Palabras del que oye las palabras de Dios, del que contempla la visión del Todopoderoso, del que cae en trance y tiene visiones.
  • 현대인의 성경 - 하나님의 말씀을 듣고 전능하신 하나님의 환상을 보는 자, 엎드렸으나 눈이 열린 자가 말하노라.
  • Новый Русский Перевод - пророчество того, кто слышит слова Божьи, кто видит видение от Всемогущего , кто падает, но глаза его остаются открытыми :
  • Восточный перевод - пророчество того, кто слышит слова Всевышнего, кто видит видение от Всемогущего, кто падает на землю, но глаза его остаются открытыми :
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - пророчество того, кто слышит слова Аллаха, кто видит видение от Всемогущего, кто падает на землю, но глаза его остаются открытыми :
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - пророчество того, кто слышит слова Всевышнего, кто видит видение от Всемогущего, кто падает на землю, но глаза его остаются открытыми :
  • La Bible du Semeur 2015 - oui, celui qui entend ╵les paroles de Dieu, qui perçoit la révélation ╵du Tout-Puissant, dont les yeux se dessillent ╵alors qu’il est tombé à terre :
  • Nova Versão Internacional - palavra daquele que ouve as palavras de Deus, daquele que vê a visão que vem do Todo-poderoso , daquele que cai prostrado e vê com clareza:
  • Hoffnung für alle - der Gottes Worte hört. Der Allmächtige gibt ihm Visionen, und er fällt zu Boden und sieht verborgene Dinge.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คำพยากรณ์ของผู้ได้ยินพระดำรัสของพระเจ้า ผู้เห็นนิมิตจากองค์ทรงฤทธิ์ ผู้ล้มลง แล้วตาก็เปิดออก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คำ​พยากรณ์​ของ​ผู้​ได้ยิน​คำ​กล่าว​ของ​พระ​เจ้า ผู้​เห็น​ภาพ​นิมิต​จาก​องค์​ผู้​กอปร​ด้วย​มหิทธานุภาพ ผู้​ล้ม​ลง​และ​ก็​ยัง​ลืม​ตา
  • Thi Thiên 89:19 - Từ xưa, Chúa dạy người thành tín của Chúa qua khải tượng. Ngài phán: “Ta đã dấy lên một người uy dũng. Tôn cao người được Ta chọn làm vua giữa dân chúng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:10 - Phi-e-rơ đang đói, muốn ăn, nhưng khi thức ăn dọn lên, ông xuất thần,
  • Dân Số Ký 22:20 - Đêm đó, Đức Chúa Trời phán dạy Ba-la-am: “Nếu họ đến mời, thì cứ dậy đi với họ. Nhưng ngươi chỉ được nói điều gì Ta phán.”
  • Đa-ni-ên 8:17 - Gáp-ri-ên tiến về phía tôi, nhưng tôi quá khiếp sợ, đứng không nổi, phải ngã nhào, sấp mặt xuống đất. Gáp-ri-ên bảo: “Này, Đa-ni-ên ơi! Anh phải nhận định kỹ càng! Các biến cố anh đã thấy trong khải tượng ấy phải đến, thì thời kỳ cuối cùng mới xảy ra.”
  • Đa-ni-ên 8:18 - Khi thiên sứ nói, tôi ngất đi, mặt vẫn áp xuống đất. Nhưng Gáp-ri-ên lay tôi dậy và nâng tôi đứng lên rồi tiếp:
  • Sáng Thế Ký 15:12 - Mặt trời vừa lặn, Áp-ram chìm vào một giấc ngủ thật say. Bóng tối dày đặc ghê rợn phủ xuống bao bọc ông.
  • Dân Số Ký 22:31 - Bấy giờ, Đức Chúa Trời mở mắt Ba-la-am, ông thấy thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đứng trên đường, tay cầm gươm tuốt trần, liền vội cúi đầu, sấp mặt xuống đất.
  • Đa-ni-ên 10:15 - Nghe những lời ấy, tôi cúi mặt xuống và câm nín.
  • Đa-ni-ên 10:16 - Nhưng có ai giống như con người đưa tay sờ môi tôi nên tôi nói được. Tôi thưa với vị từ trời: “Thưa chúa, khi con thấy khải tượng, lòng con quặn thắt và kiệt sức.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:19 - Phi-e-rơ đang ngẫm nghĩ về khải tượng thì nghe Chúa Thánh Linh phán: “Này! Có ba người đang tìm con.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:1 - Khoe khoang thật chẳng có ích gì cho tôi cả, nên tôi sẽ nói về khải tượng và mạc khải của Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:2 - Tôi biết một người trong Chúa Cứu Thế, mười bốn năm trước được cất lên tầng trời thứ ba—hoặc trong thân xác hoặc ngoài thân xác, tôi không rõ, có Đức Chúa Trời biết—
  • 2 Cô-rinh-tô 12:3 - Vâng, chỉ có Đức Chúa Trời biết người ấy ở trong thân xác hay ngoài thân xác.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:4 - Nhưng tôi biết người ấy được đem lên Thiên Đàng, nghe những lời không thể nói được, tức là những lời loài người không được phép nói ra.
  • Sáng Thế Ký 15:1 - Sau đó, Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram trong giấc mộng: “Đừng sợ Áp-ram. Ta sẽ bảo vệ con và cho con phần thưởng lớn.”
  • 1 Sa-mu-ên 19:24 - Hôm ấy Sau-lơ cởi áo và nằm trần dưới đất như vậy trọn ngày đêm. Sau-lơ nói tiên tri trước mặt Sa-mu-ên cũng như những người khác. Vì thế trong dân gian có câu: “Sau-lơ cũng là một tiên tri sao?”
  • Đa-ni-ên 8:26 - Khải tượng anh đã thấy về buổi sáng và buổi tối đều là chân thật, nhưng anh phải niêm phong lại vì còn lâu khải tượng ấy mới thành hiện thực!”
  • Đa-ni-ên 8:27 - Bấy giờ, tôi ngất xỉu và đau ốm lâu ngày. Khi đã bình phục, tôi tiếp tục lo việc nước. Tôi ngạc nhiên vì khải tượng đó nhưng không hiểu rõ ý nghĩa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:17 - Sau khi trở về Giê-ru-sa-lem, một hôm đang cầu nguyện trong Đền Thờ, thì tôi xuất thần.
  • Dân Số Ký 12:6 - Chúa Hằng Hữu phán với họ: “Lắng nghe điều Ta phán: Nếu có những tiên tri ở giữa các con, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ bày tỏ Ta trong khải tượng, Ta phán với họ trong giấc chiêm bao.
  • Ê-xê-chi-ên 1:28 - Chung quanh người là vòng hào quang tỏa sáng, như cầu vồng trên mây sau cơn mưa. Đây là vinh quang của Chúa Hằng Hữu mà tôi thấy. Khi thấy vậy, tôi liền sấp mặt xuống đất, và nghe có tiếng nói với tôi.
  • Khải Huyền 1:10 - Nhằm ngày của Chúa, tôi được Thánh Linh cảm và nghe có tiếng gọi sau lưng vang dội như tiếng loa:
  • Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
圣经
资源
计划
奉献