Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa dẫn họ ra khỏi Ai Cập; họ thấy Ngài dũng mãnh như bò rừng.
  • 新标点和合本 - 神领他们出埃及; 他们似乎有野牛之力。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝领他们出埃及, 为以色列有如野牛的角。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神领他们出埃及, 为以色列有如野牛的角。
  • 当代译本 - 上帝带他们出埃及, 祂 的力量如野牛之角。
  • 圣经新译本 - 领他们出埃及的 神, 对他们有如野牛的角。
  • 中文标准译本 - 神把他们从埃及领出来, 像野牛的角为他们争战 。
  • 现代标点和合本 - 神领他们出埃及, 他们似乎有野牛之力。
  • 和合本(拼音版) - 上帝领他们出埃及, 他们似乎有野牛之力。
  • New International Version - God brought them out of Egypt; they have the strength of a wild ox.
  • New International Reader's Version - God brought them out of Egypt. They are as strong as a wild ox.
  • English Standard Version - God brings them out of Egypt and is for them like the horns of the wild ox.
  • New Living Translation - God brought them out of Egypt; for them he is as strong as a wild ox.
  • Christian Standard Bible - God brought them out of Egypt; he is like the horns of a wild ox for them.
  • New American Standard Bible - God brings them out of Egypt, He is for them like the horns of the wild ox.
  • New King James Version - God brings them out of Egypt; He has strength like a wild ox.
  • Amplified Bible - God brought them out of Egypt; They have the strength of a wild ox.
  • American Standard Version - God bringeth them forth out of Egypt; He hath as it were the strength of the wild-ox.
  • King James Version - God brought them out of Egypt; he hath as it were the strength of an unicorn.
  • New English Translation - God brought them out of Egypt. They have, as it were, the strength of a wild bull.
  • World English Bible - God brings them out of Egypt. He has as it were the strength of the wild ox.
  • 新標點和合本 - 神領他們出埃及; 他們似乎有野牛之力。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝領他們出埃及, 為以色列有如野牛的角。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神領他們出埃及, 為以色列有如野牛的角。
  • 當代譯本 - 上帝帶他們出埃及, 祂 的力量如野牛之角。
  • 聖經新譯本 - 領他們出埃及的 神, 對他們有如野牛的角。
  • 呂振中譯本 - 領他 們 出 埃及 的上帝 有像野牛高舉的角。
  • 中文標準譯本 - 神把他們從埃及領出來, 像野牛的角為他們爭戰 。
  • 現代標點和合本 - 神領他們出埃及, 他們似乎有野牛之力。
  • 文理和合譯本 - 上帝導之出埃及、有力可擬於兕、
  • 文理委辦譯本 - 上帝導民出埃及、其行之捷、可儗於兕、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主導之出 伊及 、使之力強、 使之力強或作使之捷行下同 可比野牛、
  • Nueva Versión Internacional - Dios los sacó de Egipto con la fuerza de un toro salvaje.
  • 현대인의 성경 - 하나님이 그들을 이집트에서 인도해 내어 그들을 위해 들소처럼 싸우시니
  • Новый Русский Перевод - Из Египта их вывел Бог; сила их – сила дикого быка.
  • Восточный перевод - Из Египта их вывел Всевышний; сила их – сила дикого быка.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Из Египта их вывел Аллах; сила их – сила дикого быка.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Из Египта их вывел Всевышний; сила их – сила дикого быка.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu les a fait sortir d’Egypte : sa puissance est semblable ╵à la force du buffle,
  • Nova Versão Internacional - Deus os está trazendo do Egito; eles têm a força do boi selvagem.
  • Hoffnung für alle - Er hat sie aus Ägypten hierhergeführt, er macht sie stark wie einen wilden Stier.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าทรงพาพวกเขาออกมาจากอียิปต์ พวกเขาทรงพลังอย่างกระทิง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​พา​พวก​เขา​ออก​มา​จาก​อียิปต์ พวก​เขา​มี​กำลัง​ดั่ง​กระทิง
交叉引用
  • Thi Thiên 92:10 - Chúa thêm sức cho con mạnh như bò rừng. Ngài xức dầu cho con bằng dầu mới.
  • Xuất Ai Cập 20:2 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 14:18 - Ta sẽ được hiển vinh chính vì họ, từ Pha-ra-ôn đến quân đội Ai Cập và ngựa xe của họ. Rồi đây toàn dân Ai Cập sẽ biết tôn vinh Ta là Chúa Hằng Hữu!”
  • Xuất Ai Cập 9:16 - Nhưng Ta không ra tay, vì muốn cho ngươi và cả thế gian biết quyền năng của Ta.
  • Thi Thiên 68:35 - Đức Chúa Trời thật đáng kính sợ trong nơi thánh. Chính Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên ban quyền năng và sức mạnh cho dân Ngài. Chúc tụng Đức Chúa Trời!
  • Dân Số Ký 22:5 - gửi một phái đoàn đi tìm Ba-la-am, con của Bê-ô ở Phê-thô-rơ gần Sông Ơ-phơ-rát, nói rằng: “Một dân tộc đến từ Ai Cập đông như kiến, phủ đầy mặt đất, đang đóng đối diện chúng tôi.
  • Gióp 39:9 - Bò rừng có bao giờ phục vụ con? Hoặc chịu ngủ suốt đêm trên máng cỏ?
  • Gióp 39:10 - Bò rừng có chịu cho con cột vào cày không? Hoặc ngoan ngoãn kéo bừa trong trũng?
  • Gióp 39:11 - Mặc dù sức nó mạnh, nhưng con có tin cậy không? Con có tin cậy để giao việc nặng nhọc cho nó không?
  • Thi Thiên 22:21 - Cho con thoát sư tử mồm đang há, hẳn Ngài cứu con thoát khỏi sừng bò rừng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:17 - Người lẫm liệt như bò đực đầu lòng; với cặp sừng dũng mãnh của bò rừng, người sẽ húc các dân tộc khác chạy đến cuối trời, với hàng muôn người Ép-ra-im, và hằng nghìn người Ma-na-se.”
  • Dân Số Ký 24:8 - Đức Chúa Trời đem họ ra khỏi Ai Cập; họ trở nên dũng mãnh như bò rừng. Họ nuốt tươi các nước cừu địch.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa dẫn họ ra khỏi Ai Cập; họ thấy Ngài dũng mãnh như bò rừng.
  • 新标点和合本 - 神领他们出埃及; 他们似乎有野牛之力。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝领他们出埃及, 为以色列有如野牛的角。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神领他们出埃及, 为以色列有如野牛的角。
  • 当代译本 - 上帝带他们出埃及, 祂 的力量如野牛之角。
  • 圣经新译本 - 领他们出埃及的 神, 对他们有如野牛的角。
  • 中文标准译本 - 神把他们从埃及领出来, 像野牛的角为他们争战 。
  • 现代标点和合本 - 神领他们出埃及, 他们似乎有野牛之力。
  • 和合本(拼音版) - 上帝领他们出埃及, 他们似乎有野牛之力。
  • New International Version - God brought them out of Egypt; they have the strength of a wild ox.
  • New International Reader's Version - God brought them out of Egypt. They are as strong as a wild ox.
  • English Standard Version - God brings them out of Egypt and is for them like the horns of the wild ox.
  • New Living Translation - God brought them out of Egypt; for them he is as strong as a wild ox.
  • Christian Standard Bible - God brought them out of Egypt; he is like the horns of a wild ox for them.
  • New American Standard Bible - God brings them out of Egypt, He is for them like the horns of the wild ox.
  • New King James Version - God brings them out of Egypt; He has strength like a wild ox.
  • Amplified Bible - God brought them out of Egypt; They have the strength of a wild ox.
  • American Standard Version - God bringeth them forth out of Egypt; He hath as it were the strength of the wild-ox.
  • King James Version - God brought them out of Egypt; he hath as it were the strength of an unicorn.
  • New English Translation - God brought them out of Egypt. They have, as it were, the strength of a wild bull.
  • World English Bible - God brings them out of Egypt. He has as it were the strength of the wild ox.
  • 新標點和合本 - 神領他們出埃及; 他們似乎有野牛之力。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝領他們出埃及, 為以色列有如野牛的角。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神領他們出埃及, 為以色列有如野牛的角。
  • 當代譯本 - 上帝帶他們出埃及, 祂 的力量如野牛之角。
  • 聖經新譯本 - 領他們出埃及的 神, 對他們有如野牛的角。
  • 呂振中譯本 - 領他 們 出 埃及 的上帝 有像野牛高舉的角。
  • 中文標準譯本 - 神把他們從埃及領出來, 像野牛的角為他們爭戰 。
  • 現代標點和合本 - 神領他們出埃及, 他們似乎有野牛之力。
  • 文理和合譯本 - 上帝導之出埃及、有力可擬於兕、
  • 文理委辦譯本 - 上帝導民出埃及、其行之捷、可儗於兕、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主導之出 伊及 、使之力強、 使之力強或作使之捷行下同 可比野牛、
  • Nueva Versión Internacional - Dios los sacó de Egipto con la fuerza de un toro salvaje.
  • 현대인의 성경 - 하나님이 그들을 이집트에서 인도해 내어 그들을 위해 들소처럼 싸우시니
  • Новый Русский Перевод - Из Египта их вывел Бог; сила их – сила дикого быка.
  • Восточный перевод - Из Египта их вывел Всевышний; сила их – сила дикого быка.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Из Египта их вывел Аллах; сила их – сила дикого быка.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Из Египта их вывел Всевышний; сила их – сила дикого быка.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu les a fait sortir d’Egypte : sa puissance est semblable ╵à la force du buffle,
  • Nova Versão Internacional - Deus os está trazendo do Egito; eles têm a força do boi selvagem.
  • Hoffnung für alle - Er hat sie aus Ägypten hierhergeführt, er macht sie stark wie einen wilden Stier.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าทรงพาพวกเขาออกมาจากอียิปต์ พวกเขาทรงพลังอย่างกระทิง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​พา​พวก​เขา​ออก​มา​จาก​อียิปต์ พวก​เขา​มี​กำลัง​ดั่ง​กระทิง
  • Thi Thiên 92:10 - Chúa thêm sức cho con mạnh như bò rừng. Ngài xức dầu cho con bằng dầu mới.
  • Xuất Ai Cập 20:2 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 14:18 - Ta sẽ được hiển vinh chính vì họ, từ Pha-ra-ôn đến quân đội Ai Cập và ngựa xe của họ. Rồi đây toàn dân Ai Cập sẽ biết tôn vinh Ta là Chúa Hằng Hữu!”
  • Xuất Ai Cập 9:16 - Nhưng Ta không ra tay, vì muốn cho ngươi và cả thế gian biết quyền năng của Ta.
  • Thi Thiên 68:35 - Đức Chúa Trời thật đáng kính sợ trong nơi thánh. Chính Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên ban quyền năng và sức mạnh cho dân Ngài. Chúc tụng Đức Chúa Trời!
  • Dân Số Ký 22:5 - gửi một phái đoàn đi tìm Ba-la-am, con của Bê-ô ở Phê-thô-rơ gần Sông Ơ-phơ-rát, nói rằng: “Một dân tộc đến từ Ai Cập đông như kiến, phủ đầy mặt đất, đang đóng đối diện chúng tôi.
  • Gióp 39:9 - Bò rừng có bao giờ phục vụ con? Hoặc chịu ngủ suốt đêm trên máng cỏ?
  • Gióp 39:10 - Bò rừng có chịu cho con cột vào cày không? Hoặc ngoan ngoãn kéo bừa trong trũng?
  • Gióp 39:11 - Mặc dù sức nó mạnh, nhưng con có tin cậy không? Con có tin cậy để giao việc nặng nhọc cho nó không?
  • Thi Thiên 22:21 - Cho con thoát sư tử mồm đang há, hẳn Ngài cứu con thoát khỏi sừng bò rừng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:17 - Người lẫm liệt như bò đực đầu lòng; với cặp sừng dũng mãnh của bò rừng, người sẽ húc các dân tộc khác chạy đến cuối trời, với hàng muôn người Ép-ra-im, và hằng nghìn người Ma-na-se.”
  • Dân Số Ký 24:8 - Đức Chúa Trời đem họ ra khỏi Ai Cập; họ trở nên dũng mãnh như bò rừng. Họ nuốt tươi các nước cừu địch.
圣经
资源
计划
奉献