逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nơi đó được gọi là nước Mê-ri-ba, vì người Ít-ra-ên đã cãi lẽ với Chúa Hằng Hữu tại đó, nhưng Ngài đã tỏ đức thánh khiết của Ngài cho họ thấy.
- 新标点和合本 - 这水名叫米利巴水(“米利巴”就是“争闹”的意思),是因以色列人向耶和华争闹,耶和华就在他们面前显为圣。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这就是米利巴 水,因以色列人与耶和华争闹,耶和华在他们面前显为圣。
- 和合本2010(神版-简体) - 这就是米利巴 水,因以色列人与耶和华争闹,耶和华在他们面前显为圣。
- 当代译本 - 这地方叫米利巴泉,因为以色列人在那里与耶和华争闹,耶和华就向他们彰显了祂的圣洁。
- 圣经新译本 - 这就是米利巴水,因为以色列人在那里与耶和华争闹,耶和华在他们中间显为圣。
- 中文标准译本 - 这就是“米利巴水”,因以色列子民向耶和华争闹,耶和华就在他们中间显为圣。
- 现代标点和合本 - 这水名叫米利巴 水,是因以色列人向耶和华争闹,耶和华就在他们面前显为圣。
- 和合本(拼音版) - 这水名叫米利巴水,是因以色列人向耶和华争闹,耶和华就在他们面前显为圣 。
- New International Version - These were the waters of Meribah, where the Israelites quarreled with the Lord and where he was proved holy among them.
- New International Reader's Version - Those were the waters of Meribah. That’s where the Israelites argued with the Lord. And that’s where he was proven to be holy among them.
- English Standard Version - These are the waters of Meribah, where the people of Israel quarreled with the Lord, and through them he showed himself holy.
- New Living Translation - This place was known as the waters of Meribah (which means “arguing”) because there the people of Israel argued with the Lord, and there he demonstrated his holiness among them.
- The Message - These were the Waters of Meribah (Bickering) where the People of Israel bickered with God, and he revealed himself as holy. * * *
- Christian Standard Bible - These are the Waters of Meribah, where the Israelites quarreled with the Lord, and he demonstrated his holiness to them.
- New American Standard Bible - Those were called the waters of Meribah, because the sons of Israel argued with the Lord, and He proved Himself holy among them.
- New King James Version - This was the water of Meribah, because the children of Israel contended with the Lord, and He was hallowed among them.
- Amplified Bible - These are the waters of Meribah (contention, strife), where the sons of Israel contended with the Lord, and He showed Himself holy among them.
- American Standard Version - These are the waters of Meribah; because the children of Israel strove with Jehovah, and he was sanctified in them.
- King James Version - This is the water of Meribah; because the children of Israel strove with the Lord, and he was sanctified in them.
- New English Translation - These are the waters of Meribah, because the Israelites contended with the Lord, and his holiness was maintained among them.
- World English Bible - These are the waters of Meribah; because the children of Israel strove with Yahweh, and he was sanctified in them.
- 新標點和合本 - 這水名叫米利巴水(米利巴就是爭鬧的意思),是因以色列人向耶和華爭鬧,耶和華就在他們面前顯為聖。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這就是米利巴 水,因以色列人與耶和華爭鬧,耶和華在他們面前顯為聖。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這就是米利巴 水,因以色列人與耶和華爭鬧,耶和華在他們面前顯為聖。
- 當代譯本 - 這地方叫米利巴泉,因為以色列人在那裡與耶和華爭鬧,耶和華就向他們彰顯了祂的聖潔。
- 聖經新譯本 - 這就是米利巴水,因為以色列人在那裡與耶和華爭鬧,耶和華在他們中間顯為聖。
- 呂振中譯本 - 這些 水 是 米利巴 水,因為在那裏 以色列 人向永恆主吵鬧,永恆主在他們中間顯示為聖 。
- 中文標準譯本 - 這就是「米利巴水」,因以色列子民向耶和華爭鬧,耶和華就在他們中間顯為聖。
- 現代標點和合本 - 這水名叫米利巴 水,是因以色列人向耶和華爭鬧,耶和華就在他們面前顯為聖。
- 文理和合譯本 - 以色列族與耶和華爭、致耶和華顯為聖於其中、故斯水稱曰米利巴、○
- 文理委辦譯本 - 其時耶和華明其自尊而以色列族與之爭、故稱斯水曰、米利巴。 ○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 緣此時 以色列 人向主爭競、主在其前顯己為聖、故稱此水為 米利巴 、 米利巴譯即爭競之義 ○
- Nueva Versión Internacional - A estas aguas se les conoce como la fuente de Meribá, porque fue allí donde los israelitas le hicieron reclamaciones al Señor, y donde él manifestó su santidad.
- 현대인의 성경 - 여기서 이스라엘 백성이 여호와와 다투었으므로 이 곳 물을 ‘므리바’ 물이라 하였다. 그리고 여호와께서는 자신이 거룩한 분임을 그들에게 보여 주셨다.
- Новый Русский Перевод - Израильтяне ссорились с Господом, и Он показал им Свою святость у вод Меривы .
- Восточный перевод - Исраильтяне ссорились с Вечным, и Он показал им Свою святость у вод Меривы («ссора»).
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Исраильтяне ссорились с Вечным, и Он показал им Свою святость у вод Меривы («ссора»).
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исроильтяне ссорились с Вечным, и Он показал им Свою святость у вод Меривы («ссора»).
- La Bible du Semeur 2015 - Ce sont là les eaux de Meriba (de la Querelle), où les Israélites avaient cherché querelle à l’Eternel, et où il manifesta sa sainteté devant eux.
- リビングバイブル - それでこの場所は、メリバ〔「反逆の水」の意〕と名づけられました。イスラエルの民が主に背いて争ったからです。この事件によっても、主はご自分の聖なることを示しました。
- Nova Versão Internacional - Essas foram as águas de Meribá , onde os israelitas discutiram com o Senhor e onde ele manifestou sua santidade entre eles.
- Hoffnung für alle - Von nun an nannte man die Quelle Meriba (»Vorwurf«), denn die Israeliten hatten hier dem Herrn Vorwürfe gemacht, und er hatte ihnen seine Heiligkeit und Macht gezeigt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สถานที่นั้นได้ชื่อว่าเมรีบาห์ เพราะเป็นที่ซึ่งประชากรอิสราเอลโต้แย้งกับองค์พระผู้เป็นเจ้าและที่นั่นพระองค์ทรงสำแดงพระองค์เองว่าบริสุทธิ์ศักดิ์สิทธิ์ท่ามกลางพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นี่คือน้ำแห่งเมรีบาห์ เป็นที่ที่ชาวอิสราเอลโต้แย้งกับพระผู้เป็นเจ้า และพระองค์แสดงให้เห็นว่า พระองค์บริสุทธิ์ท่ามกลางพวกเขา
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 38:16 - ngươi tấn công Ít-ra-ên, dân Ta, và bao trùm trên chúng như mây phủ. Trong thời kỳ cuối cùng, Ta sẽ đem ngươi tấn công vào đất Ta để mọi người nhìn thấy, và đức thánh khiết của Ta sẽ được bày tỏ qua những điều xảy ra cho ngươi, hỡi Gót. Khi ấy mọi dân tộc sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 36:23 - Ta sẽ tôn vinh Danh vĩ đại của Ta—là Danh mà các ngươi đã làm nhơ nhuốc giữa các dân tộc. Và khi Danh Thánh Ta được tỏ ra trước mắt các dân tộc, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, khi ấy các dân tộc sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 5:16 - Nhưng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ được suy tôn bằng công bình. Đức Chúa Trời thánh khiết sẽ bày tỏ công chính của Ngài.
- Ê-xê-chi-ên 20:41 - Khi Ta đem các ngươi về từ nơi lưu đày, các ngươi sẽ là lễ vật có hương thơm cho Ta. Và Ta được tôn thánh giữa các ngươi trước mắt các dân tộc.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:51 - Vì con đã không tôn kính Ta trước mặt người Ít-ra-ên, tại suối nước Mê-ri-ba, vùng Ca-đe trong hoang mạc Xin,
- Thi Thiên 106:32 - Tại Mê-ri-ba, họ chọc giận Chúa Hằng Hữu, vì họ mà Môi-se hứng chịu tai họa.
- Thi Thiên 106:33 - Ông quẫn trí khi dân chúng gây rối, miệng thốt ra những lời nông nổi.
- Thi Thiên 106:34 - Họ không tiêu diệt dân địa phương, theo lệnh Chúa Hằng Hữu đã phán dạy.
- Thi Thiên 106:35 - Nhưng đồng hóa với các dân ấy, và bắt chước các thói tục xấu xa của họ.
- Thi Thiên 106:36 - Thậm chí thờ phượng các tượng thần, ngày càng lìa xa Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 106:37 - Nhẫn tâm sát hại chính con mình làm lễ vật dâng cho các quỷ.
- Thi Thiên 106:38 - Máu vô tội tràn lan khắp đất, giết con mình, cả gái lẫn trai. Đem dâng cho tượng thần người Ca-na-an, làm cho cả xứ bị ô uế.
- Thi Thiên 106:39 - Chăm điều ác nên toàn dân nhơ nhuốc, lầm lạc tà dâm với tà thần.
- Thi Thiên 106:40 - Chúa Hằng Hữu nổi giận vô cùng, và Ngài ghê tởm cơ nghiệp mình.
- Thi Thiên 106:41 - Ngài phó họ cho người ngoại quốc, Ngài khiến kẻ thù cai trị họ.
- Thi Thiên 106:42 - Và kẻ thù họ áp bức họ, họ cúi đầu vâng phục.
- Thi Thiên 106:43 - Nhiều lần Chúa ra tay giải cứu, nhưng họ luôn phản nghịch cứng đầu, họ ngày càng chìm sâu trong biển tội.
- Thi Thiên 106:44 - Dù vậy khi dân Ngài kêu la thảm thiết Chúa chợt nhìn xuống cảnh lầm than.
- Thi Thiên 106:45 - Ngài nhớ lại những lời giao ước của Ngài, Ngài động lòng thương bởi đức nhân ái.
- Thi Thiên 106:46 - Ngài khiến quân thù sinh lòng trắc ẩn, người nắm cường quyền cũng phải xót xa.
- Thi Thiên 106:47 - Xin cứu chúng con, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con ôi! Tụ họp chúng con từ các dân tộc, để dâng lời tạ ơn Danh Thánh Chúa và vui mừng hát ngợi khen Ngài.
- Thi Thiên 106:48 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đáng được tôn ngợi từ muôn đời trước đến muôn đời sau! Nguyện muôn dân đồng nói: “A-men!” Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:8 - Về đại tộc Lê-vi, Môi-se chúc: “Xin giao Thu-mim của Chúa cho Lê-vi, và U-rim cho những người đầy lòng tin kính, vì Chúa đã thử họ tại Ma-sa và Mê-ri-ba.
- Thi Thiên 95:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Chớ cứng lòng như Ít-ra-ên tại Mê-ri-ba, hoặc như điều họ đã làm tại Ma-sa trong hoang mạc.
- Xuất Ai Cập 17:7 - Ông đặt tên chỗ ấy là Ma-sa và Mê-ri-ba, vì tại nơi này người Ít-ra-ên đã thử Chúa khi họ nói: “Xem thử Chúa Hằng Hữu có ở với chúng ta không?” Và cũng chính tại đó, họ đã cãi nhau với ông.