Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chỉ có một luật áp dụng cho cả người Ít-ra-ên lẫn ngoại kiều. Nguyên tắc này có tính cách vĩnh viễn, không thay đổi qua các thế hệ, vì trước mặt Chúa Hằng Hữu, người Ít-ra-ên cũng như người ngoại kiều.
  • 新标点和合本 - 至于会众,你们和同居的外人都归一例,作为你们世世代代永远的定例,在耶和华面前,你们怎样,寄居的也要怎样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 至于会众,无论是你们或寄居的外人都要遵守同一条例;这是你们世世代代永远的定例。在耶和华面前,你们怎样,寄居的也要怎样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 至于会众,无论是你们或寄居的外人都要遵守同一条例;这是你们世世代代永远的定例。在耶和华面前,你们怎样,寄居的也要怎样。
  • 当代译本 - 以色列人和寄居的外族人都要遵守一样的条例,永世不变。你们在耶和华面前怎样做,外族人也要怎样做。
  • 圣经新译本 - 至于会众,无论是你们,或是与你们同住的外人,都一样的规例,作你们世世代代永远的规例;在耶和华面前,你们怎样,寄居的人也怎样。
  • 中文标准译本 - 无论是对你们还是对寄居的外人,会众要有同一个律例。这是你们世世代代永远的律例。在耶和华面前,你们怎样,外人也要怎样。
  • 现代标点和合本 - 至于会众,你们和同居的外人都归一例,作为你们世世代代永远的定例。在耶和华面前,你们怎样,寄居的也要怎样。
  • 和合本(拼音版) - 至于会众,你们和同居的外人都归一例,作为你们世世代代永远的定例。在耶和华面前你们怎样,寄居的也要怎样。
  • New International Version - The community is to have the same rules for you and for the foreigner residing among you; this is a lasting ordinance for the generations to come. You and the foreigner shall be the same before the Lord:
  • New International Reader's Version - The community must have the same rules for you and for any outsider living among you. This law will last for all time to come. In the sight of the Lord, the law applies both to you and any outsider.
  • English Standard Version - For the assembly, there shall be one statute for you and for the stranger who sojourns with you, a statute forever throughout your generations. You and the sojourner shall be alike before the Lord.
  • New Living Translation - Native-born Israelites and foreigners are equal before the Lord and are subject to the same decrees. This is a permanent law for you, to be observed from generation to generation.
  • Christian Standard Bible - The assembly is to have the same statute for both you and the resident alien as a permanent statute throughout your generations. You and the alien will be alike before the Lord.
  • New American Standard Bible - As for the assembly, there shall be one statute for you and for the stranger who resides among you, a permanent statute throughout your generations; as you are, so shall the stranger be before the Lord.
  • New King James Version - One ordinance shall be for you of the assembly and for the stranger who dwells with you, an ordinance forever throughout your generations; as you are, so shall the stranger be before the Lord.
  • Amplified Bible - As for the assembly, there shall be one [and the same] statute for you [of the congregation] and for the stranger who is a resident alien with you, a permanent statute throughout your generations; as you are, so shall the stranger be before the Lord.
  • American Standard Version - For the assembly, there shall be one statute for you, and for the stranger that sojourneth with you, a statute for ever throughout your generations: as ye are, so shall the sojourner be before Jehovah.
  • King James Version - One ordinance shall be both for you of the congregation, and also for the stranger that sojourneth with you, an ordinance for ever in your generations: as ye are, so shall the stranger be before the Lord.
  • New English Translation - One statute must apply to you who belong to the congregation and to the resident foreigner who is living among you, as a permanent statute for your future generations. You and the resident foreigner will be alike before the Lord.
  • World English Bible - For the assembly, there shall be one statute for you and for the stranger who lives as a foreigner, a statute forever throughout your generations. As you are, so the foreigner shall be before Yahweh.
  • 新標點和合本 - 至於會眾,你們和同居的外人都歸一例,作為你們世世代代永遠的定例,在耶和華面前,你們怎樣,寄居的也要怎樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於會眾,無論是你們或寄居的外人都要遵守同一條例;這是你們世世代代永遠的定例。在耶和華面前,你們怎樣,寄居的也要怎樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 至於會眾,無論是你們或寄居的外人都要遵守同一條例;這是你們世世代代永遠的定例。在耶和華面前,你們怎樣,寄居的也要怎樣。
  • 當代譯本 - 以色列人和寄居的外族人都要遵守一樣的條例,永世不變。你們在耶和華面前怎樣做,外族人也要怎樣做。
  • 聖經新譯本 - 至於會眾,無論是你們,或是與你們同住的外人,都一樣的規例,作你們世世代代永遠的規例;在耶和華面前,你們怎樣,寄居的人也怎樣。
  • 呂振中譯本 - 至於大眾、無論是你們、或寄居 你們中間 的外僑、都只有一樣的條例、做你們世世代代永遠的條例:在永恆主面前、你們怎樣、寄居的也怎樣。
  • 中文標準譯本 - 無論是對你們還是對寄居的外人,會眾要有同一個律例。這是你們世世代代永遠的律例。在耶和華面前,你們怎樣,外人也要怎樣。
  • 現代標點和合本 - 至於會眾,你們和同居的外人都歸一例,作為你們世世代代永遠的定例。在耶和華面前,你們怎樣,寄居的也要怎樣。
  • 文理和合譯本 - 凡爾會眾、及旅於爾中者、典章相同、歷世弗替、在耶和華前、爾眾若何、賓旅亦若何、
  • 文理委辦譯本 - 凡爾會眾、及旅於爾中者、例亦相同、歷世勿替、我待爾若是、待賓旅亦若是、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾會中人與 外邦 客旅例相同、歷代永為定例於主前、爾當若是、 外邦 客旅亦若是、
  • Nueva Versión Internacional - porque en la comunidad regirá un solo estatuto para ti y para el extranjero que viva en tus ciudades. Será un estatuto perpetuo para todos tus descendientes. Tú y el extranjero son iguales ante el Señor,
  • 현대인의 성경 - 이것은 너희 이스라엘 사람이나 외국 인이 다 같이 대대로 지켜야 할 규정이다. 내 앞에서는 모든 사람이 평등하므로 너희나 그들에게 동일한 법과 규정이 적용되어야 한다.”
  • Новый Русский Перевод - Пусть законы для вас и для живущих у вас чужеземцев будут одинаковыми. Таково вечное установление для грядущих поколений. Вы и чужеземцы равны перед Господом:
  • Восточный перевод - Пусть законы для вас и для живущих у вас чужеземцев будут одинаковыми. Таково вечное установление для грядущих поколений. Вы и чужеземцы равны предо Мной:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть законы для вас и для живущих у вас чужеземцев будут одинаковыми. Таково вечное установление для грядущих поколений. Вы и чужеземцы равны предо Мной:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть законы для вас и для живущих у вас чужеземцев будут одинаковыми. Таково вечное установление для грядущих поколений. Вы и чужеземцы равны предо Мной:
  • La Bible du Semeur 2015 - La communauté aura un seul et même rituel, qui s’appliquera aux uns comme aux autres. Ce sera un rituel immuable pour les générations à venir, et il en sera de même pour vous et pour l’immigré, devant l’Eternel.
  • リビングバイブル - おきてはだれに対しても同じであり、このことは代々にわたって変わらない。わたしの前では、すべての人が平等だから、すべての人が同じおきてを守らなければならない。」
  • Nova Versão Internacional - A assembleia deverá ter as mesmas leis, que valerão tanto para vocês como para o estrangeiro que vive entre vocês; este é um decreto perpétuo pelas suas gerações, que, perante o Senhor, valerá tanto para vocês quanto para o estrangeiro residente.
  • Hoffnung für alle - Für alle, die im Land Kanaan leben – ob Einheimische oder Ausländer –, sollen die gleichen Gesetze gelten. Dies gilt für alle Zeiten und für alle eure Nachkommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชุมชนนี้จะต้องมีกฎเกณฑ์เดียวกันทั้งสำหรับเจ้าและสำหรับคนต่างด้าวซึ่งอาศัยอยู่ในหมู่พวกเจ้า นี่เป็นข้อปฏิบัติถาวรสืบไปทุกชั่วอายุ เจ้าและคนต่างด้าวเป็นเหมือนกันต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มวลชน​จะ​ต้อง​ถือ​กฎ​เดียว​กัน ทั้ง​พวก​เจ้า​และ​คน​ต่างด้าว​ที่​อาศัย​อยู่​ท่าม​กลาง​พวก​เจ้า จง​ถือ​เป็น​กฎ​เกณฑ์​ของ​ทุก​ชาติ​พันธุ์​ของ​พวก​เจ้า​ไป​ตลอด​กาล พวก​เจ้า​เป็น​อย่างไร​ต่อ​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า คน​ต่างด้าว​ก็​เป็น​อย่าง​นั้น​เช่น​กัน
交叉引用
  • Dân Số Ký 18:8 - Chúa Hằng Hữu phán tiếp với A-rôn: “Ngoài ra, Ta còn cho các con tất cả lễ vật của người Ít-ra-ên dâng theo lối nâng tay đưa lên trước Chúa. Các lễ vật thánh đều thuộc về con và con trai con. Lệ này áp dụng vĩnh viễn.
  • 1 Sa-mu-ên 30:25 - Từ đó về sau, Đa-vít lập nguyên tắc này thành luật áp dụng trong Ít-ra-ên; và cho đến nay, luật này vẫn hiện hành.
  • Lê-vi Ký 24:22 - Luật này áp dụng chung cho người Ít-ra-ên và ngoại kiều. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
  • Xuất Ai Cập 12:14 - Từ nay trở đi, hằng năm các ngươi phải giữ lễ này để kỷ niệm ngày Chúa Hằng Hữu giải cứu mình.
  • Xuất Ai Cập 12:24 - Việc hành lễ này trở thành một luật vĩnh viễn, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
  • Cô-lô-se 3:11 - Trong cuộc sống ấy, không còn phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại, cắt bì hay không cắt bì, không còn phân biệt trình độ giáo dục hay giai cấp xã hội. Vì có Chúa Cứu Thế mới là điều quan trọng; Ngài sẵn lòng tiếp nhận mọi người.
  • Dân Số Ký 10:8 - Người thổi kèn là các thầy tế lễ, con của A-rôn. Đây là một định lệ có tính cách vĩnh viễn, áp dụng qua các thế hệ.
  • Ê-phê-sô 2:11 - Đừng quên rằng trước kia anh chị em là người nước ngoài, bị người Do Thái coi là vô đạo, ô uế, vì họ tự cho là thánh sạch. Kỳ thực lòng họ vẫn ô uế, dù thân họ đã chịu thánh lễ cắt bì, một nghi lễ do tay người thực hiện.
  • Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
  • Ê-phê-sô 2:13 - nhưng bây giờ anh chị em là người của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Dù ngày trước cách xa Đức Chúa Trời, ngày nay nhờ máu Chúa Giê-xu, anh chị em được đến gần Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:14 - Chúa Cứu Thế đem lại hòa bình cho chúng ta. Ngài hòa giải hai khối dân tộc thù nghịch, kết hợp làm một Nhân loại mới. Chúa đã hy sinh thân báu để phá đổ bức tường ngăn cách đôi bên,
  • Ê-phê-sô 2:15 - chấm dứt hận thù, phế bỏ luật pháp Do Thái với giới răn, quy luật. Chúa hợp nhất hai khối dân thù nghịch, cho họ gia nhập vào thân thể Chúa để tạo nên nhân loại mới và xây dựng hòa bình.
  • Ê-phê-sô 2:16 - Hai bên đã là bộ phận của một thân thể, hận thù tất nhiên cũng tiêu tan, cả hai đều được giảng hòa với Đức Chúa Trời. Vậy chiến tranh đã chấm dứt tại cây thập tự.
  • Ê-phê-sô 2:17 - Chúa Cứu Thế đã đến công bố Phúc Âm hòa bình ấy cho các dân tộc gần xa.
  • Ê-phê-sô 2:18 - Nhờ Chúa Cứu Thế, tất cả các dân tộc đều được Chúa Thánh Linh dìu dắt đến cùng Đức Chúa Cha.
  • Ê-phê-sô 2:19 - Hiện nay anh chị em Dân Ngoại không còn là kiều dân ngoại tịch nữa, nhưng là công dân Nước Chúa, là người trong gia đình Đức Chúa Trời như mọi tín hữu khác.
  • Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
  • Ê-phê-sô 2:21 - Tất cả anh chị em tín hữu chúng ta đều được kết hợp chặt chẽ với Chúa Cứu Thế, và xây nên Đền Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Xuất Ai Cập 12:43 - Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se và A-rôn rằng: “Đây là các quy tắc về lễ Vượt Qua: Người ngoại tộc không được ăn lễ.
  • Xuất Ai Cập 12:49 - Quy tắc này áp dụng chung cho người sinh ra trong đất Ít-ra-ên và cho ngoại kiều tạm trú.”
  • Dân Số Ký 9:14 - Nếu có người ngoại quốc tạm trú muốn dự lễ Vượt Qua với người Ít-ra-ên và dâng sinh tế cho Chúa Hằng Hữu, thì người ấy cũng phải theo đúng mọi chỉ thị về lễ này, cùng một quy luật áp dụng cho cả người Ít-ra-ên và người ngoại quốc.”
  • Dân Số Ký 15:29 - Luật về cá nhân lầm lỡ này áp dụng chung cho người Ít-ra-ên và ngoại kiều.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chỉ có một luật áp dụng cho cả người Ít-ra-ên lẫn ngoại kiều. Nguyên tắc này có tính cách vĩnh viễn, không thay đổi qua các thế hệ, vì trước mặt Chúa Hằng Hữu, người Ít-ra-ên cũng như người ngoại kiều.
  • 新标点和合本 - 至于会众,你们和同居的外人都归一例,作为你们世世代代永远的定例,在耶和华面前,你们怎样,寄居的也要怎样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 至于会众,无论是你们或寄居的外人都要遵守同一条例;这是你们世世代代永远的定例。在耶和华面前,你们怎样,寄居的也要怎样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 至于会众,无论是你们或寄居的外人都要遵守同一条例;这是你们世世代代永远的定例。在耶和华面前,你们怎样,寄居的也要怎样。
  • 当代译本 - 以色列人和寄居的外族人都要遵守一样的条例,永世不变。你们在耶和华面前怎样做,外族人也要怎样做。
  • 圣经新译本 - 至于会众,无论是你们,或是与你们同住的外人,都一样的规例,作你们世世代代永远的规例;在耶和华面前,你们怎样,寄居的人也怎样。
  • 中文标准译本 - 无论是对你们还是对寄居的外人,会众要有同一个律例。这是你们世世代代永远的律例。在耶和华面前,你们怎样,外人也要怎样。
  • 现代标点和合本 - 至于会众,你们和同居的外人都归一例,作为你们世世代代永远的定例。在耶和华面前,你们怎样,寄居的也要怎样。
  • 和合本(拼音版) - 至于会众,你们和同居的外人都归一例,作为你们世世代代永远的定例。在耶和华面前你们怎样,寄居的也要怎样。
  • New International Version - The community is to have the same rules for you and for the foreigner residing among you; this is a lasting ordinance for the generations to come. You and the foreigner shall be the same before the Lord:
  • New International Reader's Version - The community must have the same rules for you and for any outsider living among you. This law will last for all time to come. In the sight of the Lord, the law applies both to you and any outsider.
  • English Standard Version - For the assembly, there shall be one statute for you and for the stranger who sojourns with you, a statute forever throughout your generations. You and the sojourner shall be alike before the Lord.
  • New Living Translation - Native-born Israelites and foreigners are equal before the Lord and are subject to the same decrees. This is a permanent law for you, to be observed from generation to generation.
  • Christian Standard Bible - The assembly is to have the same statute for both you and the resident alien as a permanent statute throughout your generations. You and the alien will be alike before the Lord.
  • New American Standard Bible - As for the assembly, there shall be one statute for you and for the stranger who resides among you, a permanent statute throughout your generations; as you are, so shall the stranger be before the Lord.
  • New King James Version - One ordinance shall be for you of the assembly and for the stranger who dwells with you, an ordinance forever throughout your generations; as you are, so shall the stranger be before the Lord.
  • Amplified Bible - As for the assembly, there shall be one [and the same] statute for you [of the congregation] and for the stranger who is a resident alien with you, a permanent statute throughout your generations; as you are, so shall the stranger be before the Lord.
  • American Standard Version - For the assembly, there shall be one statute for you, and for the stranger that sojourneth with you, a statute for ever throughout your generations: as ye are, so shall the sojourner be before Jehovah.
  • King James Version - One ordinance shall be both for you of the congregation, and also for the stranger that sojourneth with you, an ordinance for ever in your generations: as ye are, so shall the stranger be before the Lord.
  • New English Translation - One statute must apply to you who belong to the congregation and to the resident foreigner who is living among you, as a permanent statute for your future generations. You and the resident foreigner will be alike before the Lord.
  • World English Bible - For the assembly, there shall be one statute for you and for the stranger who lives as a foreigner, a statute forever throughout your generations. As you are, so the foreigner shall be before Yahweh.
  • 新標點和合本 - 至於會眾,你們和同居的外人都歸一例,作為你們世世代代永遠的定例,在耶和華面前,你們怎樣,寄居的也要怎樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於會眾,無論是你們或寄居的外人都要遵守同一條例;這是你們世世代代永遠的定例。在耶和華面前,你們怎樣,寄居的也要怎樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 至於會眾,無論是你們或寄居的外人都要遵守同一條例;這是你們世世代代永遠的定例。在耶和華面前,你們怎樣,寄居的也要怎樣。
  • 當代譯本 - 以色列人和寄居的外族人都要遵守一樣的條例,永世不變。你們在耶和華面前怎樣做,外族人也要怎樣做。
  • 聖經新譯本 - 至於會眾,無論是你們,或是與你們同住的外人,都一樣的規例,作你們世世代代永遠的規例;在耶和華面前,你們怎樣,寄居的人也怎樣。
  • 呂振中譯本 - 至於大眾、無論是你們、或寄居 你們中間 的外僑、都只有一樣的條例、做你們世世代代永遠的條例:在永恆主面前、你們怎樣、寄居的也怎樣。
  • 中文標準譯本 - 無論是對你們還是對寄居的外人,會眾要有同一個律例。這是你們世世代代永遠的律例。在耶和華面前,你們怎樣,外人也要怎樣。
  • 現代標點和合本 - 至於會眾,你們和同居的外人都歸一例,作為你們世世代代永遠的定例。在耶和華面前,你們怎樣,寄居的也要怎樣。
  • 文理和合譯本 - 凡爾會眾、及旅於爾中者、典章相同、歷世弗替、在耶和華前、爾眾若何、賓旅亦若何、
  • 文理委辦譯本 - 凡爾會眾、及旅於爾中者、例亦相同、歷世勿替、我待爾若是、待賓旅亦若是、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾會中人與 外邦 客旅例相同、歷代永為定例於主前、爾當若是、 外邦 客旅亦若是、
  • Nueva Versión Internacional - porque en la comunidad regirá un solo estatuto para ti y para el extranjero que viva en tus ciudades. Será un estatuto perpetuo para todos tus descendientes. Tú y el extranjero son iguales ante el Señor,
  • 현대인의 성경 - 이것은 너희 이스라엘 사람이나 외국 인이 다 같이 대대로 지켜야 할 규정이다. 내 앞에서는 모든 사람이 평등하므로 너희나 그들에게 동일한 법과 규정이 적용되어야 한다.”
  • Новый Русский Перевод - Пусть законы для вас и для живущих у вас чужеземцев будут одинаковыми. Таково вечное установление для грядущих поколений. Вы и чужеземцы равны перед Господом:
  • Восточный перевод - Пусть законы для вас и для живущих у вас чужеземцев будут одинаковыми. Таково вечное установление для грядущих поколений. Вы и чужеземцы равны предо Мной:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть законы для вас и для живущих у вас чужеземцев будут одинаковыми. Таково вечное установление для грядущих поколений. Вы и чужеземцы равны предо Мной:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть законы для вас и для живущих у вас чужеземцев будут одинаковыми. Таково вечное установление для грядущих поколений. Вы и чужеземцы равны предо Мной:
  • La Bible du Semeur 2015 - La communauté aura un seul et même rituel, qui s’appliquera aux uns comme aux autres. Ce sera un rituel immuable pour les générations à venir, et il en sera de même pour vous et pour l’immigré, devant l’Eternel.
  • リビングバイブル - おきてはだれに対しても同じであり、このことは代々にわたって変わらない。わたしの前では、すべての人が平等だから、すべての人が同じおきてを守らなければならない。」
  • Nova Versão Internacional - A assembleia deverá ter as mesmas leis, que valerão tanto para vocês como para o estrangeiro que vive entre vocês; este é um decreto perpétuo pelas suas gerações, que, perante o Senhor, valerá tanto para vocês quanto para o estrangeiro residente.
  • Hoffnung für alle - Für alle, die im Land Kanaan leben – ob Einheimische oder Ausländer –, sollen die gleichen Gesetze gelten. Dies gilt für alle Zeiten und für alle eure Nachkommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชุมชนนี้จะต้องมีกฎเกณฑ์เดียวกันทั้งสำหรับเจ้าและสำหรับคนต่างด้าวซึ่งอาศัยอยู่ในหมู่พวกเจ้า นี่เป็นข้อปฏิบัติถาวรสืบไปทุกชั่วอายุ เจ้าและคนต่างด้าวเป็นเหมือนกันต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มวลชน​จะ​ต้อง​ถือ​กฎ​เดียว​กัน ทั้ง​พวก​เจ้า​และ​คน​ต่างด้าว​ที่​อาศัย​อยู่​ท่าม​กลาง​พวก​เจ้า จง​ถือ​เป็น​กฎ​เกณฑ์​ของ​ทุก​ชาติ​พันธุ์​ของ​พวก​เจ้า​ไป​ตลอด​กาล พวก​เจ้า​เป็น​อย่างไร​ต่อ​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า คน​ต่างด้าว​ก็​เป็น​อย่าง​นั้น​เช่น​กัน
  • Dân Số Ký 18:8 - Chúa Hằng Hữu phán tiếp với A-rôn: “Ngoài ra, Ta còn cho các con tất cả lễ vật của người Ít-ra-ên dâng theo lối nâng tay đưa lên trước Chúa. Các lễ vật thánh đều thuộc về con và con trai con. Lệ này áp dụng vĩnh viễn.
  • 1 Sa-mu-ên 30:25 - Từ đó về sau, Đa-vít lập nguyên tắc này thành luật áp dụng trong Ít-ra-ên; và cho đến nay, luật này vẫn hiện hành.
  • Lê-vi Ký 24:22 - Luật này áp dụng chung cho người Ít-ra-ên và ngoại kiều. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
  • Xuất Ai Cập 12:14 - Từ nay trở đi, hằng năm các ngươi phải giữ lễ này để kỷ niệm ngày Chúa Hằng Hữu giải cứu mình.
  • Xuất Ai Cập 12:24 - Việc hành lễ này trở thành một luật vĩnh viễn, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
  • Cô-lô-se 3:11 - Trong cuộc sống ấy, không còn phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại, cắt bì hay không cắt bì, không còn phân biệt trình độ giáo dục hay giai cấp xã hội. Vì có Chúa Cứu Thế mới là điều quan trọng; Ngài sẵn lòng tiếp nhận mọi người.
  • Dân Số Ký 10:8 - Người thổi kèn là các thầy tế lễ, con của A-rôn. Đây là một định lệ có tính cách vĩnh viễn, áp dụng qua các thế hệ.
  • Ê-phê-sô 2:11 - Đừng quên rằng trước kia anh chị em là người nước ngoài, bị người Do Thái coi là vô đạo, ô uế, vì họ tự cho là thánh sạch. Kỳ thực lòng họ vẫn ô uế, dù thân họ đã chịu thánh lễ cắt bì, một nghi lễ do tay người thực hiện.
  • Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
  • Ê-phê-sô 2:13 - nhưng bây giờ anh chị em là người của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Dù ngày trước cách xa Đức Chúa Trời, ngày nay nhờ máu Chúa Giê-xu, anh chị em được đến gần Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:14 - Chúa Cứu Thế đem lại hòa bình cho chúng ta. Ngài hòa giải hai khối dân tộc thù nghịch, kết hợp làm một Nhân loại mới. Chúa đã hy sinh thân báu để phá đổ bức tường ngăn cách đôi bên,
  • Ê-phê-sô 2:15 - chấm dứt hận thù, phế bỏ luật pháp Do Thái với giới răn, quy luật. Chúa hợp nhất hai khối dân thù nghịch, cho họ gia nhập vào thân thể Chúa để tạo nên nhân loại mới và xây dựng hòa bình.
  • Ê-phê-sô 2:16 - Hai bên đã là bộ phận của một thân thể, hận thù tất nhiên cũng tiêu tan, cả hai đều được giảng hòa với Đức Chúa Trời. Vậy chiến tranh đã chấm dứt tại cây thập tự.
  • Ê-phê-sô 2:17 - Chúa Cứu Thế đã đến công bố Phúc Âm hòa bình ấy cho các dân tộc gần xa.
  • Ê-phê-sô 2:18 - Nhờ Chúa Cứu Thế, tất cả các dân tộc đều được Chúa Thánh Linh dìu dắt đến cùng Đức Chúa Cha.
  • Ê-phê-sô 2:19 - Hiện nay anh chị em Dân Ngoại không còn là kiều dân ngoại tịch nữa, nhưng là công dân Nước Chúa, là người trong gia đình Đức Chúa Trời như mọi tín hữu khác.
  • Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
  • Ê-phê-sô 2:21 - Tất cả anh chị em tín hữu chúng ta đều được kết hợp chặt chẽ với Chúa Cứu Thế, và xây nên Đền Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Xuất Ai Cập 12:43 - Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se và A-rôn rằng: “Đây là các quy tắc về lễ Vượt Qua: Người ngoại tộc không được ăn lễ.
  • Xuất Ai Cập 12:49 - Quy tắc này áp dụng chung cho người sinh ra trong đất Ít-ra-ên và cho ngoại kiều tạm trú.”
  • Dân Số Ký 9:14 - Nếu có người ngoại quốc tạm trú muốn dự lễ Vượt Qua với người Ít-ra-ên và dâng sinh tế cho Chúa Hằng Hữu, thì người ấy cũng phải theo đúng mọi chỉ thị về lễ này, cùng một quy luật áp dụng cho cả người Ít-ra-ên và người ngoại quốc.”
  • Dân Số Ký 15:29 - Luật về cá nhân lầm lỡ này áp dụng chung cho người Ít-ra-ên và ngoại kiều.
圣经
资源
计划
奉献