Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-suê, con của Nun, và Ca-lép, con của Giê-phu-nê, là hai người trong toán đi trinh sát Ca-na-an về, liền xé áo mình,
  • 新标点和合本 - 窥探地的人中,嫩的儿子约书亚和耶孚尼的儿子迦勒撕裂衣服,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 窥探那地的人中,嫩的儿子约书亚和耶孚尼的儿子迦勒撕裂衣服,
  • 和合本2010(神版-简体) - 窥探那地的人中,嫩的儿子约书亚和耶孚尼的儿子迦勒撕裂衣服,
  • 当代译本 - 打探迦南的人中,嫩的儿子约书亚和耶孚尼的儿子迦勒撕裂衣服,
  • 圣经新译本 - 窥探那地的人中,有嫩的儿子约书亚和耶孚尼的儿子迦勒;他们撕裂衣服,
  • 中文标准译本 - 那时,探察那地的人当中,嫩的儿子约书亚和耶弗尼的儿子迦勒撕裂衣服,
  • 现代标点和合本 - 窥探地的人中,嫩的儿子约书亚和耶孚尼的儿子迦勒撕裂衣服,
  • 和合本(拼音版) - 窥探地的人中,嫩的儿子约书亚和耶孚尼的儿子迦勒,撕裂衣服,
  • New International Version - Joshua son of Nun and Caleb son of Jephunneh, who were among those who had explored the land, tore their clothes
  • New International Reader's Version - Joshua, the son of Nun, tore his clothes. So did Caleb, the son of Jephunneh. Joshua and Caleb were two of the men who had checked out the land.
  • English Standard Version - And Joshua the son of Nun and Caleb the son of Jephunneh, who were among those who had spied out the land, tore their clothes
  • New Living Translation - Two of the men who had explored the land, Joshua son of Nun and Caleb son of Jephunneh, tore their clothing.
  • The Message - Joshua son of Nun and Caleb son of Jephunneh, members of the scouting party, ripped their clothes and addressed the assembled People of Israel: “The land we walked through and scouted out is a very good land—very good indeed. If God is pleased with us, he will lead us into that land, a land that flows, as they say, with milk and honey. And he’ll give it to us. Just don’t rebel against God! And don’t be afraid of those people. Why, we’ll have them for lunch! They have no protection and God is on our side. Don’t be afraid of them!”
  • Christian Standard Bible - Joshua son of Nun and Caleb son of Jephunneh, who were among those who scouted out the land, tore their clothes
  • New American Standard Bible - And Joshua the son of Nun and Caleb the son of Jephunneh, of those who had spied out the land, tore their clothes;
  • New King James Version - But Joshua the son of Nun and Caleb the son of Jephunneh, who were among those who had spied out the land, tore their clothes;
  • Amplified Bible - Joshua the son of Nun and Caleb the son of Jephunneh, who were among those who had spied out the land, tore their clothes [as a sign of grief],
  • American Standard Version - And Joshua the son of Nun and Caleb the son of Jephunneh, who were of them that spied out the land, rent their clothes:
  • King James Version - And Joshua the son of Nun, and Caleb the son of Jephunneh, which were of them that searched the land, rent their clothes:
  • New English Translation - And Joshua son of Nun and Caleb son of Jephunneh, two of those who had investigated the land, tore their garments.
  • World English Bible - Joshua the son of Nun and Caleb the son of Jephunneh, who were of those who spied out the land, tore their clothes.
  • 新標點和合本 - 窺探地的人中,嫩的兒子約書亞和耶孚尼的兒子迦勒撕裂衣服,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 窺探那地的人中,嫩的兒子約書亞和耶孚尼的兒子迦勒撕裂衣服,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 窺探那地的人中,嫩的兒子約書亞和耶孚尼的兒子迦勒撕裂衣服,
  • 當代譯本 - 打探迦南的人中,嫩的兒子約書亞和耶孚尼的兒子迦勒撕裂衣服,
  • 聖經新譯本 - 窺探那地的人中,有嫩的兒子約書亞和耶孚尼的兒子迦勒;他們撕裂衣服,
  • 呂振中譯本 - 窺探那地的人之中、 嫩 的兒子 約書亞 和 耶孚尼 的兒子 迦勒 、就撕裂衣服,
  • 中文標準譯本 - 那時,探察那地的人當中,嫩的兒子約書亞和耶弗尼的兒子迦勒撕裂衣服,
  • 現代標點和合本 - 窺探地的人中,嫩的兒子約書亞和耶孚尼的兒子迦勒撕裂衣服,
  • 文理和合譯本 - 窺其地者、間有嫩之子約書亞、耶孚尼子迦勒、自裂其衣、
  • 文理委辦譯本 - 窺察者二人、嫩之子約書亞、耶孚尼子迦勒、自裂其衣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 窺探 迦南 地者中 嫩 之子 約書亞 、 耶孚尼 子 迦勒 、自裂其衣、
  • Nueva Versión Internacional - Allí estaban también Josué hijo de Nun y Caleb hijo de Jefone, los cuales habían participado en la exploración de la tierra. Ambos se rasgaron las vestiduras en señal de duelo
  • 현대인의 성경 - 그때 땅을 탐지하러 갔던 눈의 아들 여호수아와 여분네의 아들 갈렙이 옷을 찢으며
  • Новый Русский Перевод - Иисус, сын Навин, и Халев, сын Иефонниин, которые были среди тех, кто разведывал землю, разорвали на себе одежду
  • Восточный перевод - Иешуа, сын Нуна, и Халев, сын Иефоннии, которые были среди тех, кто разведывал землю, в огорчении разорвали на себе одежду
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иешуа, сын Нуна, и Халев, сын Иефоннии, которые были среди тех, кто разведывал землю, в огорчении разорвали на себе одежду
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иешуа, сын Нуна, и Халев, сын Иефоннии, которые были среди тех, кто разведывал землю, в огорчении разорвали на себе одежду
  • La Bible du Semeur 2015 - Josué, fils de Noun, et Caleb, fils de Yephounné, qui faisaient partie de ceux qui avaient exploré le pays, déchirèrent leurs vêtements ,
  • リビングバイブル - 偵察に加わったヌンの子ヨシュアとエフネの子カレブは、人々のあまりのふがいない姿に着物を引き裂き、
  • Nova Versão Internacional - Josué, filho de Num, e Calebe, filho de Jefoné, dentre os que haviam observado a terra, rasgaram as suas vestes
  • Hoffnung für alle - Josua, der Sohn von Nun, und Kaleb, der Sohn von Jefunne, zerrissen entsetzt ihre Gewänder
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โยชูวาบุตรนูนและคาเลบบุตรเยฟุนเนห์ซึ่งออกไปสำรวจดินแดนด้วยจึงฉีกเสื้อผ้าของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โยชูวา​บุตร​ของ​นูน​กับ​คาเลบ​บุตร​เยฟุนเนห์​เป็น​สอง​คน​ที่​ร่วม​ไป​สอดแนม​ดินแดน​นั้น​ด้วย​จึง​ฉีก​เสื้อ​ผ้า​ของ​ตน
交叉引用
  • Dân Số Ký 14:24 - Nhưng đầy tớ Ta là Ca-lép, với một tinh thần khác biệt, đã hết lòng theo Ta; nên Ta sẽ đưa Ca-lép vào đất người đã trinh sát, và con cháu người sẽ hưởng chủ quyền đất ấy.
  • Sáng Thế Ký 44:13 - Các anh em thất vọng, xé áo, chất lúa lên lưng lừa, và trở lại thành.
  • Giô-suê 7:6 - Giô-suê và các trưởng lão Ít-ra-ên xé áo mình, bốc bụi đất bỏ lên đầu, quỳ sấp mặt xuống đất trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu cho đến tối.
  • 2 Các Vua 18:37 - Rồi Ê-li-a-kim, con Hinh-kia, quản đốc hoàng cung; Sép-na, quan ký lục; và Giô-a, con A-sáp, quan ngự sử, trở về cung Ê-xê-chia. Họ xé áo mình rồi đến gặp vua và kể lại những gì các trưởng quan của A-sy-ri đã nói.
  • Giô-ên 2:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy trở về cùng Ta, trong khi còn thì giờ. Hãy dâng lên Ta cả tấm lòng của các con. Hãy kiêng ăn, than khóc, và sầu khổ.
  • Giô-ên 2:13 - Đừng xé áo các con vì đau buồn, nhưng hãy xé lòng các con.” Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, vì Ngài đầy lòng nhân từ và thương xót, chậm giận và đầy nhân ái. Ngài đổi ý không giáng tai họa.
  • Thẩm Phán 11:35 - Khi thấy con, ông xé áo mình đang mặc, than thở: “Ôi, con gái ta ơi! Con làm cho cha đau xót vô cùng! Con đặt cha trong tình trạng khó xử quá! Vì cha đã có lời thề nguyện với Chúa Hằng Hữu, cha không thể đổi lại được.”
  • 2 Sa-mu-ên 3:31 - Đa-vít ra lệnh cho Giô-áp và tất cả những người có mặt ở đó xé rách áo mình, mặc áo tang bằng vải thô, khóc thương Áp-ne. Và trong đám tang, chính vua đi sau linh cữu.
  • Ma-thi-ơ 26:65 - Thầy thượng tế xé toạc chiếc áo lễ đang mặc, thét lên: “Phạm thượng! Chúng ta cần gì nhân chứng nữa! Quý ngài vừa nghe tận tai lời phạm thượng đó.
  • Gióp 1:20 - Gióp đứng dậy, xé rách chiếc áo choàng. Rồi ông cạo đầu và phủ phục dưới đất mà thờ lạy.
  • Dân Số Ký 14:38 - Trong những người đi trinh sát xứ chỉ có Giô-suê, con trai của Nun, và Ca-lép, con trai của Giê-phu-nê còn sống được.
  • Dân Số Ký 13:6 - Đại tộc Giu-đa: Ca-lép, con của Giê-phu-nê.
  • Sáng Thế Ký 37:34 - Gia-cốp xé áo xống, mặc bao gai, và để tang cho con mình một thời gian dài.
  • Sáng Thế Ký 37:29 - Ru-bên không hay biết vụ bán em, nên quay lại giếng cạn tìm Giô-sép.
  • Dân Số Ký 13:8 - Đại tộc Ép-ra-im: Ô-sê, con của Nun.
  • Dân Số Ký 13:30 - Ca-lép lên tiếng để trấn an dân chúng đang nghi hoặc trước mặt Môi-se: “Chúng ta phải đi ngay vào chiếm lấy đất ấy, chúng ta thừa sức chinh phục xứ này.”
  • Dân Số Ký 14:30 - đều không được vào đất hứa, trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê và Giô-suê, con Nun.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-suê, con của Nun, và Ca-lép, con của Giê-phu-nê, là hai người trong toán đi trinh sát Ca-na-an về, liền xé áo mình,
  • 新标点和合本 - 窥探地的人中,嫩的儿子约书亚和耶孚尼的儿子迦勒撕裂衣服,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 窥探那地的人中,嫩的儿子约书亚和耶孚尼的儿子迦勒撕裂衣服,
  • 和合本2010(神版-简体) - 窥探那地的人中,嫩的儿子约书亚和耶孚尼的儿子迦勒撕裂衣服,
  • 当代译本 - 打探迦南的人中,嫩的儿子约书亚和耶孚尼的儿子迦勒撕裂衣服,
  • 圣经新译本 - 窥探那地的人中,有嫩的儿子约书亚和耶孚尼的儿子迦勒;他们撕裂衣服,
  • 中文标准译本 - 那时,探察那地的人当中,嫩的儿子约书亚和耶弗尼的儿子迦勒撕裂衣服,
  • 现代标点和合本 - 窥探地的人中,嫩的儿子约书亚和耶孚尼的儿子迦勒撕裂衣服,
  • 和合本(拼音版) - 窥探地的人中,嫩的儿子约书亚和耶孚尼的儿子迦勒,撕裂衣服,
  • New International Version - Joshua son of Nun and Caleb son of Jephunneh, who were among those who had explored the land, tore their clothes
  • New International Reader's Version - Joshua, the son of Nun, tore his clothes. So did Caleb, the son of Jephunneh. Joshua and Caleb were two of the men who had checked out the land.
  • English Standard Version - And Joshua the son of Nun and Caleb the son of Jephunneh, who were among those who had spied out the land, tore their clothes
  • New Living Translation - Two of the men who had explored the land, Joshua son of Nun and Caleb son of Jephunneh, tore their clothing.
  • The Message - Joshua son of Nun and Caleb son of Jephunneh, members of the scouting party, ripped their clothes and addressed the assembled People of Israel: “The land we walked through and scouted out is a very good land—very good indeed. If God is pleased with us, he will lead us into that land, a land that flows, as they say, with milk and honey. And he’ll give it to us. Just don’t rebel against God! And don’t be afraid of those people. Why, we’ll have them for lunch! They have no protection and God is on our side. Don’t be afraid of them!”
  • Christian Standard Bible - Joshua son of Nun and Caleb son of Jephunneh, who were among those who scouted out the land, tore their clothes
  • New American Standard Bible - And Joshua the son of Nun and Caleb the son of Jephunneh, of those who had spied out the land, tore their clothes;
  • New King James Version - But Joshua the son of Nun and Caleb the son of Jephunneh, who were among those who had spied out the land, tore their clothes;
  • Amplified Bible - Joshua the son of Nun and Caleb the son of Jephunneh, who were among those who had spied out the land, tore their clothes [as a sign of grief],
  • American Standard Version - And Joshua the son of Nun and Caleb the son of Jephunneh, who were of them that spied out the land, rent their clothes:
  • King James Version - And Joshua the son of Nun, and Caleb the son of Jephunneh, which were of them that searched the land, rent their clothes:
  • New English Translation - And Joshua son of Nun and Caleb son of Jephunneh, two of those who had investigated the land, tore their garments.
  • World English Bible - Joshua the son of Nun and Caleb the son of Jephunneh, who were of those who spied out the land, tore their clothes.
  • 新標點和合本 - 窺探地的人中,嫩的兒子約書亞和耶孚尼的兒子迦勒撕裂衣服,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 窺探那地的人中,嫩的兒子約書亞和耶孚尼的兒子迦勒撕裂衣服,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 窺探那地的人中,嫩的兒子約書亞和耶孚尼的兒子迦勒撕裂衣服,
  • 當代譯本 - 打探迦南的人中,嫩的兒子約書亞和耶孚尼的兒子迦勒撕裂衣服,
  • 聖經新譯本 - 窺探那地的人中,有嫩的兒子約書亞和耶孚尼的兒子迦勒;他們撕裂衣服,
  • 呂振中譯本 - 窺探那地的人之中、 嫩 的兒子 約書亞 和 耶孚尼 的兒子 迦勒 、就撕裂衣服,
  • 中文標準譯本 - 那時,探察那地的人當中,嫩的兒子約書亞和耶弗尼的兒子迦勒撕裂衣服,
  • 現代標點和合本 - 窺探地的人中,嫩的兒子約書亞和耶孚尼的兒子迦勒撕裂衣服,
  • 文理和合譯本 - 窺其地者、間有嫩之子約書亞、耶孚尼子迦勒、自裂其衣、
  • 文理委辦譯本 - 窺察者二人、嫩之子約書亞、耶孚尼子迦勒、自裂其衣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 窺探 迦南 地者中 嫩 之子 約書亞 、 耶孚尼 子 迦勒 、自裂其衣、
  • Nueva Versión Internacional - Allí estaban también Josué hijo de Nun y Caleb hijo de Jefone, los cuales habían participado en la exploración de la tierra. Ambos se rasgaron las vestiduras en señal de duelo
  • 현대인의 성경 - 그때 땅을 탐지하러 갔던 눈의 아들 여호수아와 여분네의 아들 갈렙이 옷을 찢으며
  • Новый Русский Перевод - Иисус, сын Навин, и Халев, сын Иефонниин, которые были среди тех, кто разведывал землю, разорвали на себе одежду
  • Восточный перевод - Иешуа, сын Нуна, и Халев, сын Иефоннии, которые были среди тех, кто разведывал землю, в огорчении разорвали на себе одежду
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иешуа, сын Нуна, и Халев, сын Иефоннии, которые были среди тех, кто разведывал землю, в огорчении разорвали на себе одежду
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иешуа, сын Нуна, и Халев, сын Иефоннии, которые были среди тех, кто разведывал землю, в огорчении разорвали на себе одежду
  • La Bible du Semeur 2015 - Josué, fils de Noun, et Caleb, fils de Yephounné, qui faisaient partie de ceux qui avaient exploré le pays, déchirèrent leurs vêtements ,
  • リビングバイブル - 偵察に加わったヌンの子ヨシュアとエフネの子カレブは、人々のあまりのふがいない姿に着物を引き裂き、
  • Nova Versão Internacional - Josué, filho de Num, e Calebe, filho de Jefoné, dentre os que haviam observado a terra, rasgaram as suas vestes
  • Hoffnung für alle - Josua, der Sohn von Nun, und Kaleb, der Sohn von Jefunne, zerrissen entsetzt ihre Gewänder
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โยชูวาบุตรนูนและคาเลบบุตรเยฟุนเนห์ซึ่งออกไปสำรวจดินแดนด้วยจึงฉีกเสื้อผ้าของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โยชูวา​บุตร​ของ​นูน​กับ​คาเลบ​บุตร​เยฟุนเนห์​เป็น​สอง​คน​ที่​ร่วม​ไป​สอดแนม​ดินแดน​นั้น​ด้วย​จึง​ฉีก​เสื้อ​ผ้า​ของ​ตน
  • Dân Số Ký 14:24 - Nhưng đầy tớ Ta là Ca-lép, với một tinh thần khác biệt, đã hết lòng theo Ta; nên Ta sẽ đưa Ca-lép vào đất người đã trinh sát, và con cháu người sẽ hưởng chủ quyền đất ấy.
  • Sáng Thế Ký 44:13 - Các anh em thất vọng, xé áo, chất lúa lên lưng lừa, và trở lại thành.
  • Giô-suê 7:6 - Giô-suê và các trưởng lão Ít-ra-ên xé áo mình, bốc bụi đất bỏ lên đầu, quỳ sấp mặt xuống đất trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu cho đến tối.
  • 2 Các Vua 18:37 - Rồi Ê-li-a-kim, con Hinh-kia, quản đốc hoàng cung; Sép-na, quan ký lục; và Giô-a, con A-sáp, quan ngự sử, trở về cung Ê-xê-chia. Họ xé áo mình rồi đến gặp vua và kể lại những gì các trưởng quan của A-sy-ri đã nói.
  • Giô-ên 2:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy trở về cùng Ta, trong khi còn thì giờ. Hãy dâng lên Ta cả tấm lòng của các con. Hãy kiêng ăn, than khóc, và sầu khổ.
  • Giô-ên 2:13 - Đừng xé áo các con vì đau buồn, nhưng hãy xé lòng các con.” Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, vì Ngài đầy lòng nhân từ và thương xót, chậm giận và đầy nhân ái. Ngài đổi ý không giáng tai họa.
  • Thẩm Phán 11:35 - Khi thấy con, ông xé áo mình đang mặc, than thở: “Ôi, con gái ta ơi! Con làm cho cha đau xót vô cùng! Con đặt cha trong tình trạng khó xử quá! Vì cha đã có lời thề nguyện với Chúa Hằng Hữu, cha không thể đổi lại được.”
  • 2 Sa-mu-ên 3:31 - Đa-vít ra lệnh cho Giô-áp và tất cả những người có mặt ở đó xé rách áo mình, mặc áo tang bằng vải thô, khóc thương Áp-ne. Và trong đám tang, chính vua đi sau linh cữu.
  • Ma-thi-ơ 26:65 - Thầy thượng tế xé toạc chiếc áo lễ đang mặc, thét lên: “Phạm thượng! Chúng ta cần gì nhân chứng nữa! Quý ngài vừa nghe tận tai lời phạm thượng đó.
  • Gióp 1:20 - Gióp đứng dậy, xé rách chiếc áo choàng. Rồi ông cạo đầu và phủ phục dưới đất mà thờ lạy.
  • Dân Số Ký 14:38 - Trong những người đi trinh sát xứ chỉ có Giô-suê, con trai của Nun, và Ca-lép, con trai của Giê-phu-nê còn sống được.
  • Dân Số Ký 13:6 - Đại tộc Giu-đa: Ca-lép, con của Giê-phu-nê.
  • Sáng Thế Ký 37:34 - Gia-cốp xé áo xống, mặc bao gai, và để tang cho con mình một thời gian dài.
  • Sáng Thế Ký 37:29 - Ru-bên không hay biết vụ bán em, nên quay lại giếng cạn tìm Giô-sép.
  • Dân Số Ký 13:8 - Đại tộc Ép-ra-im: Ô-sê, con của Nun.
  • Dân Số Ký 13:30 - Ca-lép lên tiếng để trấn an dân chúng đang nghi hoặc trước mặt Môi-se: “Chúng ta phải đi ngay vào chiếm lấy đất ấy, chúng ta thừa sức chinh phục xứ này.”
  • Dân Số Ký 14:30 - đều không được vào đất hứa, trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê và Giô-suê, con Nun.
圣经
资源
计划
奉献