逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ quay lại bàn với nhau: “Chúng ta nên bầu một vị lãnh tụ để đem chúng ta quay về Ai Cập!”
- 新标点和合本 - 众人彼此说:“我们不如立一个首领回埃及去吧!”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们彼此说:“我们不如选一个领袖,回埃及去吧!”
- 和合本2010(神版-简体) - 他们彼此说:“我们不如选一个领袖,回埃及去吧!”
- 当代译本 - 他们彼此议论说:“我们选一位首领带我们回埃及吧!”
- 圣经新译本 - 于是他们彼此说:“我们另立一个首领,回埃及去吧。”
- 中文标准译本 - 他们又彼此说:“让我们立一个首领,回埃及去吧!”
- 现代标点和合本 - 众人彼此说:“我们不如立一个首领回埃及去吧!”
- 和合本(拼音版) - 众人彼此说:“我们不如立一个首领,回埃及去吧!”
- New International Version - And they said to each other, “We should choose a leader and go back to Egypt.”
- New International Reader's Version - They said to one another, “We should choose another leader. We should go back to Egypt.”
- English Standard Version - And they said to one another, “Let us choose a leader and go back to Egypt.”
- New Living Translation - Then they plotted among themselves, “Let’s choose a new leader and go back to Egypt!”
- The Message - Soon they were all saying it to one another: “Let’s pick a new leader; let’s head back to Egypt.”
- Christian Standard Bible - So they said to one another, “Let’s appoint a leader and go back to Egypt.”
- New American Standard Bible - So they said to one another, “Let’s appoint a leader and return to Egypt!”
- New King James Version - So they said to one another, “Let us select a leader and return to Egypt.”
- Amplified Bible - So they said one to another, “Let us appoint a [new] leader and return to Egypt.”
- American Standard Version - And they said one to another, Let us make a captain, and let us return into Egypt.
- King James Version - And they said one to another, Let us make a captain, and let us return into Egypt.
- New English Translation - So they said to one another, “Let’s appoint a leader and return to Egypt.”
- World English Bible - They said to one another, “Let’s choose a leader, and let’s return into Egypt.”
- 新標點和合本 - 眾人彼此說:「我們不如立一個首領回埃及去吧!」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們彼此說:「我們不如選一個領袖,回埃及去吧!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們彼此說:「我們不如選一個領袖,回埃及去吧!」
- 當代譯本 - 他們彼此議論說:「我們選一位首領帶我們回埃及吧!」
- 聖經新譯本 - 於是他們彼此說:“我們另立一個首領,回埃及去吧。”
- 呂振中譯本 - 他們就彼此說:『我們立個首領,回 埃及 去吧!』
- 中文標準譯本 - 他們又彼此說:「讓我們立一個首領,回埃及去吧!」
- 現代標點和合本 - 眾人彼此說:「我們不如立一個首領回埃及去吧!」
- 文理和合譯本 - 遂相議曰、莫若立帥、以歸埃及、
- 文理委辦譯本 - 於是相議曰、莫若立牧、以歸埃及。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是相議曰、莫若立一長、以歸 伊及 、
- Nueva Versión Internacional - Y unos a otros se decían: «¡Escojamos un cabecilla que nos lleve a Egipto!»
- 현대인의 성경 - 그리고 그들은 “자, 지도자를 뽑아 세우고 이집트로 돌아가자!” 하고 서로 외쳐댔다.
- Новый Русский Перевод - Они говорили друг другу: – Нам нужно выбрать вождя и вернуться в Египет.
- Восточный перевод - Они говорили друг другу: – Нам нужно выбрать вождя и вернуться в Египет.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они говорили друг другу: – Нам нужно выбрать вождя и вернуться в Египет.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они говорили друг другу: – Нам нужно выбрать вождя и вернуться в Египет.
- La Bible du Semeur 2015 - Et ils se dirent l’un à l’autre : Nommons-nous un chef, et retournons en Egypte.
- リビングバイブル - この声は野営地中に広まり、「エジプトに連れ戻してくれる指導者を立てよう」と、人々は叫ぶのでした。
- Nova Versão Internacional - E disseram uns aos outros: “Escolheremos um chefe e voltaremos para o Egito!”
- Hoffnung für alle - Dann legten sie sich einen Plan zurecht: »Lasst uns einen neuen Anführer wählen und zurück nach Ägypten gehen!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเขาพูดต่อๆ กันว่า “พวกเราควรจะเลือกผู้นำสักคนและกลับไปอียิปต์กัน”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาพูดต่อๆ กันไปว่า “เรามาเลือกผู้นำคนหนึ่งและกลับไปที่อียิปต์กันเถิด”
交叉引用
- Lu-ca 17:32 - Phải nhớ bài học của vợ Lót!
- Hê-bơ-rơ 10:38 - Người công chính sẽ sống bởi đức tin. Nếu ta thối lui, Chúa chẳng hài lòng.”
- Hê-bơ-rơ 10:39 - Nhưng ta chẳng bao giờ thối lui, bỏ cuộc, để rồi bị hủy diệt. Trái lại, ta giữ vững đức tin để linh hồn được cứu rỗi.
- Hê-bơ-rơ 11:15 - Vì nếu họ nhớ tiếc miền quê cũ, tất đã có ngày trở về.
- Nê-hê-mi 9:16 - Nhưng tổ tiên chúng con kiêu căng, ương ngạnh, không tuân giữ điều răn Chúa.
- Nê-hê-mi 9:17 - Họ không chịu vâng lời, cũng không lưu ý đến các phép lạ Chúa thực hiện ngay giữa họ; nhưng lại bướng bỉnh chọn người hướng dẫn mình quay về Ai Cập sống đời nô lệ. Tuy nhiên, Chúa là Đức Chúa Trời sẵn lòng thứ tha, đầy khoan dung, thương xót, chậm giận, và giàu lòng nhân từ; Chúa không từ bỏ họ.
- 2 Phi-e-rơ 2:21 - Chẳng thà đừng biết gì về sự công chính, còn hơn là biết, rồi sau đó lại từ bỏ những điều răn thánh đã truyền cho mình.
- 2 Phi-e-rơ 2:22 - Thật đúng như lời tục ngữ “Chó quay lại ăn đồ đã mửa.” Và: “Heo tắm rửa rồi lăn vào bùn.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:68 - Rồi, Chúa Hằng Hữu sẽ chở anh em trở lại Ai Cập bằng tàu bè, một chuyến đi tôi đã bảo anh em chẳng bao giờ nên đi. Tại Ai Cập, anh em sẽ bán mình cho kẻ thù làm nô lệ, nhưng chẳng ai mua.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:16 - Vua Ít-ra-ên không được chuyên lo gây dựng cho mình một đàn ngựa đông đảo, vì nếu vậy thì sẽ đưa dân mình trở lại làm nô lệ cho Ai Cập một lần nữa. Anh em đừng quên lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Các ngươi sẽ không trở lại Ai Cập nữa.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:39 - Nhưng tổ tiên chúng ta không vâng phục Môi-se. Họ khước từ ông và muốn trở về Ai Cập.