Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong tất cả những người thấy vinh quang Ta, sẽ không cho một ai được thấy đất đai Ta đã hứa cho tổ tiên họ. Họ đã thấy các phép lạ Ta làm tại Ai Cập cũng như
  • 新标点和合本 - 这些人虽看见我的荣耀和我在埃及与旷野所行的神迹,仍然试探我这十次,不听从我的话,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这些人虽然都看过我的荣耀和我在埃及与旷野所行的神迹,仍然这十次试探我,不听从我的话,
  • 和合本2010(神版-简体) - 这些人虽然都看过我的荣耀和我在埃及与旷野所行的神迹,仍然这十次试探我,不听从我的话,
  • 当代译本 - 他们绝对一个也看不到我起誓要赐给他们祖先的土地,藐视我的人都看不到那片土地。这些人见过我的荣耀,见过我在埃及和旷野所行的神迹,却仍然不听我的话,试探我十次之多。
  • 圣经新译本 - 这些见过我的荣耀,和我在埃及与旷野所行的神迹的人,仍然试探了我这十次,不听从我的话;
  • 中文标准译本 - 虽然这些人全都看见过我的荣耀,以及我在埃及、在旷野所行的神迹,他们却试探了我这十次,并没有听从我的话,
  • 现代标点和合本 - 这些人虽看见我的荣耀和我在埃及与旷野所行的神迹,仍然试探我这十次,不听从我的话,
  • 和合本(拼音版) - 这些人虽看见我的荣耀和我在埃及与旷野所行的神迹,仍然试探我这十次,不听从我的话,
  • New International Version - not one of those who saw my glory and the signs I performed in Egypt and in the wilderness but who disobeyed me and tested me ten times—
  • New International Reader's Version - And here is what you can be just as sure of. Not one of these people will see the land I promised to give them. They have seen my glory. They have seen the signs I did in Egypt. And they have seen what I did in the desert. But they did not obey me. And they have tested me ten times.
  • English Standard Version - none of the men who have seen my glory and my signs that I did in Egypt and in the wilderness, and yet have put me to the test these ten times and have not obeyed my voice,
  • New Living Translation - not one of these people will ever enter that land. They have all seen my glorious presence and the miraculous signs I performed both in Egypt and in the wilderness, but again and again they have tested me by refusing to listen to my voice.
  • Christian Standard Bible - none of the men who have seen my glory and the signs I performed in Egypt and in the wilderness, and have tested me these ten times and did not obey me,
  • New American Standard Bible - Certainly all the people who have seen My glory and My signs which I performed in Egypt and in the wilderness, yet have put Me to the test these ten times and have not listened to My voice,
  • New King James Version - because all these men who have seen My glory and the signs which I did in Egypt and in the wilderness, and have put Me to the test now these ten times, and have not heeded My voice,
  • Amplified Bible - Surely all the men who have seen My glory and My [miraculous] signs which I performed in Egypt and in the wilderness, yet have put Me to the test these ten times and have not listened to My voice,
  • American Standard Version - because all those men that have seen my glory, and my signs, which I wrought in Egypt and in the wilderness, yet have tempted me these ten times, and have not hearkened to my voice;
  • King James Version - Because all those men which have seen my glory, and my miracles, which I did in Egypt and in the wilderness, and have tempted me now these ten times, and have not hearkened to my voice;
  • New English Translation - For all the people have seen my glory and my signs that I did in Egypt and in the wilderness, and yet have tempted me now these ten times, and have not obeyed me,
  • World English Bible - because all those men who have seen my glory, and my signs, which I worked in Egypt and in the wilderness, yet have tempted me these ten times, and have not listened to my voice;
  • 新標點和合本 - 這些人雖看見我的榮耀和我在埃及與曠野所行的神蹟,仍然試探我這十次,不聽從我的話,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些人雖然都看過我的榮耀和我在埃及與曠野所行的神蹟,仍然這十次試探我,不聽從我的話,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這些人雖然都看過我的榮耀和我在埃及與曠野所行的神蹟,仍然這十次試探我,不聽從我的話,
  • 當代譯本 - 他們絕對一個也看不到我起誓要賜給他們祖先的土地,藐視我的人都看不到那片土地。這些人見過我的榮耀,見過我在埃及和曠野所行的神蹟,卻仍然不聽我的話,試探我十次之多。
  • 聖經新譯本 - 這些見過我的榮耀,和我在埃及與曠野所行的神蹟的人,仍然試探了我這十次,不聽從我的話;
  • 呂振中譯本 - 這些看見我的榮耀、我的神迹、我在 埃及 和曠野所行的 神迹 、仍然這樣十次 八次地 試探我、不聽我聲音的人、
  • 中文標準譯本 - 雖然這些人全都看見過我的榮耀,以及我在埃及、在曠野所行的神蹟,他們卻試探了我這十次,並沒有聽從我的話,
  • 現代標點和合本 - 這些人雖看見我的榮耀和我在埃及與曠野所行的神蹟,仍然試探我這十次,不聽從我的話,
  • 文理和合譯本 - 斯民既於埃及暨曠野、見我榮光、及所行之異蹟、而猶試我、至於十次、不聽我言、
  • 文理委辦譯本 - 昔於埃及、及至曠野、俱行異跡、顯我榮光、斯人目擊、猶且試我、至於十次、不聽我言、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此眾人雖已見我之榮光、亦見我在 伊及 與曠野所行之異跡、猶且試我至於十次、不聽我言、
  • Nueva Versión Internacional - que aunque vieron mi gloria y las maravillas que hice en Egipto y en el desierto, ninguno de los que me desobedecieron y me pusieron a prueba repetidas veces
  • 현대인의 성경 - 이들 중 한 사람도 그 땅에 들어가지 못할 것이다. 그들은 내 영광을 보고 또 이집트와 광야에서 행한 기적들을 보고서도 나를 열 번이나 시험하고 나에게 순종하지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - никто из тех, кто видел Мою славу и знамения, которые Я совершил в Египте и в пустыне, но не послушался Меня и испытывал Меня десять раз,
  • Восточный перевод - никто из тех, кто видел Мою славу и знамения, которые Я совершил в Египте и в пустыне, но не послушался Меня и испытывал Меня десять раз,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - никто из тех, кто видел Мою славу и знамения, которые Я совершил в Египте и в пустыне, но не послушался Меня и испытывал Меня десять раз,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - никто из тех, кто видел Мою славу и знамения, которые Я совершил в Египте и в пустыне, но не послушался Меня и испытывал Меня десять раз,
  • La Bible du Semeur 2015 - aucun de ces hommes qui ont vu ma gloire et les manifestations extraordinaires que j’ai produites en Egypte et dans le désert, qui ont, déjà dix fois, voulu me forcer la main et qui ne m’ont pas obéi,
  • Nova Versão Internacional - que nenhum dos que viram a minha glória e os sinais milagrosos que realizei no Egito e no deserto e me puseram à prova e me desobedeceram dez vezes—
  • Hoffnung für alle - Diese Leute hier werden das Land nicht sehen, das ich ihren Vorfahren versprochen habe. Keiner, der mich beleidigt hat, wird hineinkommen. Zehnmal haben sie mich nun schon herausgefordert. Obwohl sie meine Macht und die Wunder in Ägypten und hier in der Wüste mit eigenen Augen gesehen haben, wollen sie einfach nicht auf mich hören.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทุกคนที่ได้เห็นเกียรติสิริของเราและเห็นหมายสำคัญที่เราได้ทำทั้งในอียิปต์และในถิ่นกันดารแล้วยังไม่ยอมเชื่อฟังเรา แต่ลองดีกับเรานับสิบครั้ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาย​คน​ใด​ที่​เคย​เห็น​บารมี​และ​ปรากฏการณ์​อัศจรรย์​ที่​เรา​กระทำ​ใน​อียิปต์​และ​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร แต่​เขา​ก็​ยัง​ลอง​ดี​กับ​เรา​ถึง 10 ครั้ง​และ​ไม่​ได้​ฟัง​เสียง​ของ​เรา
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 32:1 - Ở dưới núi đợi mãi không thấy Môi-se xuống, dân chúng mới kéo nhau đến gặp A-rôn và nói: “Xin ông tạo ra một vị thần để hướng dẫn chúng tôi, vì Môi-se, người đã đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập, nay chẳng biết ra sao.”
  • Hê-bơ-rơ 3:9 - Nơi ấy, tổ phụ các con thử nghiệm, thách thức Ta, mặc dù họ đã thấy công việc Ta suốt bốn mươi năm.
  • Xuất Ai Cập 14:11 - Có người quay ra trách móc Môi-se: “Có phải vì Ai Cập không đủ đất chôn nên ông mới đem chúng tôi vào hoang mạc để vùi xác không? Nếu không, tại sao ông bắt chúng tôi bỏ Ai Cập?
  • Ma-thi-ơ 4:7 - Chúa Giê-xu đáp: “Thánh Kinh cũng dạy: ‘Đừng thử Chúa là Đức Chúa Trời ngươi.’ ”
  • Thi Thiên 106:14 - Tại hoang mạc dân Chúa để dục vọng mình nổi dậy không kiềm chế, thách thức Ngài giữa chốn đồng hoang.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:31 - Còn lúc ở trong hoang mạc, anh em cũng đã chứng kiến cảnh Chúa Hằng Hữu săn sóc dân ta, như một người cha cõng con trai mình qua từng chặng đường cho đến nơi này.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:32 - Bất chấp những lời tôi nói, anh em không chịu tin tưởng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:33 - mặc dù Ngài vẫn đi trước anh em, tìm cho anh em một nơi để cắm trại, dùng một trụ lửa ban đêm và một trụ mây ban ngày để dẫn đường anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:34 - Chúa Hằng Hữu nghe những lời phàn nàn của anh em, Ngài giận lắm, thề rằng:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:35 - ‘Sẽ không một ai thuộc thế hệ này được thấy đất hứa,
  • Dân Số Ký 14:11 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Dân này không tin Ta, khinh dể Ta cho đến bao giờ, mặc dù Ta đã làm bao nhiêu phép lạ giữa họ?
  • 1 Cô-rinh-tô 10:9 - Đừng thử thách Chúa Cứu Thế như một số người xưa để rồi bị rắn cắn chết.
  • Ma-la-chi 3:15 - Từ nay chúng tôi cho kẻ ngạo mạn là có phước; vì chẳng những kẻ làm ác được thịnh vượng, mà kẻ thách đố Đức Chúa Trời cũng không bị trừng phạt.’”
  • Thi Thiên 95:9 - Vì tại đó tổ phụ ngươi thử thách và khiêu khích Ta, dù họ đã thấy mọi việc Ta làm.
  • Thi Thiên 95:10 - Suốt bốn mươi năm, Ta kinh tởm họ, và Ta đã phán: ‘Chúng đã xa Ta từ tư tưởng đến tấm lòng. Cố tình gạt bỏ đường lối Ta.’
  • Thi Thiên 95:11 - Nên Ta đã thề trong cơn thịnh nộ: ‘Chúng sẽ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:5 - Nhưng hầu hết số người đó không vâng lời Đức Chúa Trời nên phải phơi thây trong hoang mạc.
  • Sáng Thế Ký 31:41 - Cháu chịu đựng gian khổ như thế suốt hai mươi năm: Cháu phải làm lụng mười bốn năm chỉ vì muốn cưới hai con gái của cậu, cháu phải đầu tắt mặt tối suốt sáu năm chỉ vì mấy bầy súc vật. Thế mà cậu còn tráo trở, thay đổi giao kèo cả mười lần!
  • Sáng Thế Ký 31:7 - còn cha cứ lường gạt anh, hết gạt tiền công lại lừa đảo giao kèo, liên tiếp cả mười lần. Dù vậy, Đức Chúa Trời đâu có để cha hại anh.
  • Xuất Ai Cập 17:2 - Họ gây chuyện với Môi-se: “Nước đâu cho chúng tôi uống?” Môi-se hỏi: “Tại sao sinh sự với tôi? Anh chị em muốn thử Chúa Hằng Hữu phải không?”
  • Hê-bơ-rơ 3:17 - Ai đã chọc giận Đức Chúa Trời suốt bốn mươi năm? Những người phạm tội nên phải phơi thây trong hoang mạc.
  • Hê-bơ-rơ 3:18 - Chúa đã quả quyết không cho ai được vào nơi an nghỉ với Ngài? Những người không vâng lời Chúa.
  • Thi Thiên 106:26 - Vì tội ác, Chúa đã thề nguyền cả thế hệ vùi thây nơi hoang mạc,
  • Gióp 19:3 - Đã mười lần các anh sỉ nhục tôi. Các anh chẳng hổ thẹn khi công kích tôi vô cớ sao?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong tất cả những người thấy vinh quang Ta, sẽ không cho một ai được thấy đất đai Ta đã hứa cho tổ tiên họ. Họ đã thấy các phép lạ Ta làm tại Ai Cập cũng như
  • 新标点和合本 - 这些人虽看见我的荣耀和我在埃及与旷野所行的神迹,仍然试探我这十次,不听从我的话,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这些人虽然都看过我的荣耀和我在埃及与旷野所行的神迹,仍然这十次试探我,不听从我的话,
  • 和合本2010(神版-简体) - 这些人虽然都看过我的荣耀和我在埃及与旷野所行的神迹,仍然这十次试探我,不听从我的话,
  • 当代译本 - 他们绝对一个也看不到我起誓要赐给他们祖先的土地,藐视我的人都看不到那片土地。这些人见过我的荣耀,见过我在埃及和旷野所行的神迹,却仍然不听我的话,试探我十次之多。
  • 圣经新译本 - 这些见过我的荣耀,和我在埃及与旷野所行的神迹的人,仍然试探了我这十次,不听从我的话;
  • 中文标准译本 - 虽然这些人全都看见过我的荣耀,以及我在埃及、在旷野所行的神迹,他们却试探了我这十次,并没有听从我的话,
  • 现代标点和合本 - 这些人虽看见我的荣耀和我在埃及与旷野所行的神迹,仍然试探我这十次,不听从我的话,
  • 和合本(拼音版) - 这些人虽看见我的荣耀和我在埃及与旷野所行的神迹,仍然试探我这十次,不听从我的话,
  • New International Version - not one of those who saw my glory and the signs I performed in Egypt and in the wilderness but who disobeyed me and tested me ten times—
  • New International Reader's Version - And here is what you can be just as sure of. Not one of these people will see the land I promised to give them. They have seen my glory. They have seen the signs I did in Egypt. And they have seen what I did in the desert. But they did not obey me. And they have tested me ten times.
  • English Standard Version - none of the men who have seen my glory and my signs that I did in Egypt and in the wilderness, and yet have put me to the test these ten times and have not obeyed my voice,
  • New Living Translation - not one of these people will ever enter that land. They have all seen my glorious presence and the miraculous signs I performed both in Egypt and in the wilderness, but again and again they have tested me by refusing to listen to my voice.
  • Christian Standard Bible - none of the men who have seen my glory and the signs I performed in Egypt and in the wilderness, and have tested me these ten times and did not obey me,
  • New American Standard Bible - Certainly all the people who have seen My glory and My signs which I performed in Egypt and in the wilderness, yet have put Me to the test these ten times and have not listened to My voice,
  • New King James Version - because all these men who have seen My glory and the signs which I did in Egypt and in the wilderness, and have put Me to the test now these ten times, and have not heeded My voice,
  • Amplified Bible - Surely all the men who have seen My glory and My [miraculous] signs which I performed in Egypt and in the wilderness, yet have put Me to the test these ten times and have not listened to My voice,
  • American Standard Version - because all those men that have seen my glory, and my signs, which I wrought in Egypt and in the wilderness, yet have tempted me these ten times, and have not hearkened to my voice;
  • King James Version - Because all those men which have seen my glory, and my miracles, which I did in Egypt and in the wilderness, and have tempted me now these ten times, and have not hearkened to my voice;
  • New English Translation - For all the people have seen my glory and my signs that I did in Egypt and in the wilderness, and yet have tempted me now these ten times, and have not obeyed me,
  • World English Bible - because all those men who have seen my glory, and my signs, which I worked in Egypt and in the wilderness, yet have tempted me these ten times, and have not listened to my voice;
  • 新標點和合本 - 這些人雖看見我的榮耀和我在埃及與曠野所行的神蹟,仍然試探我這十次,不聽從我的話,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些人雖然都看過我的榮耀和我在埃及與曠野所行的神蹟,仍然這十次試探我,不聽從我的話,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這些人雖然都看過我的榮耀和我在埃及與曠野所行的神蹟,仍然這十次試探我,不聽從我的話,
  • 當代譯本 - 他們絕對一個也看不到我起誓要賜給他們祖先的土地,藐視我的人都看不到那片土地。這些人見過我的榮耀,見過我在埃及和曠野所行的神蹟,卻仍然不聽我的話,試探我十次之多。
  • 聖經新譯本 - 這些見過我的榮耀,和我在埃及與曠野所行的神蹟的人,仍然試探了我這十次,不聽從我的話;
  • 呂振中譯本 - 這些看見我的榮耀、我的神迹、我在 埃及 和曠野所行的 神迹 、仍然這樣十次 八次地 試探我、不聽我聲音的人、
  • 中文標準譯本 - 雖然這些人全都看見過我的榮耀,以及我在埃及、在曠野所行的神蹟,他們卻試探了我這十次,並沒有聽從我的話,
  • 現代標點和合本 - 這些人雖看見我的榮耀和我在埃及與曠野所行的神蹟,仍然試探我這十次,不聽從我的話,
  • 文理和合譯本 - 斯民既於埃及暨曠野、見我榮光、及所行之異蹟、而猶試我、至於十次、不聽我言、
  • 文理委辦譯本 - 昔於埃及、及至曠野、俱行異跡、顯我榮光、斯人目擊、猶且試我、至於十次、不聽我言、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此眾人雖已見我之榮光、亦見我在 伊及 與曠野所行之異跡、猶且試我至於十次、不聽我言、
  • Nueva Versión Internacional - que aunque vieron mi gloria y las maravillas que hice en Egipto y en el desierto, ninguno de los que me desobedecieron y me pusieron a prueba repetidas veces
  • 현대인의 성경 - 이들 중 한 사람도 그 땅에 들어가지 못할 것이다. 그들은 내 영광을 보고 또 이집트와 광야에서 행한 기적들을 보고서도 나를 열 번이나 시험하고 나에게 순종하지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - никто из тех, кто видел Мою славу и знамения, которые Я совершил в Египте и в пустыне, но не послушался Меня и испытывал Меня десять раз,
  • Восточный перевод - никто из тех, кто видел Мою славу и знамения, которые Я совершил в Египте и в пустыне, но не послушался Меня и испытывал Меня десять раз,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - никто из тех, кто видел Мою славу и знамения, которые Я совершил в Египте и в пустыне, но не послушался Меня и испытывал Меня десять раз,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - никто из тех, кто видел Мою славу и знамения, которые Я совершил в Египте и в пустыне, но не послушался Меня и испытывал Меня десять раз,
  • La Bible du Semeur 2015 - aucun de ces hommes qui ont vu ma gloire et les manifestations extraordinaires que j’ai produites en Egypte et dans le désert, qui ont, déjà dix fois, voulu me forcer la main et qui ne m’ont pas obéi,
  • Nova Versão Internacional - que nenhum dos que viram a minha glória e os sinais milagrosos que realizei no Egito e no deserto e me puseram à prova e me desobedeceram dez vezes—
  • Hoffnung für alle - Diese Leute hier werden das Land nicht sehen, das ich ihren Vorfahren versprochen habe. Keiner, der mich beleidigt hat, wird hineinkommen. Zehnmal haben sie mich nun schon herausgefordert. Obwohl sie meine Macht und die Wunder in Ägypten und hier in der Wüste mit eigenen Augen gesehen haben, wollen sie einfach nicht auf mich hören.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทุกคนที่ได้เห็นเกียรติสิริของเราและเห็นหมายสำคัญที่เราได้ทำทั้งในอียิปต์และในถิ่นกันดารแล้วยังไม่ยอมเชื่อฟังเรา แต่ลองดีกับเรานับสิบครั้ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาย​คน​ใด​ที่​เคย​เห็น​บารมี​และ​ปรากฏการณ์​อัศจรรย์​ที่​เรา​กระทำ​ใน​อียิปต์​และ​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร แต่​เขา​ก็​ยัง​ลอง​ดี​กับ​เรา​ถึง 10 ครั้ง​และ​ไม่​ได้​ฟัง​เสียง​ของ​เรา
  • Xuất Ai Cập 32:1 - Ở dưới núi đợi mãi không thấy Môi-se xuống, dân chúng mới kéo nhau đến gặp A-rôn và nói: “Xin ông tạo ra một vị thần để hướng dẫn chúng tôi, vì Môi-se, người đã đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập, nay chẳng biết ra sao.”
  • Hê-bơ-rơ 3:9 - Nơi ấy, tổ phụ các con thử nghiệm, thách thức Ta, mặc dù họ đã thấy công việc Ta suốt bốn mươi năm.
  • Xuất Ai Cập 14:11 - Có người quay ra trách móc Môi-se: “Có phải vì Ai Cập không đủ đất chôn nên ông mới đem chúng tôi vào hoang mạc để vùi xác không? Nếu không, tại sao ông bắt chúng tôi bỏ Ai Cập?
  • Ma-thi-ơ 4:7 - Chúa Giê-xu đáp: “Thánh Kinh cũng dạy: ‘Đừng thử Chúa là Đức Chúa Trời ngươi.’ ”
  • Thi Thiên 106:14 - Tại hoang mạc dân Chúa để dục vọng mình nổi dậy không kiềm chế, thách thức Ngài giữa chốn đồng hoang.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:31 - Còn lúc ở trong hoang mạc, anh em cũng đã chứng kiến cảnh Chúa Hằng Hữu săn sóc dân ta, như một người cha cõng con trai mình qua từng chặng đường cho đến nơi này.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:32 - Bất chấp những lời tôi nói, anh em không chịu tin tưởng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:33 - mặc dù Ngài vẫn đi trước anh em, tìm cho anh em một nơi để cắm trại, dùng một trụ lửa ban đêm và một trụ mây ban ngày để dẫn đường anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:34 - Chúa Hằng Hữu nghe những lời phàn nàn của anh em, Ngài giận lắm, thề rằng:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:35 - ‘Sẽ không một ai thuộc thế hệ này được thấy đất hứa,
  • Dân Số Ký 14:11 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Dân này không tin Ta, khinh dể Ta cho đến bao giờ, mặc dù Ta đã làm bao nhiêu phép lạ giữa họ?
  • 1 Cô-rinh-tô 10:9 - Đừng thử thách Chúa Cứu Thế như một số người xưa để rồi bị rắn cắn chết.
  • Ma-la-chi 3:15 - Từ nay chúng tôi cho kẻ ngạo mạn là có phước; vì chẳng những kẻ làm ác được thịnh vượng, mà kẻ thách đố Đức Chúa Trời cũng không bị trừng phạt.’”
  • Thi Thiên 95:9 - Vì tại đó tổ phụ ngươi thử thách và khiêu khích Ta, dù họ đã thấy mọi việc Ta làm.
  • Thi Thiên 95:10 - Suốt bốn mươi năm, Ta kinh tởm họ, và Ta đã phán: ‘Chúng đã xa Ta từ tư tưởng đến tấm lòng. Cố tình gạt bỏ đường lối Ta.’
  • Thi Thiên 95:11 - Nên Ta đã thề trong cơn thịnh nộ: ‘Chúng sẽ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:5 - Nhưng hầu hết số người đó không vâng lời Đức Chúa Trời nên phải phơi thây trong hoang mạc.
  • Sáng Thế Ký 31:41 - Cháu chịu đựng gian khổ như thế suốt hai mươi năm: Cháu phải làm lụng mười bốn năm chỉ vì muốn cưới hai con gái của cậu, cháu phải đầu tắt mặt tối suốt sáu năm chỉ vì mấy bầy súc vật. Thế mà cậu còn tráo trở, thay đổi giao kèo cả mười lần!
  • Sáng Thế Ký 31:7 - còn cha cứ lường gạt anh, hết gạt tiền công lại lừa đảo giao kèo, liên tiếp cả mười lần. Dù vậy, Đức Chúa Trời đâu có để cha hại anh.
  • Xuất Ai Cập 17:2 - Họ gây chuyện với Môi-se: “Nước đâu cho chúng tôi uống?” Môi-se hỏi: “Tại sao sinh sự với tôi? Anh chị em muốn thử Chúa Hằng Hữu phải không?”
  • Hê-bơ-rơ 3:17 - Ai đã chọc giận Đức Chúa Trời suốt bốn mươi năm? Những người phạm tội nên phải phơi thây trong hoang mạc.
  • Hê-bơ-rơ 3:18 - Chúa đã quả quyết không cho ai được vào nơi an nghỉ với Ngài? Những người không vâng lời Chúa.
  • Thi Thiên 106:26 - Vì tội ác, Chúa đã thề nguyền cả thế hệ vùi thây nơi hoang mạc,
  • Gióp 19:3 - Đã mười lần các anh sỉ nhục tôi. Các anh chẳng hổ thẹn khi công kích tôi vô cớ sao?
圣经
资源
计划
奉献