Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Con chọn trong số các nhà lãnh đạo, mỗi đại tộc một người, sai họ đi do thám Ca-na-an, đất Ta cho Ít-ra-ên.”
  • 新标点和合本 - “你打发人去窥探我所赐给以色列人的迦南地,他们每支派中要打发一个人,都要作首领的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你要派人去窥探我所赐给以色列人的迦南地;每个父系支派要派一个人,是他们中间的族长。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “你要派人去窥探我所赐给以色列人的迦南地;每个父系支派要派一个人,是他们中间的族长。”
  • 当代译本 - “你要派十二位首领,每个支派一位,去打探我要赐给以色列人的迦南。”
  • 圣经新译本 - “你要派人窥探我赐给以色列人的迦南地;按着父家所属的支派,每支派要派一个人,个个都必须是他们的领袖。”
  • 中文标准译本 - “你要派人去探察我赐给以色列子孙的迦南地,按父系支派,每支派差遣一人,都是他们当中的首领。”
  • 现代标点和合本 - “你打发人去窥探我所赐给以色列人的迦南地,他们每支派中要打发一个人,都要做首领的。”
  • 和合本(拼音版) - “你打发人去窥探我所赐给以色列人的迦南地,他们每支派中要打发一个人,都要作首领的。”
  • New International Version - “Send some men to explore the land of Canaan, which I am giving to the Israelites. From each ancestral tribe send one of its leaders.”
  • New International Reader's Version - “Send some men to check out the land of Canaan. I am giving it to the Israelites. Send one leader from each of Israel’s tribes.”
  • English Standard Version - “Send men to spy out the land of Canaan, which I am giving to the people of Israel. From each tribe of their fathers you shall send a man, every one a chief among them.”
  • New Living Translation - “Send out men to explore the land of Canaan, the land I am giving to the Israelites. Send one leader from each of the twelve ancestral tribes.”
  • Christian Standard Bible - “Send men to scout out the land of Canaan I am giving to the Israelites. Send one man who is a leader among them from each of their ancestral tribes.”
  • New American Standard Bible - “Send out men for yourself to spy out the land of Canaan, which I am going to give the sons of Israel; you shall send a man from each of their fathers’ tribes, every one a leader among them.”
  • New King James Version - “Send men to spy out the land of Canaan, which I am giving to the children of Israel; from each tribe of their fathers you shall send a man, every one a leader among them.”
  • Amplified Bible - “Send men to spy out the land of Canaan, which I am going to give to the sons of Israel. From each of their fathers’ tribes you shall send a man, every one a leader among them.”
  • American Standard Version - Send thou men, that they may spy out the land of Canaan, which I give unto the children of Israel: of every tribe of their fathers shall ye send a man, every one a prince among them.
  • King James Version - Send thou men, that they may search the land of Canaan, which I give unto the children of Israel: of every tribe of their fathers shall ye send a man, every one a ruler among them.
  • New English Translation - “Send out men to investigate the land of Canaan, which I am giving to the Israelites. You are to send one man from each ancestral tribe, each one a leader among them.”
  • World English Bible - “Send men, that they may spy out the land of Canaan, which I give to the children of Israel. Of every tribe of their fathers, you shall send a man, every one a prince among them.”
  • 新標點和合本 - 「你打發人去窺探我所賜給以色列人的迦南地,他們每支派中要打發一個人,都要作首領的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要派人去窺探我所賜給以色列人的迦南地;每個父系支派要派一個人,是他們中間的族長。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你要派人去窺探我所賜給以色列人的迦南地;每個父系支派要派一個人,是他們中間的族長。」
  • 當代譯本 - 「你要派十二位首領,每個支派一位,去打探我要賜給以色列人的迦南。」
  • 聖經新譯本 - “你要派人窺探我賜給以色列人的迦南地;按著父家所屬的支派,每支派要派一個人,個個都必須是他們的領袖。”
  • 呂振中譯本 - 『你打發人去窺探我所賜給 以色列 人的 迦南 地;按他們父系的支派 每支派 打發一人一人 去 ,都要做他們中間的首領的。
  • 中文標準譯本 - 「你要派人去探察我賜給以色列子孫的迦南地,按父系支派,每支派差遣一人,都是他們當中的首領。」
  • 現代標點和合本 - 「你打發人去窺探我所賜給以色列人的迦南地,他們每支派中要打發一個人,都要做首領的。」
  • 文理和合譯本 - 於支派中、各簡牧伯一人、以窺迦南地、即我所錫以色列族者、
  • 文理委辦譯本 - 我以迦南錫以色列族、可於支派中、各擇一長者、至其地以窺察焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當遣人往窺探我所賜 以色列 人之 迦南 地、每一支派當遣一人、各於本支派中為族長者、
  • Nueva Versión Internacional - «Quiero que envíes a algunos de tus hombres a explorar la tierra que estoy por entregar a los israelitas. De cada tribu enviarás a un líder que la represente».
  • 현대인의 성경 - 내가 너희에게 줄 가나안 땅을 탐지해 오게 하라” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Господь сказал Моисею:
  • Восточный перевод - Вечный сказал Мусе:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный сказал Мусе:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный сказал Мусо:
  • La Bible du Semeur 2015 - Envoie des hommes, un de chaque tribu, choisis parmi les chefs, pour explorer le pays de Canaan que je donne aux Israélites.
  • リビングバイブル - 「いずれはあなたがたのものになるカナンの国に、まず偵察隊を送り込みなさい。各部族から一名ずつ選ぶのだ。」
  • Nova Versão Internacional - “Envie alguns homens em missão de reconhecimento à terra de Canaã, terra que dou aos israelitas. Envie um líder de cada tribo dos seus antepassados”.
  • Hoffnung für alle - »Sende Kundschafter nach Kanaan! Sie sollen sich in dem Land umsehen, das ich euch Israeliten geben will. Such dazu aus jedem Stamm einen angesehenen Mann aus!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงส่งหัวหน้าจากแต่ละเผ่าเข้าไปสำรวจดินแดนคานาอันที่เราจะยกให้ชนอิสราเอล”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​ให้​พวก​ผู้​ชาย​ไป​สอดแนม​ดินแดน​คานาอัน​ที่​เรา​มอบ​ให้​แก่​ชาว​อิสราเอล จง​ส่ง​หัวหน้า​เผ่า​เป็น​ผู้​แทน​ของ​บรรพบุรุษ​แต่​ละ​เผ่า​ออก​ไป”
交叉引用
  • Dân Số Ký 11:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Hãy chọn bảy mươi trưởng lão trong dân, đem họ vào Đền Tạm đứng với con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:15 - Vậy, tôi bổ nhiệm những người được dân chúng chọn lựa làm lãnh đạo, phụ trách hàng nghìn, hàng trăm, hàng năm chục, và hàng chục người trong mỗi đại tộc.
  • Dân Số Ký 1:4 - Các trưởng đại tộc sẽ đại diện cho đại tộc mình để cộng tác với con và A-rôn.
  • Giô-suê 2:1 - Từ Si-tim, Giô-suê, con trai Nun, bí mật sai hai thám tử, dặn rằng: “Hãy đi do thám xứ, đặc biệt là thành Giê-ri-cô.” Họ ra đi, vào trú đêm tại nhà của một cô gái mãi dâm tên là Ra-háp.
  • Giô-suê 2:2 - Có người hay tin, liền báo cho vua Giê-ri-cô: “Đêm nay có mấy người Ít-ra-ên đến do thám thành này.”
  • Giô-suê 2:3 - Vua Giê-ri-cô sai người đến nhà Ra-háp, ra lệnh: “Hãy đem nạp cho ta mấy người mới vào nhà ngươi vì họ là những người do thám xứ.”
  • Giô-suê 2:4 - Lúc ấy Ra-háp vừa giấu hai thám tử xong, nên thưa: “Có người đến đây thật, nhưng tôi không biết họ từ đâu tới.
  • Giô-suê 2:5 - Lúc trời vừa tối, khi cổng thành sắp đóng, họ bỏ đi, tôi không rõ họ đi đâu. Nếu nhanh chân, các ông có thể đuổi kịp họ.”
  • Giô-suê 2:6 - (Nhưng thật ra, Ra-háp đã đem họ lên mái nhà, giấu dưới đống cây gai phơi trên ấy).
  • Giô-suê 2:7 - Những người ấy tin lời, chạy ra Sông Giô-đan, đến những nơi nước cạn truy tìm. Vừa lúc ấy, người ta đóng cửa thành.
  • Giô-suê 2:8 - Trước khi hai thám tử ngủ, Ra-háp lên mái nhà nói với họ:
  • Giô-suê 2:9 - “Tôi biết Chúa Hằng Hữu sắp cho các ông đất này, vì ở đây ai nấy đều khiếp sợ, âu lo khi nghe tiếng các ông.
  • Giô-suê 2:10 - Chúng tôi có nghe tin khi các ông ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu đã khiến Biển Đỏ bày ra khô trước mặt các ông! Chúng tôi cũng nghe các ông tiêu diệt vua Si-hôn và vua Óc của người A-mô-rít ở bên kia sông Giô-đan.
  • Giô-suê 2:11 - Những tin ấy làm lòng chúng tôi tan ra như nước, chẳng ai còn can đảm chống lại các ông vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ông là Đức Chúa Trời của trời cao đất thấp này.
  • Giô-suê 2:12 - Vì tôi đã thương giúp các ông, xin các ông cũng thương tình giúp lại. Bây giờ các ông hãy nhân danh Chúa Hằng Hữu thề cùng tôi và cho một dấu hiệu bảo đảm rằng,
  • Giô-suê 2:13 - các ông sẽ để cho cha mẹ, anh em tôi, và bà con chúng tôi được sống.”
  • Giô-suê 2:14 - Các thám tử đáp: “Chị đã cứu mạng chúng tôi, chúng tôi sẽ cứu mạng gia đình chị. Nếu chị không tiết lộ công tác chúng tôi đang thi hành, chúng tôi sẽ giữ lời và nhân hậu đối với chị khi Chúa Hằng Hữu ban cho chúng tôi đất này.”
  • Giô-suê 2:15 - Vì nhà của Ra-háp ở ngay bên tường thành nên chị dùng dây thừng buộc vào cửa sổ cho hai thám tử tụt xuống, ra ngoài thành.
  • Giô-suê 2:16 - Trước khi họ đi, Ra-háp bảo: “Các ông chạy về phía núi, ẩn ở đó ba ngày, đợi đến khi những người đuổi bắt các ông trở về thành rồi hãy đi.”
  • Giô-suê 2:17 - Họ dặn Ra-háp: “Muốn chúng tôi khỏi vi phạm lời thề,
  • Giô-suê 2:18 - khi chúng tôi trở lại, chị nhớ buộc sợi dây màu đỏ này vào cửa sổ chúng tôi dùng làm lối thoát đây. Đồng thời chị cũng phải tập họp cha mẹ, anh em, và tất cả bà con của chị ở trong nhà mình.
  • Giô-suê 2:19 - Chúng tôi chỉ bảo đảm an ninh cho những ai ở trong nhà này mà thôi. Ai ra khỏi nhà, chúng tôi không chịu trách nhiệm.
  • Giô-suê 2:20 - Ngoài ra, nếu chị tiết lộ công tác của chúng tôi, lời thề kia sẽ không còn hiệu lực nữa.”
  • Giô-suê 2:21 - Ra-háp nói: “Tôi xin thuận theo điều kiện các ông đặt ra.” Họ thoát đi. Ra-háp buộc sợi dây đỏ vào cửa sổ.
  • Giô-suê 2:22 - Hai người chạy lên núi, trốn tại đó ba ngày. Toán người đi tầm nã lục lọi dọc đường, không tìm thấy các thám tử, nên đành quay về.
  • Giô-suê 2:23 - Bấy giờ, hai người xuống núi, sang sông về phúc trình cho Giô-suê, con trai Nun mọi việc xảy ra.
  • Giô-suê 2:24 - Họ kết luận: “Chúa Hằng Hữu đã đặt trọn lãnh thổ vào tay chúng ta. Dân địa phương đều khiếp đảm cả rồi.”
  • Xuất Ai Cập 18:25 - Ông chọn trong những người có khả năng, chỉ định họ trông coi hàng nghìn, hàng trăm, hàng năm mươi, và hàng mười người.
  • Dân Số Ký 34:18 - và mỗi đại tộc một nhà lãnh đạo.
  • Dân Số Ký 32:8 - Cha ông của anh em cũng đã làm y như vậy tại Ca-đê Ba-nê-a khi tôi sai họ đi thám thính Ca-na-an.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:22 - Nhưng anh em đề nghị: ‘Chúng ta nên sai do thám đi trước, họ sẽ cho biết ta nên tiến lên theo lối nào, và thành nào cần phải chiếm trước.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:23 - Lời đề nghị ấy hợp lý, tôi chọn trong mỗi đại tộc một người đi do thám.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:24 - Họ đi lên vùng đồi núi, đến thung lũng Ếch-côn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:25 - Họ hái một số hoa quả và đem về cho chúng ta. Họ báo rằng: ‘Vùng đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta ban cho thật là phì nhiêu.’”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Con chọn trong số các nhà lãnh đạo, mỗi đại tộc một người, sai họ đi do thám Ca-na-an, đất Ta cho Ít-ra-ên.”
  • 新标点和合本 - “你打发人去窥探我所赐给以色列人的迦南地,他们每支派中要打发一个人,都要作首领的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你要派人去窥探我所赐给以色列人的迦南地;每个父系支派要派一个人,是他们中间的族长。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “你要派人去窥探我所赐给以色列人的迦南地;每个父系支派要派一个人,是他们中间的族长。”
  • 当代译本 - “你要派十二位首领,每个支派一位,去打探我要赐给以色列人的迦南。”
  • 圣经新译本 - “你要派人窥探我赐给以色列人的迦南地;按着父家所属的支派,每支派要派一个人,个个都必须是他们的领袖。”
  • 中文标准译本 - “你要派人去探察我赐给以色列子孙的迦南地,按父系支派,每支派差遣一人,都是他们当中的首领。”
  • 现代标点和合本 - “你打发人去窥探我所赐给以色列人的迦南地,他们每支派中要打发一个人,都要做首领的。”
  • 和合本(拼音版) - “你打发人去窥探我所赐给以色列人的迦南地,他们每支派中要打发一个人,都要作首领的。”
  • New International Version - “Send some men to explore the land of Canaan, which I am giving to the Israelites. From each ancestral tribe send one of its leaders.”
  • New International Reader's Version - “Send some men to check out the land of Canaan. I am giving it to the Israelites. Send one leader from each of Israel’s tribes.”
  • English Standard Version - “Send men to spy out the land of Canaan, which I am giving to the people of Israel. From each tribe of their fathers you shall send a man, every one a chief among them.”
  • New Living Translation - “Send out men to explore the land of Canaan, the land I am giving to the Israelites. Send one leader from each of the twelve ancestral tribes.”
  • Christian Standard Bible - “Send men to scout out the land of Canaan I am giving to the Israelites. Send one man who is a leader among them from each of their ancestral tribes.”
  • New American Standard Bible - “Send out men for yourself to spy out the land of Canaan, which I am going to give the sons of Israel; you shall send a man from each of their fathers’ tribes, every one a leader among them.”
  • New King James Version - “Send men to spy out the land of Canaan, which I am giving to the children of Israel; from each tribe of their fathers you shall send a man, every one a leader among them.”
  • Amplified Bible - “Send men to spy out the land of Canaan, which I am going to give to the sons of Israel. From each of their fathers’ tribes you shall send a man, every one a leader among them.”
  • American Standard Version - Send thou men, that they may spy out the land of Canaan, which I give unto the children of Israel: of every tribe of their fathers shall ye send a man, every one a prince among them.
  • King James Version - Send thou men, that they may search the land of Canaan, which I give unto the children of Israel: of every tribe of their fathers shall ye send a man, every one a ruler among them.
  • New English Translation - “Send out men to investigate the land of Canaan, which I am giving to the Israelites. You are to send one man from each ancestral tribe, each one a leader among them.”
  • World English Bible - “Send men, that they may spy out the land of Canaan, which I give to the children of Israel. Of every tribe of their fathers, you shall send a man, every one a prince among them.”
  • 新標點和合本 - 「你打發人去窺探我所賜給以色列人的迦南地,他們每支派中要打發一個人,都要作首領的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要派人去窺探我所賜給以色列人的迦南地;每個父系支派要派一個人,是他們中間的族長。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你要派人去窺探我所賜給以色列人的迦南地;每個父系支派要派一個人,是他們中間的族長。」
  • 當代譯本 - 「你要派十二位首領,每個支派一位,去打探我要賜給以色列人的迦南。」
  • 聖經新譯本 - “你要派人窺探我賜給以色列人的迦南地;按著父家所屬的支派,每支派要派一個人,個個都必須是他們的領袖。”
  • 呂振中譯本 - 『你打發人去窺探我所賜給 以色列 人的 迦南 地;按他們父系的支派 每支派 打發一人一人 去 ,都要做他們中間的首領的。
  • 中文標準譯本 - 「你要派人去探察我賜給以色列子孫的迦南地,按父系支派,每支派差遣一人,都是他們當中的首領。」
  • 現代標點和合本 - 「你打發人去窺探我所賜給以色列人的迦南地,他們每支派中要打發一個人,都要做首領的。」
  • 文理和合譯本 - 於支派中、各簡牧伯一人、以窺迦南地、即我所錫以色列族者、
  • 文理委辦譯本 - 我以迦南錫以色列族、可於支派中、各擇一長者、至其地以窺察焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當遣人往窺探我所賜 以色列 人之 迦南 地、每一支派當遣一人、各於本支派中為族長者、
  • Nueva Versión Internacional - «Quiero que envíes a algunos de tus hombres a explorar la tierra que estoy por entregar a los israelitas. De cada tribu enviarás a un líder que la represente».
  • 현대인의 성경 - 내가 너희에게 줄 가나안 땅을 탐지해 오게 하라” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Господь сказал Моисею:
  • Восточный перевод - Вечный сказал Мусе:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный сказал Мусе:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный сказал Мусо:
  • La Bible du Semeur 2015 - Envoie des hommes, un de chaque tribu, choisis parmi les chefs, pour explorer le pays de Canaan que je donne aux Israélites.
  • リビングバイブル - 「いずれはあなたがたのものになるカナンの国に、まず偵察隊を送り込みなさい。各部族から一名ずつ選ぶのだ。」
  • Nova Versão Internacional - “Envie alguns homens em missão de reconhecimento à terra de Canaã, terra que dou aos israelitas. Envie um líder de cada tribo dos seus antepassados”.
  • Hoffnung für alle - »Sende Kundschafter nach Kanaan! Sie sollen sich in dem Land umsehen, das ich euch Israeliten geben will. Such dazu aus jedem Stamm einen angesehenen Mann aus!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงส่งหัวหน้าจากแต่ละเผ่าเข้าไปสำรวจดินแดนคานาอันที่เราจะยกให้ชนอิสราเอล”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​ให้​พวก​ผู้​ชาย​ไป​สอดแนม​ดินแดน​คานาอัน​ที่​เรา​มอบ​ให้​แก่​ชาว​อิสราเอล จง​ส่ง​หัวหน้า​เผ่า​เป็น​ผู้​แทน​ของ​บรรพบุรุษ​แต่​ละ​เผ่า​ออก​ไป”
  • Dân Số Ký 11:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Hãy chọn bảy mươi trưởng lão trong dân, đem họ vào Đền Tạm đứng với con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:15 - Vậy, tôi bổ nhiệm những người được dân chúng chọn lựa làm lãnh đạo, phụ trách hàng nghìn, hàng trăm, hàng năm chục, và hàng chục người trong mỗi đại tộc.
  • Dân Số Ký 1:4 - Các trưởng đại tộc sẽ đại diện cho đại tộc mình để cộng tác với con và A-rôn.
  • Giô-suê 2:1 - Từ Si-tim, Giô-suê, con trai Nun, bí mật sai hai thám tử, dặn rằng: “Hãy đi do thám xứ, đặc biệt là thành Giê-ri-cô.” Họ ra đi, vào trú đêm tại nhà của một cô gái mãi dâm tên là Ra-háp.
  • Giô-suê 2:2 - Có người hay tin, liền báo cho vua Giê-ri-cô: “Đêm nay có mấy người Ít-ra-ên đến do thám thành này.”
  • Giô-suê 2:3 - Vua Giê-ri-cô sai người đến nhà Ra-háp, ra lệnh: “Hãy đem nạp cho ta mấy người mới vào nhà ngươi vì họ là những người do thám xứ.”
  • Giô-suê 2:4 - Lúc ấy Ra-háp vừa giấu hai thám tử xong, nên thưa: “Có người đến đây thật, nhưng tôi không biết họ từ đâu tới.
  • Giô-suê 2:5 - Lúc trời vừa tối, khi cổng thành sắp đóng, họ bỏ đi, tôi không rõ họ đi đâu. Nếu nhanh chân, các ông có thể đuổi kịp họ.”
  • Giô-suê 2:6 - (Nhưng thật ra, Ra-háp đã đem họ lên mái nhà, giấu dưới đống cây gai phơi trên ấy).
  • Giô-suê 2:7 - Những người ấy tin lời, chạy ra Sông Giô-đan, đến những nơi nước cạn truy tìm. Vừa lúc ấy, người ta đóng cửa thành.
  • Giô-suê 2:8 - Trước khi hai thám tử ngủ, Ra-háp lên mái nhà nói với họ:
  • Giô-suê 2:9 - “Tôi biết Chúa Hằng Hữu sắp cho các ông đất này, vì ở đây ai nấy đều khiếp sợ, âu lo khi nghe tiếng các ông.
  • Giô-suê 2:10 - Chúng tôi có nghe tin khi các ông ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu đã khiến Biển Đỏ bày ra khô trước mặt các ông! Chúng tôi cũng nghe các ông tiêu diệt vua Si-hôn và vua Óc của người A-mô-rít ở bên kia sông Giô-đan.
  • Giô-suê 2:11 - Những tin ấy làm lòng chúng tôi tan ra như nước, chẳng ai còn can đảm chống lại các ông vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ông là Đức Chúa Trời của trời cao đất thấp này.
  • Giô-suê 2:12 - Vì tôi đã thương giúp các ông, xin các ông cũng thương tình giúp lại. Bây giờ các ông hãy nhân danh Chúa Hằng Hữu thề cùng tôi và cho một dấu hiệu bảo đảm rằng,
  • Giô-suê 2:13 - các ông sẽ để cho cha mẹ, anh em tôi, và bà con chúng tôi được sống.”
  • Giô-suê 2:14 - Các thám tử đáp: “Chị đã cứu mạng chúng tôi, chúng tôi sẽ cứu mạng gia đình chị. Nếu chị không tiết lộ công tác chúng tôi đang thi hành, chúng tôi sẽ giữ lời và nhân hậu đối với chị khi Chúa Hằng Hữu ban cho chúng tôi đất này.”
  • Giô-suê 2:15 - Vì nhà của Ra-háp ở ngay bên tường thành nên chị dùng dây thừng buộc vào cửa sổ cho hai thám tử tụt xuống, ra ngoài thành.
  • Giô-suê 2:16 - Trước khi họ đi, Ra-háp bảo: “Các ông chạy về phía núi, ẩn ở đó ba ngày, đợi đến khi những người đuổi bắt các ông trở về thành rồi hãy đi.”
  • Giô-suê 2:17 - Họ dặn Ra-háp: “Muốn chúng tôi khỏi vi phạm lời thề,
  • Giô-suê 2:18 - khi chúng tôi trở lại, chị nhớ buộc sợi dây màu đỏ này vào cửa sổ chúng tôi dùng làm lối thoát đây. Đồng thời chị cũng phải tập họp cha mẹ, anh em, và tất cả bà con của chị ở trong nhà mình.
  • Giô-suê 2:19 - Chúng tôi chỉ bảo đảm an ninh cho những ai ở trong nhà này mà thôi. Ai ra khỏi nhà, chúng tôi không chịu trách nhiệm.
  • Giô-suê 2:20 - Ngoài ra, nếu chị tiết lộ công tác của chúng tôi, lời thề kia sẽ không còn hiệu lực nữa.”
  • Giô-suê 2:21 - Ra-háp nói: “Tôi xin thuận theo điều kiện các ông đặt ra.” Họ thoát đi. Ra-háp buộc sợi dây đỏ vào cửa sổ.
  • Giô-suê 2:22 - Hai người chạy lên núi, trốn tại đó ba ngày. Toán người đi tầm nã lục lọi dọc đường, không tìm thấy các thám tử, nên đành quay về.
  • Giô-suê 2:23 - Bấy giờ, hai người xuống núi, sang sông về phúc trình cho Giô-suê, con trai Nun mọi việc xảy ra.
  • Giô-suê 2:24 - Họ kết luận: “Chúa Hằng Hữu đã đặt trọn lãnh thổ vào tay chúng ta. Dân địa phương đều khiếp đảm cả rồi.”
  • Xuất Ai Cập 18:25 - Ông chọn trong những người có khả năng, chỉ định họ trông coi hàng nghìn, hàng trăm, hàng năm mươi, và hàng mười người.
  • Dân Số Ký 34:18 - và mỗi đại tộc một nhà lãnh đạo.
  • Dân Số Ký 32:8 - Cha ông của anh em cũng đã làm y như vậy tại Ca-đê Ba-nê-a khi tôi sai họ đi thám thính Ca-na-an.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:22 - Nhưng anh em đề nghị: ‘Chúng ta nên sai do thám đi trước, họ sẽ cho biết ta nên tiến lên theo lối nào, và thành nào cần phải chiếm trước.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:23 - Lời đề nghị ấy hợp lý, tôi chọn trong mỗi đại tộc một người đi do thám.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:24 - Họ đi lên vùng đồi núi, đến thung lũng Ếch-côn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:25 - Họ hái một số hoa quả và đem về cho chúng ta. Họ báo rằng: ‘Vùng đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta ban cho thật là phì nhiêu.’”
圣经
资源
计划
奉献