逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người Ít-ra-ên bắt đầu phàn nàn, than trách. Chúa Hằng Hữu nghe tất cả và nổi giận. Lửa của Chúa Hằng Hữu bắt đầu thiêu đốt những trại ở ven ngoài cùng của họ.
- 新标点和合本 - 众百姓发怨言,他们的恶语达到耶和华的耳中。耶和华听见了就怒气发作,使火在他们中间焚烧,直烧到营的边界。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 百姓发怨言,恶言传达到耶和华的耳中。耶和华听见了就怒气发作,耶和华的火在他们中间焚烧,烧毁营的外围。
- 和合本2010(神版-简体) - 百姓发怨言,恶言传达到耶和华的耳中。耶和华听见了就怒气发作,耶和华的火在他们中间焚烧,烧毁营的外围。
- 当代译本 - 民众因为困难而发怨言,传到耶和华耳中。耶和华听见后便向他们发怒,使火在他们中间燃烧,烧毁了营地的边缘部分。
- 圣经新译本 - 人民发怨言,恶声达到耶和华的耳中;耶和华听见了,就发烈怒;耶和华的火就在他们中间焚烧,烧毁了营地的边界。
- 中文标准译本 - 当时,民众发怨言,恶言上达耶和华耳中。耶和华听见了就怒气发作,耶和华的火在他们中间焚烧,吞噬了营地的边缘。
- 现代标点和合本 - 众百姓发怨言,他们的恶语达到耶和华的耳中。耶和华听见了就怒气发作,使火在他们中间焚烧,直烧到营的边界。
- 和合本(拼音版) - 众百姓发怨言,他们的恶语达到耶和华的耳中。耶和华听见了就怒气发作,使火在他们中间焚烧,直烧到营的边界。
- New International Version - Now the people complained about their hardships in the hearing of the Lord, and when he heard them his anger was aroused. Then fire from the Lord burned among them and consumed some of the outskirts of the camp.
- New International Reader's Version - The people weren’t happy about the hard times they were having. The Lord heard what they were saying. It made him very angry. Then the Lord sent fire on them. It blazed out among the people. It burned up some of the outer edges of the camp.
- English Standard Version - And the people complained in the hearing of the Lord about their misfortunes, and when the Lord heard it, his anger was kindled, and the fire of the Lord burned among them and consumed some outlying parts of the camp.
- New Living Translation - Soon the people began to complain about their hardship, and the Lord heard everything they said. Then the Lord’s anger blazed against them, and he sent a fire to rage among them, and he destroyed some of the people in the outskirts of the camp.
- The Message - The people fell to grumbling over their hard life. God heard. When he heard his anger flared; then fire blazed up and burned the outer boundaries of the camp. The people cried out for help to Moses; Moses prayed to God and the fire died down. They named the place Taberah (Blaze) because fire from God had blazed up against them.
- Christian Standard Bible - Now the people began complaining openly before the Lord about hardship. When the Lord heard, his anger burned, and fire from the Lord blazed among them and consumed the outskirts of the camp.
- New American Standard Bible - Now the people became like those who complain of adversity in the ears of the Lord; and the Lord heard them and His anger was kindled, and the fire of the Lord burned among them and consumed some at the outskirts of the camp.
- New King James Version - Now when the people complained, it displeased the Lord; for the Lord heard it, and His anger was aroused. So the fire of the Lord burned among them, and consumed some in the outskirts of the camp.
- Amplified Bible - Now the people became like those who complain and whine about their hardships, and the Lord heard it; and when the Lord heard it, His anger was kindled, and the fire of the Lord burned among them and devoured those in the outlying parts of the camp.
- American Standard Version - And the people were as murmurers, speaking evil in the ears of Jehovah: and when Jehovah heard it, his anger was kindled; and the fire of Jehovah burnt among them, and devoured in the uttermost part of the camp.
- King James Version - And when the people complained, it displeased the Lord: and the Lord heard it; and his anger was kindled; and the fire of the Lord burnt among them, and consumed them that were in the uttermost parts of the camp.
- New English Translation - When the people complained, it displeased the Lord. When the Lord heard it, his anger burned, and so the fire of the Lord burned among them and consumed some of the outer parts of the camp.
- World English Bible - The people were complaining in the ears of Yahweh. When Yahweh heard it, his anger burned; and Yahweh’s fire burned among them, and consumed some of the outskirts of the camp.
- 新標點和合本 - 眾百姓發怨言,他們的惡語達到耶和華的耳中。耶和華聽見了就怒氣發作,使火在他們中間焚燒,直燒到營的邊界。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 百姓發怨言,惡言傳達到耶和華的耳中。耶和華聽見了就怒氣發作,耶和華的火在他們中間焚燒,燒燬營的外圍。
- 和合本2010(神版-繁體) - 百姓發怨言,惡言傳達到耶和華的耳中。耶和華聽見了就怒氣發作,耶和華的火在他們中間焚燒,燒燬營的外圍。
- 當代譯本 - 民眾因為困難而發怨言,傳到耶和華耳中。耶和華聽見後便向他們發怒,使火在他們中間燃燒,燒毀了營地的邊緣部分。
- 聖經新譯本 - 人民發怨言,惡聲達到耶和華的耳中;耶和華聽見了,就發烈怒;耶和華的火就在他們中間焚燒,燒毀了營地的邊界。
- 呂振中譯本 - 人民發了怨言、將苦處訴給永恆主聽;永恆主聽了,就發怒;永恆主的火便在他們中間燒着,燒燬了營盤一些邊地。
- 中文標準譯本 - 當時,民眾發怨言,惡言上達耶和華耳中。耶和華聽見了就怒氣發作,耶和華的火在他們中間焚燒,吞噬了營地的邊緣。
- 現代標點和合本 - 眾百姓發怨言,他們的惡語達到耶和華的耳中。耶和華聽見了就怒氣發作,使火在他們中間焚燒,直燒到營的邊界。
- 文理和合譯本 - 民發怨言、耶和華聞其惡語而怒、其火燃於民中、燬營邊隅、
- 文理委辦譯本 - 民興怨時、耶和華聞而不悅、勃然震怒、使火燃於民中、營之邊隅被燬。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾民怨讟、主聞不悅、震怒、使火焚於其中、燬營之邊隅、
- Nueva Versión Internacional - Un día, el pueblo se quejó de sus penalidades que estaba sufriendo. Al oírlos el Señor, ardió en ira y su fuego consumió los alrededores del campamento.
- 현대인의 성경 - 백성들이 고생스럽다고 불평하자 여호와께서 그들이 불평하는 소리를 들으시고 분노하셔서 그들에게 불을 내려 진영 한쪽 끝을 태우기 시작하셨다.
- Новый Русский Перевод - Народ сетовал перед Господом на тяготы, и, услышав их, Он разгневался. Огонь Господа загорелся среди них и стал пожирать край лагеря.
- Восточный перевод - Народ сетовал перед Вечным на тяготы, и, услышав их, Он разгневался. Огонь Вечного загорелся среди них и стал пожирать край лагеря.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Народ сетовал перед Вечным на тяготы, и, услышав их, Он разгневался. Огонь Вечного загорелся среди них и стал пожирать край лагеря.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Народ сетовал перед Вечным на тяготы, и, услышав их, Он разгневался. Огонь Вечного загорелся среди них и стал пожирать край лагеря.
- La Bible du Semeur 2015 - Un jour, le peuple adressa d’amères plaintes à l’Eternel. Lorsqu’il les entendit, il se mit en colère et déchaîna la foudre contre eux. Déjà, le feu dévorait une extrémité du camp.
- リビングバイブル - まもなく、人々が主に対して激しく不平を言い始めました。主はそれを聞いて非常に怒り、野営地を端から焼き払おうとしました。
- Nova Versão Internacional - Aconteceu que o povo começou a queixar-se das suas dificuldades aos ouvidos do Senhor. Quando ele os ouviu, a sua ira acendeu-se, e fogo da parte do Senhor queimou entre eles e consumiu algumas extremidades do acampamento.
- Hoffnung für alle - Die Israeliten waren wegen der Wanderung durch die Wüste unzufrieden und begannen, sich zu beklagen. Als der Herr das hörte, wurde er sehr zornig. Er ließ am Rand des Lagers ein Feuer ausbrechen, das Zelt um Zelt zerstörte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งนั้นเหล่าประชากรบ่นถึงความทุกข์ยากลำบากของพวกเขา องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงสดับ แล้วก็ทรงพระพิโรธ จึงมีไฟจากองค์พระผู้เป็นเจ้าลงมาเผาผลาญคนเหล่านั้นที่รอบนอกของค่าย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ประชาชนต่างพากันบ่นเรื่องความทุกข์ยาก จนเข้าหูพระผู้เป็นเจ้า เมื่อพระผู้เป็นเจ้าได้ยิน ความกริ้วของพระองค์ก็พลุ่งขึ้น เปลวเพลิงของพระผู้เป็นเจ้าจึงลุกไหม้ท่ามกลางพวกเขาและรอบนอกค่ายบางส่วนด้วย
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 12:29 - Vì Đức Chúa Trời chúng ta là một ngọn lửa thiêu đốt.
- Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
- Xuất Ai Cập 16:2 - Ở đó, đoàn người Ít-ra-ên lại cằn nhằn Môi-se và A-rôn.
- Xuất Ai Cập 16:3 - Họ than khóc: “Chẳng thà chúng tôi cứ ở lại Ai Cập mà ăn thịt bánh no nê, rồi dù có bị Chúa Hằng Hữu giết tại đó đi nữa, cũng còn hơn theo hai ông vào giữa hoang mạc này để chết đói.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:18 - Lúc ấy họ đánh cắt ngang đoàn người của anh em đang đi trên đường, tấn công những người mỏi mòn, mệt lả đi phía sau. Họ chẳng kiêng nể Đức Chúa Trời gì cả.
- 2 Sa-mu-ên 11:27 - Qua thời kỳ cư tang, Đa-vít rước Bát-sê-ba về cung, và cưới làm vợ. Nàng sinh một con trai. Tuy nhiên, việc Đa-vít đã làm là một điều ác trước mắt Chúa Hằng Hữu.
- Ai Ca 3:39 - Tại sao con người lại phàn nàn oán trách khi bị hình phạt vì tội lỗi mình?
- Dân Số Ký 10:33 - Vậy, họ rời núi Si-nai, đi đường trong ba ngày; Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu đi trước, tìm một nơi cho họ dừng chân.
- Mác 9:43 - Nếu tay các con xui các con phạm tội, hãy cắt nó đi! Thà cụt một tay mà lên thiên đàng, còn hơn đủ hai tay mà bị ném vào lửa địa ngục không hề tắt.
- Mác 9:45 - Nếu chân xui các con phạm tội, hãy chặt nó đi! Thà cụt một chân mà có sự sống đời đời còn hơn đủ hai chân mà bị ném vào hỏa ngục.
- Mác 9:47 - Nếu mắt xui các con phạm tội, hãy móc nó đi! Thà chột mắt vào Nước của Đức Chúa Trời, còn hơn đủ hai mắt mà bị quăng vào hỏa ngục,
- Mác 9:48 - ‘nơi sâu bọ không hề chết và lửa không hề tàn.’
- Mác 9:49 - Vì mọi người sẽ bị muối bằng lửa.
- Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
- Xuất Ai Cập 16:7 - rồi đến sáng, sẽ chiêm ngưỡng vinh quang của Chúa Hằng Hữu, vì Ngài có nghe lời cằn nhằn oán trách rồi. Chúng tôi là ai, mà anh chị em cằn nhằn chúng tôi?
- Dân Số Ký 16:35 - Lửa từ Chúa Hằng Hữu lóe ra thiêu cháy 250 người dâng hương.
- Xuất Ai Cập 17:2 - Họ gây chuyện với Môi-se: “Nước đâu cho chúng tôi uống?” Môi-se hỏi: “Tại sao sinh sự với tôi? Anh chị em muốn thử Chúa Hằng Hữu phải không?”
- Xuất Ai Cập 17:3 - Nhưng vì khát quá, họ lại càu nhàu với Môi-se: “Tại sao ông đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập làm gì? Tại sao ông dẫn chúng tôi, con cái, và súc vật chúng tôi đến đây để cùng nhau chết khát?”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:22 - Anh em lại còn khiêu khích Chúa Hằng Hữu tại Tha-bê-ra, tại Ma-sa, và tại Kíp-rốt Ha-tha-va.
- Gióp 1:16 - Trong khi người này đang nói, thì một đầy tớ khác chạy đến báo: “Một ngọn lửa của Đức Chúa Trời từ trời rơi xuống, thiêu chết cả bầy chiên và các mục đồng. Chỉ một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
- Xuất Ai Cập 15:23 - Khi đến Ma-ra, nước tuy có, nhưng quá đắng không uống được. Chính vì thế mà nơi ấy có tên là Ma-ra (nghĩa là đắng).
- Xuất Ai Cập 15:24 - Dân chúng phàn nàn với Môi-se: “Chúng tôi lấy gì để uống đây?”
- Thi Thiên 78:21 - Chúa Hằng Hữu nghe lời ấy liền nổi giận, Lửa thịnh nộ của Ngài hình phạt nhà Gia-cốp. Phải, Ngài trút đổ cơn giận trên nhà Ít-ra-ên,
- Giu-đe 1:16 - Lúc nào họ cũng ta thán, oán trách, theo đuổi dục vọng xấu xa, kiêu căng phách lối, phỉnh nịnh người ta để lợi dụng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:22 - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
- Y-sai 30:33 - Tô-phết—là nơi thiêu đốt— được chuẩn bị từ xa xưa cho vua A-sy-ri; là giàn thiêu có cọc cao chất đầy củi. Hơi thở Chúa Hằng Hữu, như luồng lửa diêm sinh, sẽ làm nó bốc cháy.
- Xuất Ai Cập 16:9 - Môi-se nói với A-rôn: “Hãy nói với toàn dân Ít-ra-ên rằng: ‘Bây giờ, toàn dân hãy đến đây trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đã nghe lời cằn nhằn của anh chị em.’”
- Sáng Thế Ký 38:10 - Hành động ấy không đẹp lòng Chúa Hằng Hữu, nên Ô-nan cũng chết sớm.
- Y-sai 33:14 - Các tội nhân ở Giê-ru-sa-lem đều run rẩy kinh hãi. Đám vô đạo cũng khiếp sợ. Chúng kêu khóc: “Ai có thể sống trong ngọn lửa hủy diệt? Ai có thể tồn tại giữa đám lửa cháy đời đời?”
- 2 Các Vua 1:12 - Ê-li đáp: “Nếu ta là người của Đức Chúa Trời, thì lửa trời sẽ thiêu đốt anh và lính của anh.” Lửa của Đức Chúa Trời từ trời xuống thiêu họ luôn.
- Thi Thiên 106:18 - Rồi lửa thiêu luôn cả bè đảng; lửa thiêng tiêu diệt bọn ác gian.
- 1 Cô-rinh-tô 10:10 - Cũng đừng càu nhàu oán trách như họ để rồi bị thiên sứ hủy diệt.
- Dân Số Ký 21:5 - Họ lại xúc phạm Đức Chúa Trời và cằn nhằn với Môi-se: “Vì sao ông đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập để chết trong hoang mạc này? Chúng tôi chẳng có nước uống, chẳng có gì ăn ngoài loại bánh đạm bạc chán ngấy này!”
- Dân Số Ký 20:2 - Khi thấy không có nước uống, dân chúng họp nhau lại chống đối Môi-se và A-rôn.
- Dân Số Ký 20:3 - Họ hỏi Môi-se: “Thà chúng tôi chết cùng anh em chúng tôi trong lần họ chết trước mặt Chúa Hằng Hữu vừa rồi.
- Dân Số Ký 20:4 - Tại sao ông đem dân của Chúa Hằng Hữu vào hoang mạc cho chết khát cả người lẫn súc vật?
- Dân Số Ký 20:5 - Tại sao ông bắt chúng tôi bỏ Ai Cập để vào nơi khốn nạn này, là nơi không có ai gieo giống, trồng cây vả, cây nho, cây lựu gì được, là nơi không có nước uống?”
- Lê-vi Ký 10:2 - Lửa phát ra từ trước mặt Chúa Hằng Hữu thiêu họ chết ngay.