逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Luật lệ về ngày Sa-bát thánh cũng được Ngài công bố qua Môi-se, đầy tớ Ngài.
- 新标点和合本 - 又使他们知道你的安息圣日,并藉你仆人摩西传给他们诫命、条例、律法。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 又使他们知道你的圣安息日,并藉你仆人摩西传给他们诫命、律例、律法。
- 和合本2010(神版-简体) - 又使他们知道你的圣安息日,并藉你仆人摩西传给他们诫命、律例、律法。
- 当代译本 - 你使他们知道你的神圣安息日,借你仆人摩西赐给他们诫命、律例和法度。
- 圣经新译本 - 你使他们认识你的圣安息, 藉你仆人摩西向他们颁布诫命、条例和律法。
- 中文标准译本 - 你使他们认识你的圣安息日, 又藉着你仆人摩西 向他们颁布了诫命、律例和训诲。
- 现代标点和合本 - 又使他们知道你的安息圣日,并藉你仆人摩西传给他们诫命、条例、律法。
- 和合本(拼音版) - 又使他们知道你的安息圣日,并藉你仆人摩西传给他们诫命、条例、律法。
- New International Version - You made known to them your holy Sabbath and gave them commands, decrees and laws through your servant Moses.
- New International Reader's Version - You taught them about your holy Sabbath day. You gave them commands, orders and laws. You did it through your servant Moses.
- English Standard Version - and you made known to them your holy Sabbath and commanded them commandments and statutes and a law by Moses your servant.
- New Living Translation - You instructed them concerning your holy Sabbath. And you commanded them, through Moses your servant, to obey all your commands, decrees, and instructions.
- Christian Standard Bible - You revealed your holy Sabbath to them, and gave them commands, statutes, and instruction through your servant Moses.
- New American Standard Bible - So You made known to them Your holy Sabbath, And gave them commandments, statutes, and law, Through Your servant Moses.
- New King James Version - You made known to them Your holy Sabbath, And commanded them precepts, statutes and laws, By the hand of Moses Your servant.
- Amplified Bible - So You made known to them Your holy Sabbath, And gave them commandments, statutes, and law, Through Your servant Moses.
- American Standard Version - and madest known unto them thy holy sabbath, and commandedst them commandments, and statutes, and a law, by Moses thy servant,
- King James Version - And madest known unto them thy holy sabbath, and commandedst them precepts, statutes, and laws, by the hand of Moses thy servant:
- New English Translation - You made known to them your holy Sabbath; you issued commandments, statutes, and law to them through Moses your servant.
- World English Bible - and made known to them your holy Sabbath, and commanded them commandments, statutes, and a law, by Moses your servant,
- 新標點和合本 - 又使他們知道你的安息聖日,並藉你僕人摩西傳給他們誡命、條例、律法。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 又使他們知道你的聖安息日,並藉你僕人摩西傳給他們誡命、律例、律法。
- 和合本2010(神版-繁體) - 又使他們知道你的聖安息日,並藉你僕人摩西傳給他們誡命、律例、律法。
- 當代譯本 - 你使他們知道你的神聖安息日,藉你僕人摩西賜給他們誡命、律例和法度。
- 聖經新譯本 - 你使他們認識你的聖安息, 藉你僕人摩西向他們頒布誡命、條例和律法。
- 呂振中譯本 - 你又使他們知道你的聖安息日,並由你僕人 摩西 經手、將誡命條例律法吩咐他們 遵守 。
- 中文標準譯本 - 你使他們認識你的聖安息日, 又藉著你僕人摩西 向他們頒布了誡命、律例和訓誨。
- 現代標點和合本 - 又使他們知道你的安息聖日,並藉你僕人摩西傳給他們誡命、條例、律法。
- 文理和合譯本 - 示知安息聖日、又藉爾僕摩西、以誡命典章法律諭之、
- 文理委辦譯本 - 安息日為聖日、爾使眾知所持守、又命爾僕摩西、以禁令、禮儀、律例、訓迪之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 示之安息聖日、託主之僕 摩西 命之以誡命、條例、律法、
- Nueva Versión Internacional - Les diste a conocer tu sábado santo, y por medio de tu servidor Moisés les entregaste tus mandamientos, estatutos y leyes.
- 현대인의 성경 - 또 주께서는 그들에게 안식일을 거룩하게 지키라고 가르치시고 주의 종 모세를 통해 그 모든 것을 지키라고 명령하셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Ты указал им Свою святую субботу и дал им через Своего слугу Моисея повеления, установления и Закон.
- Восточный перевод - Ты указал им Свою святую субботу и дал им через Своего раба Мусу повеления, установления и Закон.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты указал им Свою святую субботу и дал им через Своего раба Мусу повеления, установления и Закон.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты указал им Свою святую субботу и дал им через Своего раба Мусо повеления, установления и Закон.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu leur as fait connaître ton saint sabbat et tu leur as donné, par l’intermédiaire de ton serviteur Moïse, des commandements, des ordonnances et une Loi.
- リビングバイブル - そこには、聖なる安息日についての教えもありました。あなたは、それらを完全に守りなさいと、しもべモーセによってお命じになったのです。
- Nova Versão Internacional - Fizeste que conhecessem o teu sábado santo e lhes deste ordens, decretos e leis por meio de Moisés, teu servo.
- Hoffnung für alle - Du lehrtest sie, den Sabbat als einen Tag zu achten, der dir allein gehört. Durch Mose, deinen Diener, hast du ihnen Gebote, Ordnungen und ein Gesetz gegeben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงสอนพวกเขาให้รู้จักสะบาโตอันบริสุทธิ์ของพระองค์ และประทานพระบัญชา กฎหมาย และบทบัญญัติผ่านทางโมเสสผู้รับใช้ของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และพระองค์ให้พวกเขาทราบถึงวันสะบาโตอันบริสุทธิ์ของพระองค์ และบัญชาพวกเขาในเรื่องพระบัญญัติ กฎเกณฑ์ และกฎบัญญัติ ผ่านทางโมเสสผู้รับใช้ของพระองค์
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:5 - Luật lệ tôi đang dạy anh em đây là luật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi truyền cho tôi, cũng là luật áp dụng trong lãnh thổ anh em sẽ chiếm cứ.
- Lê-vi Ký 27:34 - Trên đây là các mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu ban bố cho Môi-se tại Núi Si-nai để truyền lại cho người Ít-ra-ên.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:45 - Đó là những quy định, phép tắc, luật lệ Môi-se trao cho họ sau khi ra khỏi Ai Cập,
- Xuất Ai Cập 21:1 - Sau đây là những luật lệ khác các ngươi phải tuân giữ:
- Xuất Ai Cập 21:2 - “Nếu ai mua một người Hê-bơ-rơ làm nô lệ, người ấy sẽ phục vụ trong sáu năm. Năm thứ bảy sẽ được tự do, không cần đóng tiền chuộc.
- Xuất Ai Cập 21:3 - Nếu lúc bắt đầu làm nô lệ, người ấy còn độc thân, lúc ra sẽ ra một mình. Nhưng nếu đã có vợ từ trước, cả hai vợ chồng đều được tự do.
- Xuất Ai Cập 21:4 - Nếu người nô lệ được chủ cưới vợ cho và nếu họ có con cái, vợ con người sẽ thuộc về chủ, chỉ có người được tự do.
- Xuất Ai Cập 21:5 - Nhưng nếu người ấy công nhiên nói rằng: ‘Tôi thương chủ và vợ con tôi, thà ở lại còn hơn ra đi tự do.’
- Xuất Ai Cập 21:6 - Người chủ sẽ đem người nô lệ đến trước Đức Chúa Trời. Sau đó trình người ấy trước mặt các thẩm phán, rồi dùng dùi xỏ tai người ấy. Người ấy sẽ làm nô lệ trọn đời.
- Xuất Ai Cập 21:7 - Nếu có người bán con gái mình làm nô lệ, đến năm thứ bảy, người nô lệ sẽ không được tự do.
- Xuất Ai Cập 21:8 - Nếu người chủ đã cưới nàng, sau lại không yêu thích nàng nữa, phải để cho người nhà nàng chuộc lại, chứ không được bán nàng cho người nước ngoài, vì chính chủ đã không trung thành với nàng.
- Xuất Ai Cập 21:9 - Nếu chủ cưới người nô lệ cho con trai mình, chủ phải coi nàng như con gái mình vậy.
- Xuất Ai Cập 21:10 - Nếu chủ đã cưới một người nô lệ, sau lại cưới vợ khác nữa, chủ không được giảm thức ăn, y phục và tình nghĩa vợ chồng với người vợ thứ nhất.
- Xuất Ai Cập 21:11 - Nếu không làm theo ba điều này, chủ phải để cho nàng đi tự do, không cần đóng tiền chuộc”.
- Xuất Ai Cập 21:12 - “Nếu ai ra tay đánh chết người khác, sẽ bị xử tử.
- Xuất Ai Cập 21:13 - Nhưng nếu tai nạn là do Đức Chúa Trời cho xảy ra, chứ không phải do kẻ sát nhân dự mưu, thì Ta có dự liệu một nơi cho kẻ sát nhân ẩn náu.
- Xuất Ai Cập 21:14 - Nếu kẻ sát nhân có dự mưu giết người, thì dù có trốn nơi bàn thờ Ta, Ta cũng bắt ra xử tử.
- Xuất Ai Cập 21:15 - Ai đánh cha hay mẹ mình phải bị xử tử.
- Xuất Ai Cập 21:16 - Ai bắt cóc một người, hoặc đem bán đi hoặc giữ lại, phải bị xử tử.
- Xuất Ai Cập 21:17 - Ai chửi rủa cha mẹ phải bị xử tử.
- Xuất Ai Cập 21:18 - Nếu hai người cãi nhau và một người lấy đá hay dùng tay đánh, làm người kia tuy không chết nhưng bị thương, phải nằm liệt giường,
- Xuất Ai Cập 21:19 - nếu nạn nhân đứng dậy chống gậy đi ra ngoài được, thì người gây thương tích sẽ được tha, nhưng phải bồi thường thiệt hại, vì nạn nhân không làm việc được trong lúc đau ốm, cùng bồi thường mọi phí khoản khác cho đến khi nạn nhân lành mạnh.
- Xuất Ai Cập 21:20 - Nếu một người chủ dùng gậy đánh người nô lệ nam hay nữ của mình, và người nô lệ chết ngay tại chỗ, thì chủ phải bị trừng phạt.
- Xuất Ai Cập 21:21 - Nhưng nếu người nô lệ còn sống vài ngày sau khi bị đánh, thì chủ khỏi bị trừng phạt, vì người nô lệ thuộc quyền sở hữu của chủ.
- Xuất Ai Cập 21:22 - Nếu hai người trong lúc đánh nhau, vô tình gây thương tích cho một phụ nữ có mang khiến hư thai, nhưng không gây thiệt hại gì khác, thì người gây thương tích phải bồi thường theo mức chồng phụ nữ này ấn định và được phán quan chấp thuận.
- Xuất Ai Cập 21:23 - Nhưng nếu phụ nữ này còn bị thiệt thòi gì khác, thì luật sau đây được áp dụng: Mạng đền mạng,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:31 - Còn con hãy ở đây với Ta, Ta sẽ truyền cho con mọi điều răn, luật lệ, và chỉ thị; và con sẽ dạy lại họ, để họ đem ra áp dụng trong đất mà Ta ban cho.’”
- Xuất Ai Cập 16:29 - Hãy nhớ rằng Chúa Hằng Hữu đã cho các con ngày sa-bát, vì thế vào ngày thứ sáu Ngài ban cho các con hai ngày bánh. Trong ngày thứ bảy, không ai được ra khỏi nhà nhặt bánh.”
- Nê-hê-mi 1:8 - Nhưng xin Chúa nhớ lại lời Ngài truyền cho Môi-se, đầy tớ Ngài: ‘Nếu các ngươi phạm tội, Ta sẽ rải các ngươi ra khắp nơi.
- Giăng 1:17 - Ngày xưa luật pháp được ban hành qua Môi-se, nhưng ngày nay ơn phước và chân lý của Đức Chúa Trời được ban qua Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Xuất Ai Cập 16:23 - ông đáp: “Theo huấn thị của Chúa Hằng Hữu, ngày mai là ngày Sa-bát thánh dành cho Chúa Hằng Hữu, mọi người đều nghỉ ngơi. Vậy, hôm nay cứ nấu nướng dư dả, để dành một phần cho ngày mai.”
- Ê-xê-chi-ên 20:20 - và giữ ngày Sa-bát Ta nên thánh, vì đó là dấu hiệu để nhắc nhở các ngươi rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi.’
- Ê-xê-chi-ên 20:12 - Ta cũng ban cho chúng ngày Sa-bát để nghỉ ngơi như dấu hiệu giữa Ta và chúng. Ngày đó nhắc nhở chúng nhớ rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã thánh hóa chúng.
- Xuất Ai Cập 20:8 - Nhớ phải giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh.
- Xuất Ai Cập 20:9 - Các ngươi có sáu ngày để làm công việc,
- Xuất Ai Cập 20:10 - nhưng ngày thứ bảy là ngày Sa-bát dành cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Trong ngày ấy, ngươi cũng như con trai, con gái, tôi trai, tớ gái, súc vật, luôn cả khách ngoại kiều trong nhà ngươi, đều không được làm việc gì cả.
- Xuất Ai Cập 20:11 - Vì trong sáu ngày, Chúa Hằng Hữu tạo dựng trời, đất, biển, và muôn vật trong đó; đến ngày thứ bảy, Ngài nghỉ. Vậy, Chúa Hằng Hữu ban phước cho ngày Sa-bát và làm nên ngày thánh.
- Sáng Thế Ký 2:3 - Đức Chúa Trời ban phước lành và thánh hóa ngày thứ bảy, vì là ngày Ngài nghỉ mọi công việc sáng tạo.