逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các nhà lãnh đạo gồm có: Xô-rô-ba-bên, Giê-sua, Nê-hê-mi, A-xa-ria, Ra-a-nia, Na-ha-ma-ni, Mạc-đô-chê, Binh-san, Mích-bê-rết, Biết-vai, Nê-hum, và Ba-a-na. Những người Ít-ra-ên hồi hương gồm có:
- 新标点和合本 - 他们是同着所罗巴伯、耶书亚、尼希米、亚撒利雅、拉米、拿哈玛尼、末底改、必珊、米斯毗列、比革瓦伊、尼宏、巴拿回来的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们是同所罗巴伯、耶书亚、尼希米、亚撒利雅、拉米、拿哈玛尼、末底改、必珊、米斯毗列、比革瓦伊、尼宏、巴拿一起回来的。 以色列百姓的人数如下:
- 和合本2010(神版-简体) - 他们是同所罗巴伯、耶书亚、尼希米、亚撒利雅、拉米、拿哈玛尼、末底改、必珊、米斯毗列、比革瓦伊、尼宏、巴拿一起回来的。 以色列百姓的人数如下:
- 当代译本 - 他们是与所罗巴伯、耶书亚、尼希米、亚撒利雅、拉米、拿哈玛尼、末底改、必珊、米斯毗列、比革瓦伊、尼宏和巴拿一同回来的。 以下是回来的以色列人的数目:
- 圣经新译本 - 他们是跟所罗巴伯、耶书亚、尼希米、亚撒利雅、拉米、拿哈玛尼、末底改、必珊、米斯毗列、比革瓦伊、尼宏和巴拿一同回来的。 以色列民的人数记在下面:
- 中文标准译本 - 他们是跟着所罗巴伯、耶书亚、尼希米、亚撒利雅、勒弥亚、纳哈玛尼、末迪凯、比尔杉、米斯培列、比格瓦伊、尼户姆、巴纳一起回来的。 这些以色列民众,男人的数目如下:
- 现代标点和合本 - 他们是同着所罗巴伯、耶书亚、尼希米、亚撒利雅、拉米、拿哈玛尼、末底改、必珊、米斯毗列、比革瓦伊、尼宏、巴拿回来的。
- 和合本(拼音版) - 他们是同着所罗巴伯、耶书亚、尼希米、亚撒利雅、拉米、拿哈玛尼、末底改、必珊、米斯毗列、比革瓦伊、尼宏、巴拿回来的。
- New International Version - in company with Zerubbabel, Joshua, Nehemiah, Azariah, Raamiah, Nahamani, Mordecai, Bilshan, Mispereth, Bigvai, Nehum and Baanah): The list of the men of Israel:
- New International Reader's Version - The leaders of the Jews included Zerubbabel, Joshua, Nehemiah, Azariah, Raamiah and Nahamani. They also included Mordecai, Bilshan, Mispereth, Bigvai, Nehum and Baanah. Here is a list of the men of Israel who returned home.
- English Standard Version - They came with Zerubbabel, Jeshua, Nehemiah, Azariah, Raamiah, Nahamani, Mordecai, Bilshan, Mispereth, Bigvai, Nehum, Baanah. The number of the men of the people of Israel:
- New Living Translation - Their leaders were Zerubbabel, Jeshua, Nehemiah, Seraiah, Reelaiah, Nahamani, Mordecai, Bilshan, Mispar, Bigvai, Rehum, and Baanah. This is the number of the men of Israel who returned from exile:
- Christian Standard Bible - They came with Zerubbabel, Jeshua, Nehemiah, Azariah, Raamiah, Nahamani, Mordecai, Bilshan, Mispereth, Bigvai, Nehum, and Baanah. The number of the Israelite men included
- New American Standard Bible - who came with Zerubbabel, Jeshua, Nehemiah, Azariah, Raamiah, Nahamani, Mordecai, Bilshan, Mispereth, Bigvai, Nehum, and Baanah. The number of men of the people of Israel:
- New King James Version - Those who came with Zerubbabel were Jeshua, Nehemiah, Azariah, Raamiah, Nahamani, Mordecai, Bilshan, Mispereth, Bigvai, Nehum, and Baanah. The number of the men of the people of Israel:
- Amplified Bible - the ones who came with Zerubbabel, Jeshua, Nehemiah, Azariah, Raamiah, Nahamani, Mordecai, Bilshan, Mispereth, Bigvai, Nehum, and Baanah. The men of the people of Israel numbered:
- American Standard Version - who came with Zerubbabel, Jeshua, Nehemiah, Azariah, Raamiah, Nahamani, Mordecai, Bilshan, Mispereth, Bigvai, Nehum, Baanah. The number of the men of the people of Israel:
- King James Version - Who came with Zerubbabel, Jeshua, Nehemiah, Azariah, Raamiah, Nahamani, Mordecai, Bilshan, Mispar, Bigvai, Nehum, Baanah. The number, I say, of the men of the people of Israel was this;
- New English Translation - They came with Zerubbabel, Jeshua, Nehemiah, Azariah, Raamiah, Nahamani, Mordecai, Bilshan, Mispereth, Bigvai, Nehum, and Baanah. The number of Israelite men was as follows:
- World English Bible - who came with Zerubbabel, Jeshua, Nehemiah, Azariah, Raamiah, Nahamani, Mordecai, Bilshan, Mispereth, Bigvai, Nehum, Baanah. The number of the men of the people of Israel:
- 新標點和合本 - 他們是同着所羅巴伯、耶書亞、尼希米、亞撒利雅、拉米、拿哈瑪尼、末底改、必珊、米斯毗列、比革瓦伊、尼宏、巴拿回來的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們是同所羅巴伯、耶書亞、尼希米、亞撒利雅、拉米、拿哈瑪尼、末底改、必珊、米斯毗列、比革瓦伊、尼宏、巴拿一起回來的。 以色列百姓的人數如下:
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們是同所羅巴伯、耶書亞、尼希米、亞撒利雅、拉米、拿哈瑪尼、末底改、必珊、米斯毗列、比革瓦伊、尼宏、巴拿一起回來的。 以色列百姓的人數如下:
- 當代譯本 - 他們是與所羅巴伯、耶書亞、尼希米、亞撒利雅、拉米、拿哈瑪尼、末底改、必珊、米斯毗列、比革瓦伊、尼宏和巴拿一同回來的。 以下是回來的以色列人的數目:
- 聖經新譯本 - 他們是跟所羅巴伯、耶書亞、尼希米、亞撒利雅、拉米、拿哈瑪尼、末底改、必珊、米斯毘列、比革瓦伊、尼宏和巴拿一同回來的。 以色列民的人數記在下面:
- 呂振中譯本 - 他們是跟 所羅巴伯 、 耶書亞 、 尼希米 、 亞撒利雅 、 拉米 、 拿哈瑪尼 、 末底改 、 必珊 、 米斯毘列 、 比革瓦伊 、 尼宏 、 巴拿 、一同來的。 以色列 民的人數 記在下面 :
- 中文標準譯本 - 他們是跟著所羅巴伯、耶書亞、尼希米、亞撒利雅、勒彌亞、納哈瑪尼、末迪凱、比爾杉、米斯培列、比格瓦伊、尼戶姆、巴納一起回來的。 這些以色列民眾,男人的數目如下:
- 現代標點和合本 - 他們是同著所羅巴伯、耶書亞、尼希米、亞撒利雅、拉米、拿哈瑪尼、末底改、必珊、米斯毗列、比革瓦伊、尼宏、巴拿回來的。
- 文理和合譯本 - 乃與所羅巴伯、耶書亞、尼希米、亞撒利雅、拉米、拿哈瑪尼、末底改、必珊、米斯毘列、比革瓦伊、尼宏、巴拿偕來、其數列左、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 率其歸者、乃 所羅巴伯 、 耶書亞 、 尼希米 、 亞撒利雅 、 拉米 、 拿哈瑪尼 、 末底改 、 必珊 、 密拔 、 比革瓦伊 、 尼宏 、 巴拿 、 此旋歸之 以色列 民之人數、臚列於左、
- Nueva Versión Internacional - bajo el mando de Zorobabel, Jesúa, Nehemías, Azarías, Raamías, Najamani, Mardoqueo, Bilsán, Mispéret, Bigvay, Nehúm y Baná. Esta es la lista de los israelitas que regresaron:
- 현대인의 성경 - 이들과 함께 온 지도자들은 스룹바벨, 예수아, 느헤미야, 아사랴, 라아먀, 나하마니, 모르드개, 빌산, 미스베렛, 비그왜, 느훔, 바아나였다. 그리고 이 귀환자들의 인원을 각 자손별로 나열하면 다음과 같다:
- Новый Русский Перевод - вместе с Зоровавелем, Иисусом, Неемией, Азарией, Раамией, Нахаманием, Мардохеем, Билшаном, Мисперетом, Бигваем, Нехумом и Бааной). Список людей народа Израиля:
- Восточный перевод - вместе с Зоровавелем, Иешуа, Неемией, Азарией, Раамией, Нахамани, Мардохеем, Билшаном, Мисперетом, Бигваем, Нехумом и Бааной). Список людей народа Исраила:
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - вместе с Зоровавелем, Иешуа, Неемией, Азарией, Раамией, Нахамани, Мардохеем, Билшаном, Мисперетом, Бигваем, Нехумом и Бааной). Список людей народа Исраила:
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - вместе с Зоровавелем, Иешуа, Неемией, Азарией, Раамией, Нахамани, Мардохеем, Билшаном, Мисперетом, Бигваем, Нехумом и Бааной). Список людей народа Исроила:
- La Bible du Semeur 2015 - Ils étaient revenus sous la conduite de Zorobabel, Josué, Néhémie, Azaria, Raamia, Nahamani, Mardochée, Bilshân, Mispéreth, Bigvaï, Nehoum et Baana. Et voici le compte des Israélites :
- リビングバイブル - 指導者 ゼルバベル、ヨシュア、ネヘミヤ、アザルヤ、ラアムヤ、ナハマニ、モルデカイ、ビルシャン、ミスペレテ、ビグワイ、ネフム、バアナ。
- Nova Versão Internacional - em companhia de Zorobabel, Jesua, Neemias, Azarias, Raamias, Naamani, Mardoqueu, Bilsã, Misperete, Bigvai, Neum e Baaná. E esta é a lista e o número dos que retornaram, pelos chefes de família e respectivas cidades:
- Hoffnung für alle - Sie wurden angeführt von Serubbabel, Jeschua, Nehemja, Asarja, Raamja, Nahamani, Mordochai, Bilschan, Misperet, Bigwai, Rehum und Baana.« Es folgt ein Verzeichnis der heimkehrenden Sippen mit der Zahl der zu ihnen gehörenden Männer:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พร้อมกับเศรุบบาเบล เยชูอา เนหะมีย์ อาซาริยาห์ ราอามิยาห์ นาหะมานี โมรเดคัย บิลชาน มิสเปเรท บิกวัย เนฮูม และบาอานาห์) จำนวนประชากรอิสราเอลได้แก่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาทั้งหลายมากับเศรุบบาเบล เยชูอา เนหะมีย์ อาซาริยาห์ ราอามิยาห์ นาหะมานี โมร์เดคัย บิลชาน มิสเปเรท บิกวัย เนฮูม บาอานาห์ จำนวนประชาชนผู้ชายของอิสราเอลมีดังต่อไปนี้
交叉引用
- E-xơ-ra 5:2 - Với sự giúp đỡ của các tiên tri này, Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, và Giê-sua, con Giô-xa-đác, đồng lòng đứng lên lo việc xây lại Đền Thờ của Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem.
- Nê-hê-mi 12:7 - Sa-lu, A-mốt, Hinh-kia, và Giê-đa-gia. Đó là các thầy tế lễ vào đời Giê-sua.
- Nê-hê-mi 12:10 - Giê-sua, thầy thượng tế, là cha Giô-gia-kim. Giô-gia-kim là cha Ê-li-a-síp. Ê-li-a-síp là cha Giô-gia-đa.
- Ê-xê-chi-ên 1:11 - Mỗi sinh vật có hai đôi cánh giương lên cao—một đôi cánh giương ra giáp với cánh của sinh vật ở mỗi bên, và đôi cánh còn lại để che thân.
- E-xơ-ra 3:8 - Công cuộc kiến trúc Đền Thờ của Đức Chúa Trời thực sự bắt đầu vào tháng hai, hai năm sau khi họ trở về Giê-ru-sa-lem. Mọi người đều bắt tay vào việc, từ Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, Giê-sua, con Giô-xa-đác, với các anh em thầy tế lễ, và người Lê-vi, cùng tất cả những người Ít-ra-ên đã hồi hương. Những người Lê-vi từ hai mươi tuổi trở lên được chỉ định trông coi thợ làm việc.
- E-xơ-ra 3:9 - Còn Giê-sua với các con và anh em ông, Cát-mi-ên và các con, con cháu Giu-đa, con cháu Hê-na-đát và bà con ông là người Lê-vi đều cùng chịu trách nhiệm tổng quát điều hành công cuộc tái thiết đền thờ của Đức Chúa Trời.
- Nê-hê-mi 12:1 - Cùng hồi hương với Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, và Giê-sua, có các thầy tế lễ và người Lê-vi sau đây: Thầy Tế lễ Sê-ra-gia, Giê-rê-mi, E-xơ-ra,
- Nê-hê-mi 12:3 - Sê-ca-nia, Rê-hum, Mê-rê-mốt,
- Nê-hê-mi 2:2 - vua hỏi: “Sao mặt ngươi buồn rười rượi như thế? Ngươi không đau ốm chứ? Hay là ngươi có điều sầu muộn trong lòng?” Từ trước đến nay, tôi chưa hề tỏ vẻ phiền muộn trước mặt vua bao giờ. Tôi sợ quá,
- Ma-thi-ơ 1:12 - Sau khi bị lưu đày: Giê-cô-nia sinh Sa-la-thi-ên. Sa-la-thiên sinh Xô-rô-ba-bên.
- Ma-thi-ơ 1:13 - Xô-rô-ba-bên sinh A-bi-út. A-bi-út sinh Ê-li-a-kim. Ê-li-a-kim sinh A-xô.
- A-gai 1:1 - Ngày mồng một tháng sáu năm thứ hai đời Vua Đa-ri-út, Tiên tri A-gai truyền lại lời Chúa Hằng Hữu cho tổng trấn Giu-đa, Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, và Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-sa-đác.
- Xa-cha-ri 3:1 - Chúa cho tôi thấy Thầy Thượng tế Giô-sua đang đứng trước thiên sứ của Chúa Hằng Hữu, có Sa-tan đứng bên phải buộc tội người.
- Xa-cha-ri 3:2 - Chúa Hằng Hữu phán với Sa-tan: “Chúa Hằng Hữu khiển trách ngươi! Chúa Hằng Hữu—Đấng chọn Giê-ru-sa-lem—quở trách ngươi! Người này chỉ như củi đang cháy dở, được gắp ra từ đám lửa mà thôi.”
- Xa-cha-ri 3:3 - Khi đứng trước mặt thiên sứ của Chúa Hằng Hữu, Giô-sua mặc một chiếc áo bẩn.
- E-xơ-ra 2:2 - Các nhà lãnh đạo gồm có: Xô-rô-ba-bên, Giê-sua, Nê-hê-mi, Sê-ra-gia, Rê-ê-gia, Mạc-đô-chê, Binh-san, Mích-bạt, Biết-vai, Rê-hum, và Ba-a-na. Các nam đinh Ít-ra-ên gồm có: