逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - tôi giao cho Ha-na-ni là em tôi, và Ha-na-nia, là quan trấn thủ thành lũy lo việc cai trị Giê-ru-sa-lem. Ha-na-nia là một người trung thực và kính sợ Đức Chúa Trời hơn nhiều người khác.
- 新标点和合本 - 我就派我的弟兄哈拿尼和营楼的宰官哈拿尼雅管理耶路撒冷;因为哈拿尼雅是忠信的,又敬畏 神过于众人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我吩咐我的兄弟哈拿尼和城堡的官长哈拿尼雅管理耶路撒冷,因为哈拿尼雅是一个忠信的人,敬畏上帝过于众人。
- 和合本2010(神版-简体) - 我吩咐我的兄弟哈拿尼和城堡的官长哈拿尼雅管理耶路撒冷,因为哈拿尼雅是一个忠信的人,敬畏 神过于众人。
- 当代译本 - 我委任我的兄弟哈拿尼和城堡官员哈拿尼雅治理耶路撒冷,因为哈拿尼雅比众人更忠心、更敬畏上帝。
- 圣经新译本 - 我委任我的兄弟哈拿尼和营楼长哈拿尼雅,管理耶路撒冷,因为哈拿尼雅是个可信靠的人,敬畏 神胜过许多人。
- 中文标准译本 - 我安排我的兄弟哈纳尼和堡垒的长官哈纳尼雅管理耶路撒冷,因为哈纳尼是一个虔诚的人,比许多人更敬畏神。
- 现代标点和合本 - 我就派我的弟兄哈拿尼和营楼的宰官哈拿尼雅管理耶路撒冷,因为哈拿尼雅是忠信的,又敬畏神过于众人。
- 和合本(拼音版) - 我就派我的弟兄哈拿尼和营楼的宰官哈拿尼雅管理耶路撒冷。因为哈拿尼雅是忠信的,又敬畏上帝过于众人。
- New International Version - I put in charge of Jerusalem my brother Hanani, along with Hananiah the commander of the citadel, because he was a man of integrity and feared God more than most people do.
- New International Reader's Version - I put my brother Hanani in charge of Jerusalem. Hananiah helped him. Hananiah was commander of the fort that was by the temple. Hanani was an honest man. He had more respect for God than most people do.
- English Standard Version - I gave my brother Hanani and Hananiah the governor of the castle charge over Jerusalem, for he was a more faithful and God-fearing man than many.
- New Living Translation - I gave the responsibility of governing Jerusalem to my brother Hanani, along with Hananiah, the commander of the fortress, for he was a faithful man who feared God more than most.
- Christian Standard Bible - Then I put my brother Hanani in charge of Jerusalem, along with Hananiah, commander of the fortress, because he was a faithful man who feared God more than most.
- New American Standard Bible - then I put Hanani my brother, and Hananiah the commander of the citadel, in charge of Jerusalem, for he was a faithful man and feared God more than many.
- New King James Version - that I gave the charge of Jerusalem to my brother Hanani, and Hananiah the leader of the citadel, for he was a faithful man and feared God more than many.
- Amplified Bible - I put my brother Hanani, with Hananiah the commander of the fortress, in charge of Jerusalem, for Hananiah was a more faithful and God-fearing man than many [of the others].
- American Standard Version - that I gave my brother Hanani, and Hananiah the governor of the castle, charge over Jerusalem; for he was a faithful man, and feared God above many.
- King James Version - That I gave my brother Hanani, and Hananiah the ruler of the palace, charge over Jerusalem: for he was a faithful man, and feared God above many.
- New English Translation - I then put in charge over Jerusalem my brother Hanani and Hananiah the chief of the citadel, for he was a faithful man and feared God more than many do.
- World English Bible - I put my brother Hanani, and Hananiah the governor of the fortress, in charge of Jerusalem; for he was a faithful man, and feared God above many.
- 新標點和合本 - 我就派我的弟兄哈拿尼和營樓的宰官哈拿尼雅管理耶路撒冷;因為哈拿尼雅是忠信的,又敬畏神過於眾人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我吩咐我的兄弟哈拿尼和城堡的官長哈拿尼雅管理耶路撒冷,因為哈拿尼雅是一個忠信的人,敬畏上帝過於眾人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我吩咐我的兄弟哈拿尼和城堡的官長哈拿尼雅管理耶路撒冷,因為哈拿尼雅是一個忠信的人,敬畏 神過於眾人。
- 當代譯本 - 我委任我的兄弟哈拿尼和城堡官員哈拿尼雅治理耶路撒冷,因為哈拿尼雅比眾人更忠心、更敬畏上帝。
- 聖經新譯本 - 我委任我的兄弟哈拿尼和營樓長哈拿尼雅,管理耶路撒冷,因為哈拿尼雅是個可信靠的人,敬畏 神勝過許多人。
- 呂振中譯本 - 我就委任我的弟兄 哈拿尼 和營樓的宰官 哈拿尼雅 來管理 耶路撒冷 ;因為 哈拿尼雅 可信可靠,又敬畏上帝勝過許多人。
- 中文標準譯本 - 我安排我的兄弟哈納尼和堡壘的長官哈納尼雅管理耶路撒冷,因為哈納尼是一個虔誠的人,比許多人更敬畏神。
- 現代標點和合本 - 我就派我的弟兄哈拿尼和營樓的宰官哈拿尼雅管理耶路撒冷,因為哈拿尼雅是忠信的,又敬畏神過於眾人。
- 文理和合譯本 - 立吾弟哈拿尼、及司保障之哈拿尼雅、同治耶路撒冷、哈拿尼雅為人忠誠、寅畏上帝、超越於眾、
- 文理委辦譯本 - 我見司城哈拿尼亞、竭其忠心、寅畏上帝、非眾所能及、故使偕吾弟哈拿尼、同治耶路撒冷、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂使我弟 哈拿尼 及司內城者 哈拿尼雅 、同治 耶路撒冷 、此 哈拿尼雅 、忠信人也、敬畏天主、非眾所能及、
- Nueva Versión Internacional - A mi hermano Jananí, que era un hombre fiel y temeroso de Dios como pocos, lo puse a cargo de Jerusalén, junto con Jananías, comandante de la ciudadela.
- 현대인의 성경 - 내 동생 하나니와 요새의 지휘관 하나냐에게 예루살렘을 다스릴 책임을 맡게 하였다. 하나냐는 그 누구보다도 성실하고 하나님을 두려워하는 사람이었다.
- Новый Русский Перевод - я вверил Иерусалим заботам моего брата Ханани и Ханании, военачальника крепости, потому что он был верным человеком и чтил Бога больше многих.
- Восточный перевод - я вверил Иерусалим заботам моего брата Ханани и Ханании, военачальника крепости, потому что он был верным человеком и чтил Всевышнего больше многих.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - я вверил Иерусалим заботам моего брата Ханани и Ханании, военачальника крепости, потому что он был верным человеком и чтил Аллаха больше многих.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - я вверил Иерусалим заботам моего брата Ханани и Ханании, военачальника крепости, потому что он был верным человеком и чтил Всевышнего больше многих.
- La Bible du Semeur 2015 - Je confiai le commandement de Jérusalem à mon frère Hanani ainsi qu’à Hanania , le gouverneur de la forteresse, car c’était un homme de confiance qui, plus que beaucoup d’autres, craignait Dieu.
- リビングバイブル - 私はエルサレムを治める責任を、兄弟ハナニとハナヌヤとにゆだねました。ハナヌヤは要塞の司令官で、誰よりも神を敬う人物だったからです。
- Nova Versão Internacional - Para governar Jerusalém encarreguei o meu irmão Hanani e, com ele, Hananias , comandante da fortaleza, pois Hananias era íntegro e temia a Deus mais do que a maioria dos homens.
- Hoffnung für alle - Zu Befehlshabern über Jerusalem ernannte ich meinen Bruder Hanani sowie Hananja, den Kommandanten der Festung. Hananja war ein zuverlässiger Mann und ging den anderen in seiner Liebe zu Gott mit gutem Beispiel voran.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ามอบหมายให้ฮานานีพี่น้องของข้าพเจ้ากับ ฮานันยาห์ผู้บัญชาการป้อมร่วมกันดูแลเยรูซาเล็ม เพราะเขาเป็นคนซื่อสัตย์สุจริตและยำเกรงพระเจ้ามากกว่าคนอื่นๆ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าให้ฮานานีพี่น้องของข้าพเจ้า พร้อมกับฮานันยาห์ผู้บัญชาการป้อมปราการ เป็นผู้ดูแลเยรูซาเล็ม เพราะเขาภักดีและเกรงกลัวพระเจ้ามากกว่าคนอื่นๆ อีกหลายคน
交叉引用
- Xuất Ai Cập 18:21 - Nhưng con nên chọn những người có khả năng, kính sợ Đức Chúa Trời, chân thật, ghét hối lộ; rồi bổ nhiệm họ vào các cấp lãnh đạo, trông coi hàng nghìn, hàng trăm, hàng năm mươi và hàng mười người.
- Ma-thi-ơ 25:21 - Chủ khen: ‘Tốt lắm, đầy tớ ngay thật và trung tín. Con đã trung tín trong việc nhỏ, nên sẽ được ủy thác nhiều việc lớn. Hãy cùng chung vui với Ta!’
- Lu-ca 16:10 - Ai trung thành trong việc nhỏ cũng sẽ trung thành trong việc lớn. Ai bất chính trong việc nhỏ cũng sẽ bất chính trong việc lớn.
- Lu-ca 16:11 - Nếu các con không trung tín về của cải trần gian, còn ai đem của cải đời đời giao cho các con?
- Lu-ca 16:12 - Nếu các con gian lận của cải người khác, còn ai cho các con bảo vật làm của riêng?
- Nê-hê-mi 5:15 - Các tổng trấn trước tôi đều bắt người dân cấp dưỡng thức ăn và rượu, ngoài số lương 456 gam bạc. Ngoài ra, bọn đầy tớ các tổng trấn còn đi quấy nhiễu toàn dân nữa. Nhưng tôi không làm như họ được vì kính sợ Đức Chúa Trời.
- Gióp 1:1 - Có một người tên Gióp sống tại đất U-xơ. Ông là người không chê trách vào đâu được—một người hoàn toàn chính trực. Ông kính sợ Đức Chúa Trời và tránh xa tội ác.
- 2 Ti-mô-thê 2:2 - Điều con nghe ta giảng dạy trước mặt nhiều nhân chứng, hãy truyền lại cho những người trung tín để họ dạy dỗ người khác.
- Ma-thi-ơ 24:45 - “Ai là quản gia trung thành, khôn ngoan, được chủ ủy thác coi sóc người nhà và phân phát thực phẩm cho họ đúng giờ?
- Dân Số Ký 12:7 - Nhưng với Môi-se, đầy tớ của Ta. Trong nhà Ta, chỉ có người là trung tín.
- 1 Các Vua 18:12 - Nếu tôi bỏ đây ra đi, và Thần Linh của Chúa Hằng Hữu đem ông đi nơi nào chẳng biết. Khi A-háp đến đây không tìm thấy ông, vua sẽ giết tôi, mặc dù tôi vẫn một lòng tôn kính Chúa ngay từ thời thơ ấu.
- 1 Cô-rinh-tô 4:2 - Đức tính thiết yếu của quản gia là trung thành.
- 2 Sa-mu-ên 23:3 - Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán dạy: Vầng Đá dân ta có lời hay lẽ phải: Người nào cai trị công minh, biết lãnh đạo trong tinh thần tin kính,
- Y-sai 33:5 - Chúa Hằng Hữu được tôn cao và Ngài ngự trên các tầng trời, Ngài sẽ khiến Giê-ru-sa-lem, nhà Ngài đầy công bình và chính trực.
- Y-sai 33:6 - Trong ngày ấy Chúa sẽ là nền tảng vững chắc cho các ngươi, một nguồn cứu rỗi dồi dào với khôn ngoan và tri thức. Lòng kính sợ Chúa Hằng Hữu là kho báu của ngươi.
- Sáng Thế Ký 42:18 - Ngày thứ ba, Giô-sép bảo họ: “Ta kính sợ Đức Chúa Trời, nên ta sẽ đối xử khoan hồng với các anh.
- Nê-hê-mi 13:13 - Tôi chỉ định Thầy Tế lễ Sê-lê-mia, Thư ký Xa-đốc, và Phê-đa-gia, một người Lê-vi, cùng nhau lo việc cai quản kho tàng, còn Ha-nan, con Xác-cua, cháu Mát-ta-nia, được chỉ định làm phụ tá cho họ, vì họ là những người đáng tín nhiệm. Họ có bổn phận phân phối các lễ vật thu được cho người có quyền hưởng dụng.
- Đa-ni-ên 6:4 - Các quần thần và thượng thư cố tìm cách để tố cáo Đa-ni-ên về việc nước, nhưng không tìm thấy một lỗi lầm nào vì Đa-ni-ên liêm khiết và trung tín, không bao giờ phạm lỗi.
- Thi Thiên 101:6 - Nhưng con để mắt tìm người thành tín trong xứ, cho họ sống chung với con. Chỉ những ai sống đời trong sạch sẽ phục vụ con.
- 1 Các Vua 18:3 - Ngày nọ, A-háp gọi viên quản đốc hoàng cung là Áp Đia đến. (Áp Đia là người hết lòng kính sợ Chúa.
- Nê-hê-mi 10:23 - Ô-sê, Ha-na-nia, Ha-súp,
- Nê-hê-mi 2:8 - Và một thư gửi A-sáp, người cai quản rừng hoàng gia, truyền người cho tôi gỗ để làm cổng đồn bên Đền Thờ, làm tường thành, và làm nhà cho tôi tạm trú.” Nhờ Đức Chúa Trời giúp đỡ, vua chấp thuận mọi điều tôi thỉnh cầu.
- Nê-hê-mi 1:2 - có một anh em tên Ha-na-ni cùng vài người từ Giu-đa đến thăm. Tôi hỏi thăm họ về tình hình những người Giu-đa không bị bắt đi đày, và tình hình thành Giê-ru-sa-lem.