Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi cũng không lo thu thập đất đai, nhưng cùng anh em cộng sự chuyên tâm vào công tác xây dựng tường thành.
  • 新标点和合本 - 并且我恒心修造城墙,并没有置买田地;我的仆人也都聚集在那里做工。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我也努力修造城墙。我们并没有购置田地,我所有的仆人也都聚集在那里做工。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我也努力修造城墙。我们并没有购置田地,我所有的仆人也都聚集在那里做工。
  • 当代译本 - 我全心修筑城墙,没有购置田产,我的仆人也都参与修建城墙的工作。
  • 圣经新译本 - 我坚持只重修城墙的工程;所以我们不购置田产,我所有的仆人也都聚集在那里工作。
  • 中文标准译本 - 而且,我还坚持做这城墙的工程,我的下属也都聚集在那里参与这工程,我们也没有购买田地。
  • 现代标点和合本 - 并且我恒心修造城墙,并没有置买田地,我的仆人也都聚集在那里做工。
  • 和合本(拼音版) - 并且我恒心修造城墙,并没有置买田地,我的仆人也都聚集在那里作工。
  • New International Version - Instead, I devoted myself to the work on this wall. All my men were assembled there for the work; we did not acquire any land.
  • New International Reader's Version - Instead, I spent all my time working on this wall. All my men were gathered there to work on it too. We didn’t receive any land for ourselves.
  • English Standard Version - I also persevered in the work on this wall, and we acquired no land, and all my servants were gathered there for the work.
  • New Living Translation - I also devoted myself to working on the wall and refused to acquire any land. And I required all my servants to spend time working on the wall.
  • Christian Standard Bible - Instead, I devoted myself to the construction of this wall, and all my subordinates were gathered there for the work. We didn’t buy any land.
  • New American Standard Bible - I also applied myself to the work on this wall; we did not buy any land, and all my servants were gathered there for the work.
  • New King James Version - Indeed, I also continued the work on this wall, and we did not buy any land. All my servants were gathered there for the work.
  • Amplified Bible - I also applied myself to the work on this wall; we did not buy any land, and all my servants were gathered together there for the work.
  • American Standard Version - Yea, also I continued in the work of this wall, neither bought we any land: and all my servants were gathered thither unto the work.
  • King James Version - Yea, also I continued in the work of this wall, neither bought we any land: and all my servants were gathered thither unto the work.
  • New English Translation - I gave myself to the work on this wall, without even purchasing a field. All my associates were gathered there for the work.
  • World English Bible - Yes, I also continued in the work of this wall. We didn’t buy any land. All my servants were gathered there to the work.
  • 新標點和合本 - 並且我恆心修造城牆,並沒有置買田地;我的僕人也都聚集在那裏做工。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我也努力修造城牆。我們並沒有購置田地,我所有的僕人也都聚集在那裏做工。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我也努力修造城牆。我們並沒有購置田地,我所有的僕人也都聚集在那裏做工。
  • 當代譯本 - 我全心修築城牆,沒有購置田產,我的僕人也都參與修建城牆的工作。
  • 聖經新譯本 - 我堅持只重修城牆的工程;所以我們不購置田產,我所有的僕人也都聚集在那裡工作。
  • 呂振中譯本 - 我並且堅持不舍地作這城牆的工;田地我們都沒有置買;我所有的僮僕也都集合在那裏作工。
  • 中文標準譯本 - 而且,我還堅持做這城牆的工程,我的下屬也都聚集在那裡參與這工程,我們也沒有購買田地。
  • 現代標點和合本 - 並且我恆心修造城牆,並沒有置買田地,我的僕人也都聚集在那裡做工。
  • 文理和合譯本 - 惟志於建垣、不置田畝、我之僕從、咸集操作、
  • 文理委辦譯本 - 惟日築垣墉、僕從皆然、不事田園。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且我盡力建城垣、田畝亦不購、我之僕從、亦咸集作建垣之工、
  • Nueva Versión Internacional - Al contrario, tanto yo como mis criados trabajamos en la reconstrucción de la muralla y no compramos ningún terreno.
  • 현대인의 성경 - 오히려 성을 재건하는 데 온갖 정력을 쏟았으며 한 치의 땅도 사 놓지 않았다. 그리고 나와 함께 있는 모든 사람들도 성을 재건하는 데 힘쓰도록 하였으며
  • Новый Русский Перевод - Напротив, я посвятил себя работам по восстановлению стены. Все мои слуги были собраны туда для работ; мы не покупали земель.
  • Восточный перевод - Напротив, я посвятил себя работам по восстановлению стены. Все мои слуги были собраны туда для работ; мы не покупали земель.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Напротив, я посвятил себя работам по восстановлению стены. Все мои слуги были собраны туда для работ; мы не покупали земель.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Напротив, я посвятил себя работам по восстановлению стены. Все мои слуги были собраны туда для работ; мы не покупали земель.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au contraire, j’ai travaillé personnellement à la réparation de la muraille et mes collaborateurs se sont aussi mis à l’œuvre, et nous n’avons jamais acheté de terres.
  • リビングバイブル - 私はひたすら城壁の工事に励み、土地の投機に手を出すことなど、絶対にしませんでした。部下たちにも、工事に専念するよう命じました。
  • Nova Versão Internacional - Ao contrário, eu mesmo me dediquei ao trabalho neste muro. Todos os meus homens de confiança foram reunidos ali para o trabalho; e não compramos nenhum pedaço de terra.
  • Hoffnung für alle - Ich setzte meine ganze Kraft daran, beim Bau der Stadtmauer von Jerusalem mitzuhelfen, und auch alle Männer, die für mich arbeiteten, waren beteiligt. Keiner von uns kaufte für sich selbst Land.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ากลับทุ่มเทให้กับงานสร้างกำแพง คนทั้งหมดของข้าพเจ้าก็มาชุมนุมกันอยู่ที่นั่นเพื่อทำงาน เรา ไม่ได้คิดหาจับจองที่ดิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ถวาย​ตัว​สร้าง​กำแพง​นี้ และ​ไม่​ได้​เรียก​ร้อง​เอา​ที่​ดิน​จาก​ผู้​ใด คน​ของ​ข้าพเจ้า​ทุก​คน​ไป​ร่วม​กัน​ทำงาน​ที่​นั่น
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 12:16 - Có người nói: “Tuy không nhờ vả anh chị em, nhưng ông ấy xảo trá, đã khéo dùng mưu bắt phục anh chị em.”
  • 2 Cô-rinh-tô 12:17 - Thử hỏi, trong những người tôi sai đến thăm anh chị em, có ai lợi dụng anh chị em không?
  • 2 Cô-rinh-tô 12:18 - Tôi đã cử Tích và một thân hữu đi Cô-rinh-tô; Tích có lợi dụng anh chị em không? Chúng tôi chẳng có một tinh thần, một đường lối hoạt động nhất trí sao?
  • Dân Số Ký 16:15 - Môi-se giận lắm nên thưa với Chúa Hằng Hữu: “Xin Chúa đừng nhậm tế lễ của họ! Con chẳng hề lấy gì của họ cả, dù chỉ là một con lừa, cũng không hề làm hại họ bao giờ.”
  • Lu-ca 8:15 - Hạt giống gieo vào đất tốt là những người thành tâm vâng phục, nghe Đạo liền tin nhận và kiên tâm phổ biến cho nhiều người cùng tin.”
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:5 - Anh chị em đã biết, chúng tôi chẳng bao giờ tăng bốc, cũng không dùng lời đường mật để che đậy lòng tham, Đức Chúa Trời chứng giám cho lòng chúng tôi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:6 - Chúng tôi cũng không cầu mong anh chị em hay mọi người khen ngợi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:33 - Tôi không tham muốn bạc, vàng hay áo xống của ai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:34 - Chính anh em biết hai bàn tay này đã cung cấp tất cả nhu cầu cho tôi và những người cộng sự với tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:35 - Tôi đã chứng tỏ cho anh em biết phải làm lụng khó nhọc để giúp đỡ người nghèo khổ, và phải ghi nhớ lời Chúa Giê-xu: ‘Người cho có phước hơn người nhận.’ ”
  • Ga-la-ti 6:9 - Hãy kiên tâm làm việc thiện, đừng chán nản, vì đến mùa chúng ta sẽ gặt hái kết quả tốt đẹp.
  • Phi-líp 2:20 - Tôi chỉ có Ti-mô-thê là người ý hợp tâm đầu và thực lòng chăm sóc anh chị em.
  • Phi-líp 2:21 - Những người khác còn bận tâm về các việc riêng tư, không lưu ý đến công việc Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi cũng không lo thu thập đất đai, nhưng cùng anh em cộng sự chuyên tâm vào công tác xây dựng tường thành.
  • 新标点和合本 - 并且我恒心修造城墙,并没有置买田地;我的仆人也都聚集在那里做工。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我也努力修造城墙。我们并没有购置田地,我所有的仆人也都聚集在那里做工。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我也努力修造城墙。我们并没有购置田地,我所有的仆人也都聚集在那里做工。
  • 当代译本 - 我全心修筑城墙,没有购置田产,我的仆人也都参与修建城墙的工作。
  • 圣经新译本 - 我坚持只重修城墙的工程;所以我们不购置田产,我所有的仆人也都聚集在那里工作。
  • 中文标准译本 - 而且,我还坚持做这城墙的工程,我的下属也都聚集在那里参与这工程,我们也没有购买田地。
  • 现代标点和合本 - 并且我恒心修造城墙,并没有置买田地,我的仆人也都聚集在那里做工。
  • 和合本(拼音版) - 并且我恒心修造城墙,并没有置买田地,我的仆人也都聚集在那里作工。
  • New International Version - Instead, I devoted myself to the work on this wall. All my men were assembled there for the work; we did not acquire any land.
  • New International Reader's Version - Instead, I spent all my time working on this wall. All my men were gathered there to work on it too. We didn’t receive any land for ourselves.
  • English Standard Version - I also persevered in the work on this wall, and we acquired no land, and all my servants were gathered there for the work.
  • New Living Translation - I also devoted myself to working on the wall and refused to acquire any land. And I required all my servants to spend time working on the wall.
  • Christian Standard Bible - Instead, I devoted myself to the construction of this wall, and all my subordinates were gathered there for the work. We didn’t buy any land.
  • New American Standard Bible - I also applied myself to the work on this wall; we did not buy any land, and all my servants were gathered there for the work.
  • New King James Version - Indeed, I also continued the work on this wall, and we did not buy any land. All my servants were gathered there for the work.
  • Amplified Bible - I also applied myself to the work on this wall; we did not buy any land, and all my servants were gathered together there for the work.
  • American Standard Version - Yea, also I continued in the work of this wall, neither bought we any land: and all my servants were gathered thither unto the work.
  • King James Version - Yea, also I continued in the work of this wall, neither bought we any land: and all my servants were gathered thither unto the work.
  • New English Translation - I gave myself to the work on this wall, without even purchasing a field. All my associates were gathered there for the work.
  • World English Bible - Yes, I also continued in the work of this wall. We didn’t buy any land. All my servants were gathered there to the work.
  • 新標點和合本 - 並且我恆心修造城牆,並沒有置買田地;我的僕人也都聚集在那裏做工。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我也努力修造城牆。我們並沒有購置田地,我所有的僕人也都聚集在那裏做工。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我也努力修造城牆。我們並沒有購置田地,我所有的僕人也都聚集在那裏做工。
  • 當代譯本 - 我全心修築城牆,沒有購置田產,我的僕人也都參與修建城牆的工作。
  • 聖經新譯本 - 我堅持只重修城牆的工程;所以我們不購置田產,我所有的僕人也都聚集在那裡工作。
  • 呂振中譯本 - 我並且堅持不舍地作這城牆的工;田地我們都沒有置買;我所有的僮僕也都集合在那裏作工。
  • 中文標準譯本 - 而且,我還堅持做這城牆的工程,我的下屬也都聚集在那裡參與這工程,我們也沒有購買田地。
  • 現代標點和合本 - 並且我恆心修造城牆,並沒有置買田地,我的僕人也都聚集在那裡做工。
  • 文理和合譯本 - 惟志於建垣、不置田畝、我之僕從、咸集操作、
  • 文理委辦譯本 - 惟日築垣墉、僕從皆然、不事田園。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且我盡力建城垣、田畝亦不購、我之僕從、亦咸集作建垣之工、
  • Nueva Versión Internacional - Al contrario, tanto yo como mis criados trabajamos en la reconstrucción de la muralla y no compramos ningún terreno.
  • 현대인의 성경 - 오히려 성을 재건하는 데 온갖 정력을 쏟았으며 한 치의 땅도 사 놓지 않았다. 그리고 나와 함께 있는 모든 사람들도 성을 재건하는 데 힘쓰도록 하였으며
  • Новый Русский Перевод - Напротив, я посвятил себя работам по восстановлению стены. Все мои слуги были собраны туда для работ; мы не покупали земель.
  • Восточный перевод - Напротив, я посвятил себя работам по восстановлению стены. Все мои слуги были собраны туда для работ; мы не покупали земель.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Напротив, я посвятил себя работам по восстановлению стены. Все мои слуги были собраны туда для работ; мы не покупали земель.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Напротив, я посвятил себя работам по восстановлению стены. Все мои слуги были собраны туда для работ; мы не покупали земель.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au contraire, j’ai travaillé personnellement à la réparation de la muraille et mes collaborateurs se sont aussi mis à l’œuvre, et nous n’avons jamais acheté de terres.
  • リビングバイブル - 私はひたすら城壁の工事に励み、土地の投機に手を出すことなど、絶対にしませんでした。部下たちにも、工事に専念するよう命じました。
  • Nova Versão Internacional - Ao contrário, eu mesmo me dediquei ao trabalho neste muro. Todos os meus homens de confiança foram reunidos ali para o trabalho; e não compramos nenhum pedaço de terra.
  • Hoffnung für alle - Ich setzte meine ganze Kraft daran, beim Bau der Stadtmauer von Jerusalem mitzuhelfen, und auch alle Männer, die für mich arbeiteten, waren beteiligt. Keiner von uns kaufte für sich selbst Land.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ากลับทุ่มเทให้กับงานสร้างกำแพง คนทั้งหมดของข้าพเจ้าก็มาชุมนุมกันอยู่ที่นั่นเพื่อทำงาน เรา ไม่ได้คิดหาจับจองที่ดิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ถวาย​ตัว​สร้าง​กำแพง​นี้ และ​ไม่​ได้​เรียก​ร้อง​เอา​ที่​ดิน​จาก​ผู้​ใด คน​ของ​ข้าพเจ้า​ทุก​คน​ไป​ร่วม​กัน​ทำงาน​ที่​นั่น
  • 2 Cô-rinh-tô 12:16 - Có người nói: “Tuy không nhờ vả anh chị em, nhưng ông ấy xảo trá, đã khéo dùng mưu bắt phục anh chị em.”
  • 2 Cô-rinh-tô 12:17 - Thử hỏi, trong những người tôi sai đến thăm anh chị em, có ai lợi dụng anh chị em không?
  • 2 Cô-rinh-tô 12:18 - Tôi đã cử Tích và một thân hữu đi Cô-rinh-tô; Tích có lợi dụng anh chị em không? Chúng tôi chẳng có một tinh thần, một đường lối hoạt động nhất trí sao?
  • Dân Số Ký 16:15 - Môi-se giận lắm nên thưa với Chúa Hằng Hữu: “Xin Chúa đừng nhậm tế lễ của họ! Con chẳng hề lấy gì của họ cả, dù chỉ là một con lừa, cũng không hề làm hại họ bao giờ.”
  • Lu-ca 8:15 - Hạt giống gieo vào đất tốt là những người thành tâm vâng phục, nghe Đạo liền tin nhận và kiên tâm phổ biến cho nhiều người cùng tin.”
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:5 - Anh chị em đã biết, chúng tôi chẳng bao giờ tăng bốc, cũng không dùng lời đường mật để che đậy lòng tham, Đức Chúa Trời chứng giám cho lòng chúng tôi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:6 - Chúng tôi cũng không cầu mong anh chị em hay mọi người khen ngợi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:33 - Tôi không tham muốn bạc, vàng hay áo xống của ai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:34 - Chính anh em biết hai bàn tay này đã cung cấp tất cả nhu cầu cho tôi và những người cộng sự với tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:35 - Tôi đã chứng tỏ cho anh em biết phải làm lụng khó nhọc để giúp đỡ người nghèo khổ, và phải ghi nhớ lời Chúa Giê-xu: ‘Người cho có phước hơn người nhận.’ ”
  • Ga-la-ti 6:9 - Hãy kiên tâm làm việc thiện, đừng chán nản, vì đến mùa chúng ta sẽ gặt hái kết quả tốt đẹp.
  • Phi-líp 2:20 - Tôi chỉ có Ti-mô-thê là người ý hợp tâm đầu và thực lòng chăm sóc anh chị em.
  • Phi-líp 2:21 - Những người khác còn bận tâm về các việc riêng tư, không lưu ý đến công việc Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
圣经
资源
计划
奉献