逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Để đối phó với tình huống, tôi tổ chức canh gác tại những nơi trống trải, sau phần tường thành thấp nhất. Mỗi gia đình đều tham gia việc canh gác, trang bị bằng gươm, thương, cung.
- 新标点和合本 - 所以我使百姓各按宗族拿刀、拿枪、拿弓站在城墙后边低洼的空处。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我叫百姓站在城墙后边低洼的空处,使百姓各按宗族站着,拿刀、拿枪、拿弓。
- 和合本2010(神版-简体) - 我叫百姓站在城墙后边低洼的空处,使百姓各按宗族站着,拿刀、拿枪、拿弓。
- 当代译本 - 于是,我按宗族派人手持刀剑、长矛和弓箭,守卫在城墙后面低洼的空地上。
- 圣经新译本 - 所以我分派众人站岗,在低洼或高处,在城墙后隐蔽处或空旷的地方,叫他们按着家族,带着刀、枪和弓。
- 中文标准译本 - 于是我让民众在城墙后面那些低洼的空地站岗,让他们按着家族,带着刀剑、长矛和弓箭站着。
- 现代标点和合本 - 所以我使百姓各按宗族,拿刀、拿枪、拿弓站在城墙后边低洼的空处。
- 和合本(拼音版) - 所以我使百姓各按宗族拿刀、拿枪、拿弓,站在城墙后边低洼的空处。
- New International Version - Therefore I stationed some of the people behind the lowest points of the wall at the exposed places, posting them by families, with their swords, spears and bows.
- New International Reader's Version - So I stationed some people behind the lowest parts of the wall. That’s where our enemies could easily attack us. I stationed the people family by family. They had their swords, spears and bows with them.
- English Standard Version - So in the lowest parts of the space behind the wall, in open places, I stationed the people by their clans, with their swords, their spears, and their bows.
- New Living Translation - So I placed armed guards behind the lowest parts of the wall in the exposed areas. I stationed the people to stand guard by families, armed with swords, spears, and bows.
- The Message - So I stationed armed guards at the most vulnerable places of the wall and assigned people by families with their swords, lances, and bows. After looking things over I stood up and spoke to the nobles, officials, and everyone else: “Don’t be afraid of them. Put your minds on the Master, great and awesome, and then fight for your brothers, your sons, your daughters, your wives, and your homes.”
- Christian Standard Bible - So I stationed people behind the lowest sections of the wall, at the vulnerable areas. I stationed them by families with their swords, spears, and bows.
- New American Standard Bible - then I stationed men in the lowest parts of the space behind the wall, the exposed places, and I stationed the people in families with their swords, spears, and bows.
- New King James Version - Therefore I positioned men behind the lower parts of the wall, at the openings; and I set the people according to their families, with their swords, their spears, and their bows.
- Amplified Bible - So I stationed armed men behind the wall in the lowest places, at the open positions [where it was least protected]; and I stationed the people in families with their swords, spears, and bows.
- American Standard Version - Therefore set I in the lowest parts of the space behind the wall, in the open places, I set there the people after their families with their swords, their spears, and their bows.
- King James Version - Therefore set I in the lower places behind the wall, and on the higher places, I even set the people after their families with their swords, their spears, and their bows.
- New English Translation - So I stationed people at the lower places behind the wall in the exposed places. I stationed the people by families, with their swords, spears, and bows.
- World English Bible - Therefore I set guards in the lowest parts of the space behind the wall, in the open places. I set the people by family groups with their swords, their spears, and their bows.
- 新標點和合本 - 所以我使百姓各按宗族拿刀、拿槍、拿弓站在城牆後邊低窪的空處。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我叫百姓站在城牆後邊低窪的空處,使百姓各按宗族站着,拿刀、拿槍、拿弓。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我叫百姓站在城牆後邊低窪的空處,使百姓各按宗族站着,拿刀、拿槍、拿弓。
- 當代譯本 - 於是,我按宗族派人手持刀劍、長矛和弓箭,守衛在城牆後面低窪的空地上。
- 聖經新譯本 - 所以我分派眾人站崗,在低窪或高處,在城牆後隱蔽處或空曠的地方,叫他們按著家族,帶著刀、槍和弓。
- 呂振中譯本 - 為此我使 眾民 站在城牆後邊窪地光溜溜之處;我使眾民按照家族拿着他們的刀、槍、和弓去站崗。
- 中文標準譯本 - 於是我讓民眾在城牆後面那些低窪的空地站崗,讓他們按著家族,帶著刀劍、長矛和弓箭站著。
- 現代標點和合本 - 所以我使百姓各按宗族,拿刀、拿槍、拿弓站在城牆後邊低窪的空處。
- 文理和合譯本 - 我則令民按其宗族、執刀與戈及弓、立於牆後、低下隙地、
- 文理委辦譯本 - 我則令民、各率家人、執弓刀、持戈矛、立於墻下隙地。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我 尼希米 則使民各按宗族、執刀、執戈、執弓、立城垣後之低處並高處、
- Nueva Versión Internacional - Así que puse a la gente por familias, con sus espadas, arcos y lanzas, detrás de las murallas, en los lugares más vulnerables y desguarnecidos.
- 현대인의 성경 - 나는 백성들을 칼과 창과 활로 무장시켜 아직 완성되지 않은 성벽 뒤에 집안별로 배치시켰다.
- Новый Русский Перевод - Тогда я разместил народ за самыми низкими участками стены на открытых местах, поставив их по семьям, с мечами, копьями и луками.
- Восточный перевод - Тогда я разместил народ за самыми низкими участками стены на открытых местах, поставив их по семьям, с мечами, копьями и луками.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда я разместил народ за самыми низкими участками стены на открытых местах, поставив их по семьям, с мечами, копьями и луками.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда я разместил народ за самыми низкими участками стены на открытых местах, поставив их по семьям, с мечами, копьями и луками.
- La Bible du Semeur 2015 - Je dis alors aux notables, aux chefs et au reste du peuple : Le travail est considérable et s’étend sur une grande distance, nous sommes dispersés loin les uns des autres le long de la muraille.
- リビングバイブル - 私は、城壁のうしろの空地に、各家族ごとに武装した者を配置しました。
- Nova Versão Internacional - Por isso posicionei alguns do povo atrás dos pontos mais baixos do muro, nos lugares abertos, divididos por famílias, armados de espadas, lanças e arcos.
- Hoffnung für alle - Den führenden Männern und dem übrigen Volk hatte ich eingeschärft: »Die Mauerabschnitte, die wieder aufgebaut werden müssen, sind sehr lang. Darum sind auch wir weit voneinander entfernt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหตุฉะนั้นข้าพเจ้าจึงวางทหารยามจากแต่ละครอบครัวไว้หลังกำแพงตรงจุดต่างๆ ที่ต่ำที่สุด ที่เป็นช่องโหว่ และให้ถือดาบ หอก และธนูไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น ข้าพเจ้าจึงวางยามจากประชาชนตามตระกูล พร้อมดาบ หอก และคันธนู ในบริเวณหลังกำแพงส่วนที่ต่ำสุดและที่ๆ ยังเปิดอยู่
交叉引用
- Ma-thi-ơ 10:16 - Này, Ta sai các con đi như chiên vào giữa bầy muông sói. Phải thận trọng như rắn và hiền lành như bồ câu!
- Sáng Thế Ký 32:13 - Tối hôm ấy, Gia-cốp ở lại Ma-ha-na-im và chọn các món quà để biếu Ê-sau.
- Sáng Thế Ký 32:14 - Quà tặng gồm có: 200 dê cái, 20 dê đực, 200 chiên cái, 20 chiên đực,
- Sáng Thế Ký 32:15 - 30 lạc đà cái, một đàn lạc đà con, 40 bò cái, 10 bò đực, 20 lừa cái, và 10 lừa đực.
- Sáng Thế Ký 32:16 - Gia-cốp giao các bầy súc vật cho đám đầy tớ, mỗi người coi sóc một bầy, và căn dặn họ: “Các anh đi trước và giữ một khoảng cách giữa các bầy súc vật.”
- Sáng Thế Ký 32:17 - Gia-cốp cũng dặn người dẫn bầy thứ nhất: “Khi Ê-sau gặp anh và hỏi: ‘Chủ anh là ai? Anh đi về đâu? Bầy vật này thuộc về ai?’
- Sáng Thế Ký 32:18 - Anh cứ đáp: ‘Bầy vật này của Gia-cốp, đầy tớ ngài, xin kính tặng ngài Ê-sau. Gia-cốp đi sau, cũng sắp đến.’”
- Sáng Thế Ký 32:19 - Gia-cốp lại dặn các đầy tớ chăn bầy khác cũng nói với Ê-sau những lời đó,
- Sáng Thế Ký 32:20 - và thêm: “Này, Gia-cốp, đầy tớ ngài, đang theo sau chúng tôi.” Gia-cốp tự nhủ: “Ta gửi các tặng phẩm này trước để làm Ê-sau nguôi giận. Mong rằng nhờ đó, Ê-sau sẽ tiếp ta tử tế khi gặp mặt.”
- Nhã Ca 3:7 - Xem kìa, đó là kiệu của Sa-lô-môn, chung quanh có sáu mươi người quả cảm, là dũng sĩ giỏi nhất của Ít-ra-ên.
- Nhã Ca 3:8 - Tất cả họ đều thạo sử dụng gươm, là những tay kinh nghiệm chiến đấu. Mỗi người mang bên mình gươm sắc, bảo vệ vua lúc đêm tối hiểm nguy.
- Thi Thiên 112:5 - Có lòng hào phóng, sẵn lòng cho mượn nên được minh oan trong ngày xử đoán.
- 2 Sử Ký 32:2 - Ê-xê-chia nhận thấy San-chê-ríp sắp sửa đem quân tấn công Giê-ru-sa-lem,
- 2 Sử Ký 32:3 - Ê-xê-chia liền triệu tập các quan chỉ huy và các quân sư quân đội, họ quyết định chận các ngọn suối bên ngoài thành.
- 2 Sử Ký 32:4 - Toàn dân rất ủng hộ việc chận các khe suối chảy xuống các đồng bằng. Vì họ nói: “Tại sao để vua A-sy-ri đến đây và tìm được nhiều nước?”
- 2 Sử Ký 32:5 - Vua Ê-xê-chia củng cố thành lũy, tu bổ những chỗ đổ nát, kiến thiết thêm các công sự phòng thủ và xây thêm một vòng đai bọc quanh thành. Vua cũng tăng cường đồn lũy Mi-lô trong Thành Đa-vít và cho làm thêm một số lớn khí giới và khiên.
- 2 Sử Ký 32:6 - Vua chỉ định nhiều quan chỉ huy quân đội trên dân chúng và triệu tập họ đến quảng trường tại cổng thành. Rồi Ê-xê-chia khích lệ họ:
- 2 Sử Ký 32:7 - “Hãy mạnh dạn, anh dũng chiến đấu! Đừng sợ vua A-sy-ri và quân đội hùng mạnh của nó, vì có một năng lực vĩ đại hơn đang ở với chúng ta!
- 2 Sử Ký 32:8 - Quân đội chúng đông đảo thật, nhưng cũng chỉ là con người. Còn chúng ta có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta, Ngài sẽ chiến đấu thay chúng ta!” Lời của Ê-xê-chia đã khích lệ dân chúng cách mạnh mẽ.
- Ê-phê-sô 6:11 - Hãy trang bị đầy đủ khí giới của Đức Chúa Trời để có thể đứng vững đối phó với mọi mưu kế của quỷ vương.
- Ê-phê-sô 6:12 - Vì chúng ta không chiến đấu chống người trần gian nhưng chống lại quyền lực vô hình đang thống trị thế giới tối tăm này và chống các tà linh trên trời.
- Ê-phê-sô 6:13 - Vậy hãy mặc toàn bộ áo giáp của Đức Chúa Trời, để anh chị em có thể chiến đấu lúc bị tiến công, và khi chiến cuộc đã qua, anh chị em là người toàn thắng.
- Ê-phê-sô 6:14 - Muốn được như thế anh chị em phải nai nịt lưng bằng chân lý, mặc sự công chính làm giáp che ngực.
- Ê-phê-sô 6:15 - Mang giày sẵn sàng từ Phúc Âm hòa bình.
- Ê-phê-sô 6:16 - Luôn luôn dùng thuẫn đức tin để gạt đỡ mọi tên lửa của Sa-tan.
- Ê-phê-sô 6:17 - Đội nón sắt cứu rỗi, cầm bảo kiếm của Thánh Linh là Lời Đức Chúa Trời.
- Ê-phê-sô 6:18 - Phải luôn luôn cầu nguyện trong mọi trường hợp, nài xin mọi điều theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh. Phải cảnh giác và kiên nhẫn cầu thay cho tất cả tín hữu.
- Ê-phê-sô 6:19 - Cũng cầu nguyện cho tôi có lời của Chúa mỗi khi mở miệng, để tôi dạn dĩ công bố huyền nhiệm của Phúc Âm.
- Ê-phê-sô 6:20 - Chính vì Phúc Âm mà tôi làm sứ thần trong lao tù, nhưng hãy cầu xin Chúa cho tôi cứ bạo dạn công bố Phúc Âm dù phải bị xiềng xích tù đày.
- 1 Cô-rinh-tô 14:20 - Thưa anh chị em, đừng hiểu biết hời hợt như trẻ con. Về việc xảo trá, nên ngây thơ như trẻ con, nhưng về việc hiểu biết, nên chín chắn như người lớn.
- Nê-hê-mi 4:17 - Ngay những người phụ xây cất, những người khiêng gánh đều phải làm việc với một tay, còn tay kia cầm khí giới;
- Nê-hê-mi 4:18 - còn những người thợ chính làm việc với hai tay phải đeo gươm ngang hông. Bên cạnh tôi có người cầm kèn sẵn sàng báo động.