逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các thầy tế lễ người Lê-vi trước hết thanh tẩy chính mình, rồi thanh tẩy toàn dân, tẩy sạch các cổng và tường thành.
- 新标点和合本 - 祭司和利未人就洁净自己,也洁净百姓和城门,并城墙。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 祭司和利未人就洁净自己,也洁净百姓,以及城门和城墙。
- 和合本2010(神版-简体) - 祭司和利未人就洁净自己,也洁净百姓,以及城门和城墙。
- 当代译本 - 祭司和利未人自洁,然后洁净民众、城门和城墙。
- 圣经新译本 - 祭司和利未人洁净了自己,然后洁净民众,以及城门和城墙。
- 中文标准译本 - 于是祭司和利未人洁净了自己,又洁净民众,以及城门和城墙。
- 现代标点和合本 - 祭司和利未人就洁净自己,也洁净百姓和城门并城墙。
- 和合本(拼音版) - 祭司和利未人就洁净自己,也洁净百姓和城门,并城墙。
- New International Version - When the priests and Levites had purified themselves ceremonially, they purified the people, the gates and the wall.
- New International Reader's Version - The priests and Levites made themselves pure. Then they made the people, the gates and the wall pure and “clean.”
- English Standard Version - And the priests and the Levites purified themselves, and they purified the people and the gates and the wall.
- New Living Translation - The priests and Levites first purified themselves; then they purified the people, the gates, and the wall.
- The Message - The priests and Levites ceremonially purified themselves; then they did the same for the people, the gates, and the wall.
- Christian Standard Bible - After the priests and Levites had purified themselves, they purified the people, the city gates, and the wall.
- New American Standard Bible - The priests and the Levites purified themselves; they also purified the people, the gates, and the wall.
- New King James Version - Then the priests and Levites purified themselves, and purified the people, the gates, and the wall.
- Amplified Bible - The priests and the Levites purified themselves; they also purified the people, the gates, and the wall.
- American Standard Version - And the priests and the Levites purified themselves; and they purified the people, and the gates, and the wall.
- King James Version - And the priests and the Levites purified themselves, and purified the people, and the gates, and the wall.
- New English Translation - When the priests and Levites had purified themselves, they purified the people, the gates, and the wall.
- World English Bible - The priests and the Levites purified themselves; and they purified the people, and the gates, and the wall.
- 新標點和合本 - 祭司和利未人就潔淨自己,也潔淨百姓和城門,並城牆。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 祭司和利未人就潔淨自己,也潔淨百姓,以及城門和城牆。
- 和合本2010(神版-繁體) - 祭司和利未人就潔淨自己,也潔淨百姓,以及城門和城牆。
- 當代譯本 - 祭司和利未人自潔,然後潔淨民眾、城門和城牆。
- 聖經新譯本 - 祭司和利未人潔淨了自己,然後潔淨民眾,以及城門和城牆。
- 呂振中譯本 - 祭司和 利未 人就潔淨 自己 ,也潔淨眾民、和城門城牆。
- 中文標準譯本 - 於是祭司和利未人潔淨了自己,又潔淨民眾,以及城門和城牆。
- 現代標點和合本 - 祭司和利未人就潔淨自己,也潔淨百姓和城門並城牆。
- 文理和合譯本 - 祭司利未人自潔、亦潔其民、與邑門城垣、
- 文理委辦譯本 - 祭司利未人、自潔其身、使民潔己、門戶城垣、盡滌厥污、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祭司與 利未 人自潔、亦潔民與城門及城垣、○
- Nueva Versión Internacional - Después de purificarse a sí mismos, los sacerdotes y los levitas purificaron también a la gente, las puertas y la muralla.
- 현대인의 성경 - 제사장들과 레위 사람들은 먼저 자신을 정결하게 한 다음 백성과 성문과 성벽을 정결하게 하였다.
- Новый Русский Перевод - Когда священники и левиты ритуально очистились, они очистили и народ, и ворота, и стену.
- Восточный перевод - Когда священнослужители и левиты ритуально очистились, они очистили и народ, и ворота, и стену.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда священнослужители и левиты ритуально очистились, они очистили и народ, и ворота, и стену.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда священнослужители и левиты ритуально очистились, они очистили и народ, и ворота, и стену.
- La Bible du Semeur 2015 - Les prêtres et les lévites accomplirent les rites de purification, tant pour eux-mêmes que pour le peuple, pour les portes et pour la muraille.
- リビングバイブル - 祭司とレビ人は、まず自分自身をきよめ、次に、人々、門、城壁をきよめました。
- Nova Versão Internacional - Os sacerdotes e os levitas se purificaram cerimonialmente e depois purificaram também o povo, as portas e os muros.
- Hoffnung für alle - Die Priester und Leviten reinigten sich für das Fest, dann besprengten sie auch das Volk, die Stadttore und die Mauer.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อปุโรหิตและคนเลวีชำระตัวให้บริสุทธิ์ตามระเบียบพิธีแล้ว พวกเขาก็ทำพิธีชำระประชากร ประตูทั้งหลาย และกำแพงเมือง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาปุโรหิตและชาวเลวีทำพิธีชำระตนให้บริสุทธิ์ และได้ชำระประชาชน ประตู และกำแพงให้บริสุทธิ์ด้วย
交叉引用
- 2 Sử Ký 29:34 - Tuy nhiên, số thầy tế lễ còn ít, không làm kịp các sinh tế, nên người Lê-vi phải giúp họ cho đến khi hoàn tất và có thêm số thầy tế lễ dọn mình nên thánh, vì trong việc dọn mình nên thánh, người Lê-vi hăng hái hơn các thầy tế lễ.
- Hê-bơ-rơ 5:3 - Vì thế, ông phải dâng sinh tế chuộc tội, chẳng những cho dân chúng, mà cũng cho chính mình.
- Sáng Thế Ký 35:2 - Gia-cốp thuật lại điều này cho cả gia nhân quyến thuộc và căn dặn: “Hãy bỏ hết các thần tượng, dọn mình cho thánh sạch, và thay quần áo đi.
- Nê-hê-mi 13:22 - Tôi cũng ra lệnh cho người Lê-vi thanh tẩy chính mình để gác cổng thành và giữ ngày Sa-bát thánh khiết. Lạy Đức Chúa Trời, xin ghi nhận điều này, và xin thương xót con theo lòng nhân từ vô biên của Ngài.
- Xuất Ai Cập 19:15 - Ông căn dặn họ: “Phải giữ mình thanh sạch từ hôm nay cho đến ngày thứ ba không được đến gần đàn bà.”
- Dân Số Ký 19:2 - “Đây là một luật khác phải được tuân hành: Hãy nói với người Ít-ra-ên chọn một con bò cái tơ màu đỏ, không tì vít, chưa hề mang ách,
- Dân Số Ký 19:3 - đem đến cho Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa. Thầy tế lễ sẽ đem con bò ra ngoài trại, và chứng kiến việc người ta giết nó.
- Dân Số Ký 19:4 - Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa sẽ lấy ngón tay nhúng vào máu bò, rảy bảy lần phía trước Đền Tạm.
- Dân Số Ký 19:5 - Sau đó, thầy tế lễ sẽ trông coi việc thiêu con bò; cả da, thịt, máu, và phân bò đều phải thiêu hết.
- Dân Số Ký 19:6 - Thầy tế lễ sẽ lấy cây bá hương, cành bài hương thảo, và chỉ đỏ ném vào giữa con bò đang cháy.
- Dân Số Ký 19:7 - Xong, thầy tế lễ phải giặt áo, tắm, rồi mới vào trại và phải chịu ô uế cho đến tối hôm ấy.
- Dân Số Ký 19:8 - Người đốt con bò cũng phải giặt áo, tắm, và chịu ô uế cho đến tối hôm ấy.
- Dân Số Ký 19:9 - Một người tinh sạch sẽ hốt tro con bò chứa vào một nơi sạch sẽ bên ngoài trại. Tro này sẽ dùng làm nước tẩy uế cho người Ít-ra-ên, để tẩy sạch tội.
- Dân Số Ký 19:10 - Người hốt tro phải giặt áo và chịu ô uế cho đến tối hôm ấy. Luật này có tính cách vĩnh viễn, áp dụng cho người Ít-ra-ên cũng như cho ngoại kiều.
- Dân Số Ký 19:11 - Ai đụng vào người chết, phải bị ô uế bảy ngày.
- Dân Số Ký 19:12 - Người ấy phải dùng nước tẩy uế tẩy sạch mình vào ngày thứ ba và ngày thứ bảy, thì mới được sạch. Nếu không, sẽ không được sạch.
- Dân Số Ký 19:13 - Người nào đụng vào người chết mà không lo tẩy sạch mình là xúc phạm Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu, và phải bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên. Vì nước tẩy uế chưa được rảy trên mình nên người ấy vẫn còn ô uế.
- Dân Số Ký 19:14 - Khi có người chết trong một trại, phải áp dụng quy tắc này: Người nào vào trại và người nào ở trong trại đều bị ô uế bảy ngày.
- Dân Số Ký 19:15 - Nếu trong trại ấy có bình hay đồ chứa nào không đậy nắp, vật ấy cũng bị ô uế.
- Dân Số Ký 19:16 - Ngoài trại quân, nếu ai đụng vào một người chết vì đâm chém, hoặc đụng vào một xác chết, xương người chết hay mồ mả, người ấy bị ô uế bảy ngày.
- Dân Số Ký 19:17 - Muốn tẩy sạch những người này, người ta phải lấy một ít tro của con bò thiêu làm sinh tế chuộc tội bỏ vào một cái bình, rồi lấy nước sông hay nước suối đổ vào.
- Dân Số Ký 19:18 - Một người tinh sạch sẽ lấy cành bài hương thảo nhúng vào bình, rảy nước trên trại, trên tất cả đồ dùng trong trại, trên cả những người ở trại đó, và người đã đụng vào xương hay đụng vào người bị giết, xác chết, hay mồ mả.
- Dân Số Ký 19:19 - Phải làm như vậy vào ngày thứ ba và ngày thứ bảy, rồi người bị ô uế phải giặt áo, tắm rửa, thì tối hôm ấy mới được sạch.
- Dân Số Ký 19:20 - Một người ô uế không lo tẩy mình phải bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên, vì đã xúc phạm đến nơi thánh của Chúa Hằng Hữu. Nếu nước tẩy uế không được rảy trên người ấy, người ấy không được sạch.
- Hê-bơ-rơ 5:1 - Các thầy thượng tế đều là người được lựa chọn và bổ nhiệm thay mặt loài người phục vụ Đức Chúa Trời, dâng hiến lễ vật và sinh tế chuộc tội.
- Nê-hê-mi 13:30 - Như thế, tôi thanh lọc họ để họ không còn vương vấn với người nước ngoài. Tôi quy định trách nhiệm cho các thầy tế lễ, người Lê-vi, và
- 2 Sử Ký 29:5 - Vua nói với họ: “Hỡi người Lê-vi, hãy nghe ta! Hãy thánh hóa thân mình và thánh hóa Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ chúng ta. Hãy tống khứ những gì ô uế trong nơi thánh.
- E-xơ-ra 6:21 - Người Ít-ra-ên ăn lễ Vượt Qua này cùng với những người ngoại quốc đã bỏ lối thờ cúng cũ để theo người Ít-ra-ên thờ Đức Chúa Trời.
- Xuất Ai Cập 19:10 - Bây giờ con về, bảo dân phải giặt áo xống, giữ mình thanh sạch hôm nay và ngày mai,
- Gióp 1:5 - Sau khi các ngày tiệc kết thúc—có khi kéo dài nhiều ngày—Gióp sai gọi các con về để làm lễ thanh tẩy. Ông thức dậy sớm dâng tế lễ thiêu cho mỗi người con vì Gióp thầm nghĩ rằng: “Có thể con cái ta phạm tội và xúc phạm Đức Chúa Trời trong lòng!” Gióp thường làm lễ thanh tẩy như vậy.