逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vào đời Giô-gia-kim làm thầy thượng tế, có các trưởng họ sau đây làm thầy tế lễ: Mê-ra-gia, trưởng họ Sê-ra-gia. Ha-na-nia, trưởng họ Giê-rê-mi.
- 新标点和合本 - 在约雅金的时候,祭司作族长的西莱雅族(或作“班”。本段同)有米拉雅;耶利米族有哈拿尼雅;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 在约雅金的时代,祭司作族长的,西莱雅族有米拉雅,耶利米族有哈拿尼雅,
- 和合本2010(神版-简体) - 在约雅金的时代,祭司作族长的,西莱雅族有米拉雅,耶利米族有哈拿尼雅,
- 当代译本 - 在约雅金时代,祭司家族的族长有西莱雅家族的米拉雅,耶利米家族的哈拿尼雅,
- 圣经新译本 - 在约雅金的日子,祭司作族长的,属西莱雅族的,有米拉雅;属耶利米族的,有哈拿尼雅;
- 中文标准译本 - 在约雅金时期,作父系首领的祭司有: 西莱雅家族的米拉雅,耶利米家族的哈纳尼雅,
- 现代标点和合本 - 在约雅金的时候,祭司做族长的:西莱雅族 有米拉雅,耶利米族有哈拿尼雅,
- 和合本(拼音版) - 在约雅金的时候,祭司作族长的:西莱雅族 有米拉雅;耶利米族有哈拿尼雅;
- New International Version - In the days of Joiakim, these were the heads of the priestly families: of Seraiah’s family, Meraiah; of Jeremiah’s, Hananiah;
- New International Reader's Version - Here are the names of the family leaders of the priests. They were the leaders in the days of Joiakim. Meraiah was from Seraiah’s family. Hananiah was from Jeremiah’s family.
- English Standard Version - And in the days of Joiakim were priests, heads of fathers’ houses: of Seraiah, Meraiah; of Jeremiah, Hananiah;
- New Living Translation - Now when Joiakim was high priest, the family leaders of the priests were as follows: Meraiah was leader of the family of Seraiah. Hananiah was leader of the family of Jeremiah.
- The Message - During the time of Joiakim, these were the heads of the priestly families: of the family of Seraiah, Meraiah; of Jeremiah, Hananiah; of Ezra, Meshullam; of Amariah, Jehohanan; of Malluch, Jonathan; of Shecaniah, Joseph; of Harim, Adna; of Meremoth, Helkai; of Iddo, Zechariah; of Ginnethon, Meshullam; of Abijah, Zicri; of Miniamin and Moadiah, Piltai; of Bilgah, Shammua; of Shemaiah, Jehonathan; of Joiarib, Mattenai; of Jedaiah, Uzzi; of Sallu, Kallai; of Amok, Eber; of Hilkiah, Hashabiah; and of Jedaiah, Nethanel.
- Christian Standard Bible - In the days of Joiakim, the heads of the priestly families were Meraiah of Seraiah, Hananiah of Jeremiah,
- New American Standard Bible - Now in the days of Joiakim, the priests, the heads of fathers’ households were: of Seraiah, Meraiah; of Jeremiah, Hananiah;
- New King James Version - Now in the days of Joiakim, the priests, the heads of the fathers’ houses were: of Seraiah, Meraiah; of Jeremiah, Hananiah;
- Amplified Bible - And in the days of Joiakim, the priests, the heads of fathers’ households were: of Seraiah, Meraiah; of Jeremiah, Hananiah;
- American Standard Version - And in the days of Joiakim were priests, heads of fathers’ houses: of Seraiah, Meraiah; of Jeremiah, Hananiah;
- King James Version - And in the days of Joiakim were priests, the chief of the fathers: of Seraiah, Meraiah; of Jeremiah, Hananiah;
- New English Translation - In the days of Joiakim, these were the priests who were leaders of the families: of Seraiah, Meraiah; of Jeremiah, Hananiah;
- World English Bible - In the days of Joiakim were priests, heads of fathers’ households: of Seraiah, Meraiah; of Jeremiah, Hananiah;
- 新標點和合本 - 在約雅金的時候,祭司作族長的西萊雅族(或譯:班;本段同)有米拉雅;耶利米族有哈拿尼雅;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 在約雅金的時代,祭司作族長的,西萊雅族有米拉雅,耶利米族有哈拿尼雅,
- 和合本2010(神版-繁體) - 在約雅金的時代,祭司作族長的,西萊雅族有米拉雅,耶利米族有哈拿尼雅,
- 當代譯本 - 在約雅金時代,祭司家族的族長有西萊雅家族的米拉雅,耶利米家族的哈拿尼雅,
- 聖經新譯本 - 在約雅金的日子,祭司作族長的,屬西萊雅族的,有米拉雅;屬耶利米族的,有哈拿尼雅;
- 呂振中譯本 - 當 約雅金 的日子、祭司做父系族長的屬 西萊雅 的有 米拉雅 ;屬 耶利米 的有 哈拿尼雅 ;
- 中文標準譯本 - 在約雅金時期,作父系首領的祭司有: 西萊雅家族的米拉雅,耶利米家族的哈納尼雅,
- 現代標點和合本 - 在約雅金的時候,祭司做族長的:西萊雅族 有米拉雅,耶利米族有哈拿尼雅,
- 文理和合譯本 - 當約雅斤時、祭司為族長者、有西萊雅班米拉雅、耶利米班哈拿尼雅、
- 文理委辦譯本 - 當約雅金時、祭司之名著族中者、臚列於左、西勑亞族米喇雅、耶利米族哈拿尼亞、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當 約雅金 時、為祭司族長者、臚列於左、 西萊雅 班 班或作族下同 米拉雅 、 耶利米 班 哈拿尼雅 、
- Nueva Versión Internacional - Los jefes de las familias sacerdotales, en la época de Joaquim, eran: de Seraías: Meraías; de Jeremías: Jananías;
- 현대인의 성경 - 대제사장 요야김 시대에 제사장 집안의 족장들을 집안별로 나열하면 다음과 같다: 스라야 집안에는 므라야, 예레미야 집안에는 하나냐,
- Новый Русский Перевод - Во дни Иоакима главами священнических семейств были: из семьи Сераи – Мерая; из семьи Иеремии – Ханания;
- Восточный перевод - Во времена Иоакима главами семейств священнослужителей были: из семьи Сераи – Мерая; из семьи Иеремии – Ханания;
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Во времена Иоакима главами семейств священнослужителей были: из семьи Сераи – Мерая; из семьи Иеремии – Ханания;
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Во времена Иоакима главами семейств священнослужителей были: из семьи Сераи – Мерая; из семьи Иеремии – Ханания;
- La Bible du Semeur 2015 - Voici, au temps de Yoyaqim, quels étaient les chefs des familles sacerdotales : pour la famille de Seraya, c’était Meraya ; pour celle de Jérémie, Hanania ;
- リビングバイブル - 大祭司エホヤキムのもとで仕えた祭司で、各氏族の長の名は次のとおりです。 セラヤ族の長はメラヤ、エレミヤ族の長はハナヌヤ、エズラ族の長はメシュラム、アマルヤ族の長はヨハナン、メリク族の長はヨナタン、シェバヌヤ族の長はヨセフ、ハリム族の長はアデナ、メラヨテ族の長はヘルカイ、イド族の長はゼカリヤ、ギネトン族の長はメシュラム、アビヤ族の長はジクリ、ミヌヤミン族とモアデヤ族の長はピルタイ、ビルガ族の長はシャムア、シェマヤ族の長はヨナタン、エホヤリブ族の長はマテナイ、エダヤ族の長はウジ、サライ族の長はカライ、アモク族の長はエベル、ヒルキヤ族の長はハシャブヤ、エダヤ族の長はネタヌエル。
- Nova Versão Internacional - Nos dias de Joiaquim estes foram os líderes das famílias dos sacerdotes: da família de Seraías, Meraías; da família de Jeremias, Hananias;
- Hoffnung für alle - Als Jojakim das Amt des Hohenpriesters ausübte, waren folgende Priester die Oberhäupter ihrer Sippen: Meraja von der Sippe Seraja, Hananja von der Sippe Jirmeja,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หัวหน้าครอบครัวปุโรหิตในสมัยโยยาคิมได้แก่ เมรายาห์จากครอบครัวของเสไรอาห์ ฮานันยาห์จากครอบครัวของเยเรมีย์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในสมัยโยยาคิม มีปุโรหิตผู้เป็นหัวหน้าของตระกูล หัวหน้าของตระกูลเสไรยาห์ คือเมรายาห์ หัวหน้าของตระกูลเยเรมีย์ คือฮานันยาห์
交叉引用
- 1 Sử Ký 9:33 - Những người giữ nhiệm vụ ca hát đều là các trưởng họ trong đại tộc Lê-vi, họ sống tại Đền Thờ. Họ thi hành chức vụ ngày cũng như đêm, nên được miễn các công việc khác.
- 1 Sử Ký 9:34 - Tất cả những người này đều ở tại Giê-ru-sa-lem. Họ là người đứng đầu dòng Lê-vi và được ghi vào gia phả.
- 1 Sử Ký 15:12 - Ông nói với họ: “Các ngươi là cấp lãnh đạo người Lê-vi. Bây giờ, hãy cùng với các anh em thanh tẩy mình, để được xứng đáng khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đến nơi ta đã chuẩn bị.
- Nê-hê-mi 12:22 - Các trưởng họ người Lê-vi đều được đăng ký vào đời Ê-li-a-síp, Giô-gia-đa, Giô-ha-nan, và Gia-đua; còn tên các thầy tế lễ được đăng ký vào đời Đa-ri-út, vua Ba Tư.
- 1 Sử Ký 24:6 - Sê-ma-gia, con trai Na-tha-na-ên, người Lê-vi làm thư ký ghi chép trước mặt vua và các vị lãnh đạo, Thầy Tế lễ Xa-đốc, A-hi-mê-léc, con trai A-bia-tha, các trưởng nhóm tế lễ và người Lê-vi. Họ bắt thăm cứ hai toán cho dòng Ê-lê-a-sa, thì một nhóm cho dòng Y-tha-ma.
- 1 Sử Ký 24:7 - Thăm thứ nhất thuộc về Giê-hô-gia-ríp. Thăm thứ hai thuộc về Giê-đa-ê-gia.
- 1 Sử Ký 24:8 - Thăm thứ ba thuộc về Ha-rim. Thăm thứ tư thuộc về Sê-ô-rim.
- 1 Sử Ký 24:9 - Thăm thứ năm thuộc về Manh-ki-gia. Thăm thứ sáu thuộc về Mi-gia-min.
- 1 Sử Ký 24:10 - Thăm thứ bảy thuộc về Ha-cốt. Thăm thứ tám thuộc về A-bi-gia.
- 1 Sử Ký 24:11 - Thăm thứ chín thuộc về Giê-sua. Thăm thứ mười thuộc về Sê-ca-nia.
- 1 Sử Ký 24:12 - Thăm thứ mười một thuộc về Ê-li-a-síp. Thăm thứ mười hai thuộc về Gia-kim.
- 1 Sử Ký 24:13 - Thăm thứ mười ba thuộc về Húp-ba. Thăm thứ mười bốn thuộc về Giê-sê-báp.
- 1 Sử Ký 24:14 - Thăm thứ mười lăm thuộc về Binh-ga. Thăm thứ mười sáu thuộc về Y-mê.
- 1 Sử Ký 24:15 - Thăm thứ mười bảy thuộc về Hê-xia. Thăm thứ mười tám thuộc về Phi-xết.
- 1 Sử Ký 24:16 - Thăm thứ mười chín thuộc về Phê-ta-hia. Thăm thứ hai mươi thuộc về Ê-xê-chi-ên.
- 1 Sử Ký 24:17 - Thăm thứ hai mươi mốt thuộc về Gia-kin. Thăm thứ hai mươi hai thuộc về Ga-mun.
- 1 Sử Ký 24:18 - Thăm thứ hai mươi ba thuộc về Đê-la-gia. Thăm thứ hai mươi bốn thuộc về Ma-a-xia.
- 1 Sử Ký 24:19 - Mỗi nhóm lãnh phận sự phục dịch trong nhà của Chúa Hằng Hữu như A-rôn, tổ phụ họ đã quy định, theo mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- 1 Sử Ký 24:20 - Sau đây là các trưởng tộc khác trong dòng dõi Lê-vi: Con cháu Am-ram, trưởng tộc là Su-ba-ên. Con cháu Su-ba-ên, trưởng tộc là Giê-đia.
- 1 Sử Ký 24:21 - Con cháu Rê-ha-bia, trưởng tộc là Di-si-gia.
- 1 Sử Ký 24:22 - Con cháu Dít-sê-ha, trưởng tộc là Sê-lô-mốt. Con cháu Sê-lô-mít, trưởng tộc là Gia-hát.
- 1 Sử Ký 24:23 - Con cháu Hếp-rôn, trưởng tộc là Giê-ri-gia, A-ma-ria là thứ hai, Gia-ha-xi-ên là thứ ba, và Gia-ca-mê-am là thứ tư.
- 1 Sử Ký 24:24 - Con cháu U-xi-ên, trưởng tộc là Mi-ca. Con cháu Mi-ca, trưởng tộc là Sa-mia.
- 1 Sử Ký 24:25 - Em Mi-ca là Di-si-gia. Con cháu Dít-si-gia, trưởng tộc là Xa-cha-ri.
- 1 Sử Ký 24:26 - Con cháu Mê-ra-ri, trưởng tộc là Mách-li và Mu-si. Con cháu Gia-a-xi-gia, trưởng tộc là Bê-nô.
- 1 Sử Ký 24:27 - Con cháu Mê-ra-ri, theo dòng Gia-a-xi-gia, các trưởng tộc là Bê-nô, Sô-ham, Xác-cua, và Y-bê-ri.
- 1 Sử Ký 24:28 - Con cháu Mách-li, trưởng tộc là Ê-lê-a-sa, người này không có con trai.
- 1 Sử Ký 24:29 - Con cháu của Kích, trưởng tộc là Giê-rác-mê-ên.
- 1 Sử Ký 24:30 - Con cháu Mu-si, các trưởng tộc là Mách-li, Ê-đe, và Giê-ri-mốt. Đó là dòng dõi Lê-vi, theo nhiều dòng họ.
- 1 Sử Ký 24:31 - Cũng như dòng dõi A-rôn, các trưởng tộc dòng lớn và dòng nhỏ đều được phân công theo lối bắt thăm trước mặt Vua Đa-vít, Xa-đốc, A-hi-mê-léc, các trưởng tộc tế lễ và người Lê-vi.