Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ cho biết những anh em thoát nạn tù đày, ở lại trong xứ hiện nay sống trong cảnh hoạn nạn, nhục nhã. Tường thành Giê-ru-sa-lem đổ nát, cổng thành cháy rụi.
  • 新标点和合本 - 他们对我说:“那些被掳归回剩下的人在犹大省遭大难,受凌辱;并且耶路撒冷的城墙拆毁,城门被火焚烧。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们对我说:“那些被掳归回剩下的余民在犹大省那里遭大难,受凌辱;耶路撒冷的城墙被拆毁,城门被火焚烧。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们对我说:“那些被掳归回剩下的余民在犹大省那里遭大难,受凌辱;耶路撒冷的城墙被拆毁,城门被火焚烧。”
  • 当代译本 - 他们回答说:“那些从流亡之地归回犹大省的余民深陷苦难,饱受凌辱。耶路撒冷的城墙已经倒塌,城门也被烧毁。”
  • 圣经新译本 - 他们对我说:“那些从被掳剩下的余民,在犹大省那里遭遇大患难,受到凌辱。耶路撒冷的城墙倒塌,城门也被火烧毁。”
  • 中文标准译本 - 他们对我说:“犹大 省那些被掳后的余剩者,处在大患难和羞辱中;耶路撒冷的城墙被拆毁,城门也被火焚烧了。”
  • 现代标点和合本 - 他们对我说:“那些被掳归回剩下的人在犹大省遭大难,受凌辱,并且耶路撒冷的城墙拆毁,城门被火焚烧。”
  • 和合本(拼音版) - 他们对我说:“那些被掳归回剩下的人在犹大省遭大难,受凌辱;并且耶路撒冷的城墙拆毁,城门被火焚烧。”
  • New International Version - They said to me, “Those who survived the exile and are back in the province are in great trouble and disgrace. The wall of Jerusalem is broken down, and its gates have been burned with fire.”
  • New International Reader's Version - He and the men with him said to me, “Some of the people who returned are still alive. They are back in the land of Judah. But they are having a hard time. They are ashamed. The wall of Jerusalem is broken down. Its gates have been burned with fire.”
  • English Standard Version - And they said to me, “The remnant there in the province who had survived the exile is in great trouble and shame. The wall of Jerusalem is broken down, and its gates are destroyed by fire.”
  • New Living Translation - They said to me, “Things are not going well for those who returned to the province of Judah. They are in great trouble and disgrace. The wall of Jerusalem has been torn down, and the gates have been destroyed by fire.”
  • The Message - They told me, “The exile survivors who are left there in the province are in bad shape. Conditions are appalling. The wall of Jerusalem is still rubble; the city gates are still cinders.”
  • Christian Standard Bible - They said to me, “The remnant in the province, who survived the exile, are in great trouble and disgrace. Jerusalem’s wall has been broken down, and its gates have been burned.”
  • New American Standard Bible - And they said to me, “The remnant there in the province who survived the captivity are in great distress and disgrace, and the wall of Jerusalem is broken down and its gates have been burned with fire.”
  • New King James Version - And they said to me, “The survivors who are left from the captivity in the province are there in great distress and reproach. The wall of Jerusalem is also broken down, and its gates are burned with fire.”
  • Amplified Bible - They said to me, “The remnant there in the province who survived the captivity are in great distress and reproach; the wall of Jerusalem is broken down and its [fortified] gates have been burned (destroyed) by fire.”
  • American Standard Version - And they said unto me, The remnant that are left of the captivity there in the province are in great affliction and reproach: the wall of Jerusalem also is broken down, and the gates thereof are burned with fire.
  • King James Version - And they said unto me, The remnant that are left of the captivity there in the province are in great affliction and reproach: the wall of Jerusalem also is broken down, and the gates thereof are burned with fire.
  • New English Translation - They said to me, “The remnant that remains from the exile there in the province are experiencing considerable adversity and reproach. The wall of Jerusalem lies breached, and its gates have been burned down!”
  • World English Bible - They said to me, “The remnant who are left of the captivity there in the province are in great affliction and reproach. The wall of Jerusalem is also broken down, and its gates are burned with fire.”
  • 新標點和合本 - 他們對我說:「那些被擄歸回剩下的人在猶大省遭大難,受凌辱;並且耶路撒冷的城牆拆毀,城門被火焚燒。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們對我說:「那些被擄歸回剩下的餘民在猶大省那裏遭大難,受凌辱;耶路撒冷的城牆被拆毀,城門被火焚燒。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們對我說:「那些被擄歸回剩下的餘民在猶大省那裏遭大難,受凌辱;耶路撒冷的城牆被拆毀,城門被火焚燒。」
  • 當代譯本 - 他們回答說:「那些從流亡之地歸回猶大省的餘民深陷苦難,飽受凌辱。耶路撒冷的城牆已經倒塌,城門也被燒毀。」
  • 聖經新譯本 - 他們對我說:“那些從被擄剩下的餘民,在猶大省那裡遭遇大患難,受到凌辱。耶路撒冷的城牆倒塌,城門也被火燒毀。”
  • 呂振中譯本 - 他們對我說:『那些沒有被擄的餘民在 猶大 省那裏遭大患難,受凌辱; 耶路撒冷 的城牆拆了破口,城門又被火焚燒。』
  • 中文標準譯本 - 他們對我說:「猶大 省那些被擄後的餘剩者,處在大患難和羞辱中;耶路撒冷的城牆被拆毀,城門也被火焚燒了。」
  • 現代標點和合本 - 他們對我說:「那些被擄歸回剩下的人在猶大省遭大難,受凌辱,並且耶路撒冷的城牆拆毀,城門被火焚燒。」
  • 文理和合譯本 - 彼曰、俘囚之遺民、在其州遭難受辱、耶路撒冷城垣傾圮、邑門焚燬、
  • 文理委辦譯本 - 彼曰、猶大人被虜而歸者、遭難受辱、耶路撒冷城堞仍墮、邑門仍燬、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼曰、被擄而歸、所遺餘於 猶大 州者、遭大難、受凌辱、 耶路撒冷 城垣仍墮、邑門仍燬、
  • Nueva Versión Internacional - Ellos me respondieron: «Los que se libraron del destierro y se quedaron en la provincia están enfrentando una gran calamidad y humillación. La muralla de Jerusalén sigue derribada, con sus puertas consumidas por el fuego».
  • 현대인의 성경 - 그러자 그들은 포로로 잡혀 오지 않고 그 땅에 남아 있는 사람들이 큰 어려움과 수모를 당하고 있으며 예루살렘 성벽은 무너진 채 그대로 있고 성문은 불탄 이후로 다시 세우지 못했다고 말해 주었다.
  • Новый Русский Перевод - Они сказали мне: – Те, кто прошел через плен и вернулся в провинцию , сейчас в большой беде и бесчестии. Стена Иерусалима разрушена, а его ворота сожжены.
  • Восточный перевод - Они сказали мне: – Те, кто прошёл через плен и вернулся в провинцию Иудея, сейчас в большой беде и бесчестии. Стена Иерусалима разрушена, а его ворота сожжены.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они сказали мне: – Те, кто прошёл через плен и вернулся в провинцию Иудея, сейчас в большой беде и бесчестии. Стена Иерусалима разрушена, а его ворота сожжены.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они сказали мне: – Те, кто прошёл через плен и вернулся в провинцию Иудея, сейчас в большой беде и бесчестии. Стена Иерусалима разрушена, а его ворота сожжены.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils me répondirent : Ceux qui ont survécu à la captivité et qui vivent dans le district de Juda se trouvent dans une grande misère et dans une situation très humiliante ; il y a des brèches dans la muraille de Jérusalem et ses portes ont été détruites par le feu.
  • リビングバイブル - 「実は、大変な目に会っています。城壁はくずされたまま、門も焼き払われたままです。」
  • Nova Versão Internacional - E eles me responderam: “Aqueles que sobreviveram ao cativeiro e estão lá na província passam por grande sofrimento e humilhação. O muro de Jerusalém foi derrubado, e suas portas foram destruídas pelo fogo”.
  • Hoffnung für alle - Sie berichteten: »Die Zurückgekehrten leiden bittere Not. Man beschimpft sie. Von der Stadtmauer Jerusalems sind nur noch Trümmer übrig, die Tore liegen in Schutt und Asche.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาตอบข้าพเจ้าว่า “คนที่เหลือซึ่งรอดพ้นจากการเป็นเชลยและกลับไปยังแว่นแคว้นเดิมนั้นมีความทุกข์และความอัปยศอย่างยิ่ง กำแพงเยรูซาเล็มก็ปรักหักพัง ประตูเมืองก็ถูกเผาไปแล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​บอก​ข้าพเจ้า​ว่า “คน​ที่​ยัง​มี​ชีวิต​เหลือ​อยู่​ใน​แคว้น ที่​มี​ชีวิต​พ้น​จาก​การ​เป็น​เชลย​กำลัง​ลำบาก​และ​อับอาย​มาก กำแพง​เมือง​เยรูซาเล็ม​พัง​ลง และ​ประตู​เมือง​ถูก​ไฟ​เผา”
交叉引用
  • Giê-rê-mi 5:10 - Hãy xuống từng luống nho và chặt phá, nhưng đừng phá hết. Hãy tỉa các cành của nó, vì dân này không thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xơ-tê 1:1 - Những sự kiện này xảy ra vào thời Vua A-suê-ru. Vua thống trị trên 127 tỉnh trải dài từ Ấn Độ đến Ê-thi-ô-pi.
  • Giê-rê-mi 29:18 - Phải, Ta sẽ lấy chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh đuổi theo chúng, và Ta sẽ phân tán chúng khắp nơi trên đất. Trong mỗi nước mà Ta đã đày chúng, Ta sẽ khiến chúng bị nguyền rủa, ghê tởm, khinh rẻ, và chế nhạo.
  • Thi Thiên 44:11 - Chúa bỏ mặc chúng con cho bị vồ xé như chiên, để chúng con lưu tán trong các nước.
  • Thi Thiên 44:12 - Chúa bán dân Ngài rẻ như bèo bọt, bán mà chẳng lợi lộc gì.
  • Thi Thiên 44:13 - Chúa khiến lân bang có cớ phỉ nhổ chúng con, khiến người láng giềng có đề tài nhạo báng chúng con.
  • Thi Thiên 44:14 - Chúa khiến chúng con bị châm biếm giữa các nước, chúng lắc đầu khi thấy chúng con.
  • Giê-rê-mi 44:8 - Tại sao các ngươi cố tình chọc giận Ta bằng cách tạc thần tượng, xông hương cho các tà thần tại đất Ai Cập? Các ngươi tự hủy diệt mình để rồi bị tất cả dân tộc trên thế giới nguyền rủa và chế giễu.
  • Giê-rê-mi 44:9 - Lẽ nào các ngươi quên tội ác của tổ phụ, tội ác của các vua và các hoàng hậu Giu-đa, tội ác của các ngươi và vợ các ngươi đã phạm trong Giu-đa và Giê-ru-sa-lem rồi sao?
  • Giê-rê-mi 44:10 - Mãi đến ngày nay, các ngươi chẳng chịu ăn năn hay kính sợ. Không ai chọn vâng giữ luật pháp Ta và thực thi các nguyên tắc đạo đức Ta đã dạy các ngươi và tổ phụ các ngươi.
  • Giê-rê-mi 44:11 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta quyết định hủy diệt mỗi người trong các ngươi!
  • Giê-rê-mi 44:12 - Ta sẽ đoán phạt dân sót lại của Giu-đa—những người đã ngoan cố vào nước Ai Cập tị nạn—Ta sẽ thiêu đốt chúng. Chúng sẽ bị tiêu diệt trên đất Ai Cập, bị giết bởi chiến tranh và đói kém. Tất cả sẽ chết, từ trẻ con đến người già cả. Người Giu-đa sẽ bị chửi mắng, ghê tởm, nguyền rủa, và nhục mạ.
  • 1 Các Vua 9:7 - Ta sẽ đày người Ít-ra-ên ra khỏi đất Ta đã cho họ. Còn Đền Thờ Ta đã thánh hóa sẽ bị phá bỏ khỏi mắt Ta. Ít-ra-ên sẽ trở nên một trò cười, một câu tục ngữ, một thành ngữ để cảnh cáo thế nhân.
  • Ai Ca 5:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Ngài nhớ đến thảm họa và nỗi sỉ nhục của chúng con.
  • Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.
  • Y-sai 5:5 - Này Ta cho biết ngươi biết điều Ta định làm cho vườn nho của Ta: Ta sẽ phá rào và để nó bị tàn phá. Ta sẽ đập đổ tường và để các loài thú giẫm nát.
  • E-xơ-ra 2:1 - Đây là danh sách những người Giu-đa trở về Giê-ru-sa-lem và các thành phố Giu-đa khác, sau những năm tháng bị vua Nê-bu-cát-nết-sa lưu đày qua Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 42:18 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Ta đã đổ cơn giận và thịnh nộ trên dân cư Giê-ru-sa-lem thể nào, Ta cũng sẽ đổ cơn thịnh nộ trên các ngươi thể ấy khi các ngươi bước chân vào Ai Cập. Các ngươi sẽ bị người Ai Cập chửi mắng, ghê tởm, nguyền rủa, và nhục mạ. Các ngươi sẽ chẳng bao giờ được nhìn lại chốn này nữa.’
  • Thi Thiên 79:4 - Các nước lân bang đã nhạo cười, các dân tộc mỉa mai, chế nhạo.
  • Nê-hê-mi 11:3 - Sau đây là danh sách các nhà lãnh đạo cấp tỉnh sống tại Giê-ru-sa-lem. (Mặc dù đa số các nhà lãnh đạo toàn dân Ít-ra-ên, các thầy tế lễ người Lê-vi, người phục dịch Đền Thờ, và con cháu quần thần Sa-lô-môn vẫn sống trong đất mình tại các thành khác thuộc Giu-đa,
  • Thi Thiên 137:1 - Bên bờ sông Ba-by-lôn, chúng ta ngồi khóc khi nhớ đến Si-ôn.
  • Thi Thiên 137:2 - Chúng ta đã treo đàn hạc, trên cành liễu ven sông.
  • Thi Thiên 137:3 - Vì những người bắt chúng ta bảo phải ca hát. Bọn tra tấn đánh đập chúng ta, truyền lệnh bắt hoan ca “Hát một ca khúc Si-ôn đi!”
  • Ai Ca 3:61 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài đã nghe những lời nguyền rủa thậm tệ. Ngài biết tất cả kế hoạch họ đã lập.
  • Giê-rê-mi 39:8 - Quân Ba-by-lôn đốt rụi Giê-ru-sa-lem, kể cả hoàng cung, và phá đổ các tường lũy bọc quanh thành.
  • Y-sai 64:10 - Các thành thánh của Ngài bị tàn phá. Si-ôn trở thành hoang mạc; phải, Giê-ru-sa-lem hoang vắng tiêu điều.
  • Y-sai 64:11 - Đền Thờ thánh nguy nga tráng lệ, là nơi tổ phụ chúng con thờ phượng Chúa, đã bị thiêu hủy rồi, và tất cả những gì xinh đẹp đều sụp đổ, tan tành.
  • Giê-rê-mi 52:14 - Rồi ông giám sát cả đoàn quân Ba-by-lôn phá sập các thành lũy bao bọc Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 32:9 - Hãy nghe, hỡi những phụ nữ nhàn tản. Hãy nghe tôi, hỡi những phụ nữ tự mãn.
  • Y-sai 32:10 - Trong thời gian ngắn—chỉ hơn một năm nữa— các ngươi là người không lo lắng sẽ run rẩy cách bất ngờ. Vì mùa hoa quả sẽ mất, và mùa gặt hái sẽ không bao giờ đến.
  • Y-sai 32:11 - Hãy run sợ, hỡi các phụ nữ nhàn tản, vô tư lự; hãy vứt bỏ tính tự mãn. Hãy cởi bỏ áo đẹp, và mặc bao gai để tỏ sự đau buồn.
  • Y-sai 32:12 - Các ngươi sẽ đấm ngực thương tiếc những trang trại dồi dào và các vườn nho sai trái.
  • Y-sai 32:13 - Vì đất của các ngươi sẽ đầy những gai gốc và bụi rậm. Những ngôi nhà hân hoan và những thành vui vẻ sẽ biến mất.
  • Y-sai 32:14 - Các cung điện và thành trì sẽ hoang vu và các thôn làng vốn đông đảo sẽ vắng vẻ. Các bầy lừa rừng sẽ nô đùa và bầy thú sẽ dạo chơi trên những pháo đài và tháp canh trống vắng
  • Y-sai 43:28 - Đó là tại sao Ta sẽ làm nhục các thầy tế lễ của con; Ta đã ban lệnh tiêu hủy nhà Gia-cốp và bỏ mặc Ít-ra-ên bị phỉ báng.”
  • Ai Ca 1:7 - Trong ngày buồn khổ và lang thang, Giê-ru-sa-lem nhớ lại thời vàng son xưa cũ. Nhưng bây giờ nằm trong tay quân thù, nào ai ra tay giúp đỡ. Quân thù hả hê ngắm Giê-ru-sa-lem điêu tàn, và nhạo cười thành phố hoang vu.
  • E-xơ-ra 5:8 - Thưa vua, chúng tôi đã đến tận nơi xây cất Đền Thờ của Đức Chúa Trời vĩ đại trong tỉnh Giu-đa. Đền này được xây bằng đá tảng lớn, xà gỗ được gác trên vách tường. Họ làm việc cần mẫn và công trình đang tiến triển nhanh chóng.
  • Nê-hê-mi 9:36 - Thế nên, ngày nay chúng con làm nô lệ ngay trong miền đất màu mỡ Chúa cho cha ông chúng con để thụ hưởng.
  • Nê-hê-mi 9:37 - Ngày nay hoa màu của đất này về tay các vua ngoại quốc, là những người Chúa cho phép thống trị chúng con, vì chúng con có tội. Các vua này có quyền trên thân thể chúng con và súc vật chúng con; họ sử dụng tùy thích. Chúng con khổ nhục vô cùng.”
  • Nê-hê-mi 2:13 - Trong bóng đêm, chúng tôi ra Cổng Thung Lũng, đi về hướng Giếng Chó Rừng, đến Cổng Phân để quan sát tường thành Giê-ru-sa-lem đổ nát và cổng thành bị đốt cháy.
  • Nê-hê-mi 2:3 - thưa: “Vua vạn tuế! Tôi không buồn sao được khi quê cha đất tổ trở nên hoang tàn, cổng thành bị thiêu hủy.”
  • Nê-hê-mi 7:6 - Đây là tên những người trở về Giê-ru-sa-lem và Giu-đa, sau thời gian bị Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, bắt đi lưu đày:
  • 2 Các Vua 25:10 - Rồi ra lệnh cho quân đội phá đổ bức tường thành bao quanh Giê-ru-sa-lem.
  • Nê-hê-mi 2:17 - Về sau, tôi nói với họ: “Anh em biết rõ tình trạng kinh thành hiện nay. Giê-ru-sa-lem đổ nát hoang tàn; cổng thành cháy thiêu. Nào, chúng ta cùng nhau xây lại vách thành để khỏi mang tủi nhục.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ cho biết những anh em thoát nạn tù đày, ở lại trong xứ hiện nay sống trong cảnh hoạn nạn, nhục nhã. Tường thành Giê-ru-sa-lem đổ nát, cổng thành cháy rụi.
  • 新标点和合本 - 他们对我说:“那些被掳归回剩下的人在犹大省遭大难,受凌辱;并且耶路撒冷的城墙拆毁,城门被火焚烧。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们对我说:“那些被掳归回剩下的余民在犹大省那里遭大难,受凌辱;耶路撒冷的城墙被拆毁,城门被火焚烧。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们对我说:“那些被掳归回剩下的余民在犹大省那里遭大难,受凌辱;耶路撒冷的城墙被拆毁,城门被火焚烧。”
  • 当代译本 - 他们回答说:“那些从流亡之地归回犹大省的余民深陷苦难,饱受凌辱。耶路撒冷的城墙已经倒塌,城门也被烧毁。”
  • 圣经新译本 - 他们对我说:“那些从被掳剩下的余民,在犹大省那里遭遇大患难,受到凌辱。耶路撒冷的城墙倒塌,城门也被火烧毁。”
  • 中文标准译本 - 他们对我说:“犹大 省那些被掳后的余剩者,处在大患难和羞辱中;耶路撒冷的城墙被拆毁,城门也被火焚烧了。”
  • 现代标点和合本 - 他们对我说:“那些被掳归回剩下的人在犹大省遭大难,受凌辱,并且耶路撒冷的城墙拆毁,城门被火焚烧。”
  • 和合本(拼音版) - 他们对我说:“那些被掳归回剩下的人在犹大省遭大难,受凌辱;并且耶路撒冷的城墙拆毁,城门被火焚烧。”
  • New International Version - They said to me, “Those who survived the exile and are back in the province are in great trouble and disgrace. The wall of Jerusalem is broken down, and its gates have been burned with fire.”
  • New International Reader's Version - He and the men with him said to me, “Some of the people who returned are still alive. They are back in the land of Judah. But they are having a hard time. They are ashamed. The wall of Jerusalem is broken down. Its gates have been burned with fire.”
  • English Standard Version - And they said to me, “The remnant there in the province who had survived the exile is in great trouble and shame. The wall of Jerusalem is broken down, and its gates are destroyed by fire.”
  • New Living Translation - They said to me, “Things are not going well for those who returned to the province of Judah. They are in great trouble and disgrace. The wall of Jerusalem has been torn down, and the gates have been destroyed by fire.”
  • The Message - They told me, “The exile survivors who are left there in the province are in bad shape. Conditions are appalling. The wall of Jerusalem is still rubble; the city gates are still cinders.”
  • Christian Standard Bible - They said to me, “The remnant in the province, who survived the exile, are in great trouble and disgrace. Jerusalem’s wall has been broken down, and its gates have been burned.”
  • New American Standard Bible - And they said to me, “The remnant there in the province who survived the captivity are in great distress and disgrace, and the wall of Jerusalem is broken down and its gates have been burned with fire.”
  • New King James Version - And they said to me, “The survivors who are left from the captivity in the province are there in great distress and reproach. The wall of Jerusalem is also broken down, and its gates are burned with fire.”
  • Amplified Bible - They said to me, “The remnant there in the province who survived the captivity are in great distress and reproach; the wall of Jerusalem is broken down and its [fortified] gates have been burned (destroyed) by fire.”
  • American Standard Version - And they said unto me, The remnant that are left of the captivity there in the province are in great affliction and reproach: the wall of Jerusalem also is broken down, and the gates thereof are burned with fire.
  • King James Version - And they said unto me, The remnant that are left of the captivity there in the province are in great affliction and reproach: the wall of Jerusalem also is broken down, and the gates thereof are burned with fire.
  • New English Translation - They said to me, “The remnant that remains from the exile there in the province are experiencing considerable adversity and reproach. The wall of Jerusalem lies breached, and its gates have been burned down!”
  • World English Bible - They said to me, “The remnant who are left of the captivity there in the province are in great affliction and reproach. The wall of Jerusalem is also broken down, and its gates are burned with fire.”
  • 新標點和合本 - 他們對我說:「那些被擄歸回剩下的人在猶大省遭大難,受凌辱;並且耶路撒冷的城牆拆毀,城門被火焚燒。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們對我說:「那些被擄歸回剩下的餘民在猶大省那裏遭大難,受凌辱;耶路撒冷的城牆被拆毀,城門被火焚燒。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們對我說:「那些被擄歸回剩下的餘民在猶大省那裏遭大難,受凌辱;耶路撒冷的城牆被拆毀,城門被火焚燒。」
  • 當代譯本 - 他們回答說:「那些從流亡之地歸回猶大省的餘民深陷苦難,飽受凌辱。耶路撒冷的城牆已經倒塌,城門也被燒毀。」
  • 聖經新譯本 - 他們對我說:“那些從被擄剩下的餘民,在猶大省那裡遭遇大患難,受到凌辱。耶路撒冷的城牆倒塌,城門也被火燒毀。”
  • 呂振中譯本 - 他們對我說:『那些沒有被擄的餘民在 猶大 省那裏遭大患難,受凌辱; 耶路撒冷 的城牆拆了破口,城門又被火焚燒。』
  • 中文標準譯本 - 他們對我說:「猶大 省那些被擄後的餘剩者,處在大患難和羞辱中;耶路撒冷的城牆被拆毀,城門也被火焚燒了。」
  • 現代標點和合本 - 他們對我說:「那些被擄歸回剩下的人在猶大省遭大難,受凌辱,並且耶路撒冷的城牆拆毀,城門被火焚燒。」
  • 文理和合譯本 - 彼曰、俘囚之遺民、在其州遭難受辱、耶路撒冷城垣傾圮、邑門焚燬、
  • 文理委辦譯本 - 彼曰、猶大人被虜而歸者、遭難受辱、耶路撒冷城堞仍墮、邑門仍燬、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼曰、被擄而歸、所遺餘於 猶大 州者、遭大難、受凌辱、 耶路撒冷 城垣仍墮、邑門仍燬、
  • Nueva Versión Internacional - Ellos me respondieron: «Los que se libraron del destierro y se quedaron en la provincia están enfrentando una gran calamidad y humillación. La muralla de Jerusalén sigue derribada, con sus puertas consumidas por el fuego».
  • 현대인의 성경 - 그러자 그들은 포로로 잡혀 오지 않고 그 땅에 남아 있는 사람들이 큰 어려움과 수모를 당하고 있으며 예루살렘 성벽은 무너진 채 그대로 있고 성문은 불탄 이후로 다시 세우지 못했다고 말해 주었다.
  • Новый Русский Перевод - Они сказали мне: – Те, кто прошел через плен и вернулся в провинцию , сейчас в большой беде и бесчестии. Стена Иерусалима разрушена, а его ворота сожжены.
  • Восточный перевод - Они сказали мне: – Те, кто прошёл через плен и вернулся в провинцию Иудея, сейчас в большой беде и бесчестии. Стена Иерусалима разрушена, а его ворота сожжены.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они сказали мне: – Те, кто прошёл через плен и вернулся в провинцию Иудея, сейчас в большой беде и бесчестии. Стена Иерусалима разрушена, а его ворота сожжены.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они сказали мне: – Те, кто прошёл через плен и вернулся в провинцию Иудея, сейчас в большой беде и бесчестии. Стена Иерусалима разрушена, а его ворота сожжены.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils me répondirent : Ceux qui ont survécu à la captivité et qui vivent dans le district de Juda se trouvent dans une grande misère et dans une situation très humiliante ; il y a des brèches dans la muraille de Jérusalem et ses portes ont été détruites par le feu.
  • リビングバイブル - 「実は、大変な目に会っています。城壁はくずされたまま、門も焼き払われたままです。」
  • Nova Versão Internacional - E eles me responderam: “Aqueles que sobreviveram ao cativeiro e estão lá na província passam por grande sofrimento e humilhação. O muro de Jerusalém foi derrubado, e suas portas foram destruídas pelo fogo”.
  • Hoffnung für alle - Sie berichteten: »Die Zurückgekehrten leiden bittere Not. Man beschimpft sie. Von der Stadtmauer Jerusalems sind nur noch Trümmer übrig, die Tore liegen in Schutt und Asche.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาตอบข้าพเจ้าว่า “คนที่เหลือซึ่งรอดพ้นจากการเป็นเชลยและกลับไปยังแว่นแคว้นเดิมนั้นมีความทุกข์และความอัปยศอย่างยิ่ง กำแพงเยรูซาเล็มก็ปรักหักพัง ประตูเมืองก็ถูกเผาไปแล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​บอก​ข้าพเจ้า​ว่า “คน​ที่​ยัง​มี​ชีวิต​เหลือ​อยู่​ใน​แคว้น ที่​มี​ชีวิต​พ้น​จาก​การ​เป็น​เชลย​กำลัง​ลำบาก​และ​อับอาย​มาก กำแพง​เมือง​เยรูซาเล็ม​พัง​ลง และ​ประตู​เมือง​ถูก​ไฟ​เผา”
  • Giê-rê-mi 5:10 - Hãy xuống từng luống nho và chặt phá, nhưng đừng phá hết. Hãy tỉa các cành của nó, vì dân này không thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xơ-tê 1:1 - Những sự kiện này xảy ra vào thời Vua A-suê-ru. Vua thống trị trên 127 tỉnh trải dài từ Ấn Độ đến Ê-thi-ô-pi.
  • Giê-rê-mi 29:18 - Phải, Ta sẽ lấy chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh đuổi theo chúng, và Ta sẽ phân tán chúng khắp nơi trên đất. Trong mỗi nước mà Ta đã đày chúng, Ta sẽ khiến chúng bị nguyền rủa, ghê tởm, khinh rẻ, và chế nhạo.
  • Thi Thiên 44:11 - Chúa bỏ mặc chúng con cho bị vồ xé như chiên, để chúng con lưu tán trong các nước.
  • Thi Thiên 44:12 - Chúa bán dân Ngài rẻ như bèo bọt, bán mà chẳng lợi lộc gì.
  • Thi Thiên 44:13 - Chúa khiến lân bang có cớ phỉ nhổ chúng con, khiến người láng giềng có đề tài nhạo báng chúng con.
  • Thi Thiên 44:14 - Chúa khiến chúng con bị châm biếm giữa các nước, chúng lắc đầu khi thấy chúng con.
  • Giê-rê-mi 44:8 - Tại sao các ngươi cố tình chọc giận Ta bằng cách tạc thần tượng, xông hương cho các tà thần tại đất Ai Cập? Các ngươi tự hủy diệt mình để rồi bị tất cả dân tộc trên thế giới nguyền rủa và chế giễu.
  • Giê-rê-mi 44:9 - Lẽ nào các ngươi quên tội ác của tổ phụ, tội ác của các vua và các hoàng hậu Giu-đa, tội ác của các ngươi và vợ các ngươi đã phạm trong Giu-đa và Giê-ru-sa-lem rồi sao?
  • Giê-rê-mi 44:10 - Mãi đến ngày nay, các ngươi chẳng chịu ăn năn hay kính sợ. Không ai chọn vâng giữ luật pháp Ta và thực thi các nguyên tắc đạo đức Ta đã dạy các ngươi và tổ phụ các ngươi.
  • Giê-rê-mi 44:11 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta quyết định hủy diệt mỗi người trong các ngươi!
  • Giê-rê-mi 44:12 - Ta sẽ đoán phạt dân sót lại của Giu-đa—những người đã ngoan cố vào nước Ai Cập tị nạn—Ta sẽ thiêu đốt chúng. Chúng sẽ bị tiêu diệt trên đất Ai Cập, bị giết bởi chiến tranh và đói kém. Tất cả sẽ chết, từ trẻ con đến người già cả. Người Giu-đa sẽ bị chửi mắng, ghê tởm, nguyền rủa, và nhục mạ.
  • 1 Các Vua 9:7 - Ta sẽ đày người Ít-ra-ên ra khỏi đất Ta đã cho họ. Còn Đền Thờ Ta đã thánh hóa sẽ bị phá bỏ khỏi mắt Ta. Ít-ra-ên sẽ trở nên một trò cười, một câu tục ngữ, một thành ngữ để cảnh cáo thế nhân.
  • Ai Ca 5:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Ngài nhớ đến thảm họa và nỗi sỉ nhục của chúng con.
  • Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.
  • Y-sai 5:5 - Này Ta cho biết ngươi biết điều Ta định làm cho vườn nho của Ta: Ta sẽ phá rào và để nó bị tàn phá. Ta sẽ đập đổ tường và để các loài thú giẫm nát.
  • E-xơ-ra 2:1 - Đây là danh sách những người Giu-đa trở về Giê-ru-sa-lem và các thành phố Giu-đa khác, sau những năm tháng bị vua Nê-bu-cát-nết-sa lưu đày qua Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 42:18 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Ta đã đổ cơn giận và thịnh nộ trên dân cư Giê-ru-sa-lem thể nào, Ta cũng sẽ đổ cơn thịnh nộ trên các ngươi thể ấy khi các ngươi bước chân vào Ai Cập. Các ngươi sẽ bị người Ai Cập chửi mắng, ghê tởm, nguyền rủa, và nhục mạ. Các ngươi sẽ chẳng bao giờ được nhìn lại chốn này nữa.’
  • Thi Thiên 79:4 - Các nước lân bang đã nhạo cười, các dân tộc mỉa mai, chế nhạo.
  • Nê-hê-mi 11:3 - Sau đây là danh sách các nhà lãnh đạo cấp tỉnh sống tại Giê-ru-sa-lem. (Mặc dù đa số các nhà lãnh đạo toàn dân Ít-ra-ên, các thầy tế lễ người Lê-vi, người phục dịch Đền Thờ, và con cháu quần thần Sa-lô-môn vẫn sống trong đất mình tại các thành khác thuộc Giu-đa,
  • Thi Thiên 137:1 - Bên bờ sông Ba-by-lôn, chúng ta ngồi khóc khi nhớ đến Si-ôn.
  • Thi Thiên 137:2 - Chúng ta đã treo đàn hạc, trên cành liễu ven sông.
  • Thi Thiên 137:3 - Vì những người bắt chúng ta bảo phải ca hát. Bọn tra tấn đánh đập chúng ta, truyền lệnh bắt hoan ca “Hát một ca khúc Si-ôn đi!”
  • Ai Ca 3:61 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài đã nghe những lời nguyền rủa thậm tệ. Ngài biết tất cả kế hoạch họ đã lập.
  • Giê-rê-mi 39:8 - Quân Ba-by-lôn đốt rụi Giê-ru-sa-lem, kể cả hoàng cung, và phá đổ các tường lũy bọc quanh thành.
  • Y-sai 64:10 - Các thành thánh của Ngài bị tàn phá. Si-ôn trở thành hoang mạc; phải, Giê-ru-sa-lem hoang vắng tiêu điều.
  • Y-sai 64:11 - Đền Thờ thánh nguy nga tráng lệ, là nơi tổ phụ chúng con thờ phượng Chúa, đã bị thiêu hủy rồi, và tất cả những gì xinh đẹp đều sụp đổ, tan tành.
  • Giê-rê-mi 52:14 - Rồi ông giám sát cả đoàn quân Ba-by-lôn phá sập các thành lũy bao bọc Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 32:9 - Hãy nghe, hỡi những phụ nữ nhàn tản. Hãy nghe tôi, hỡi những phụ nữ tự mãn.
  • Y-sai 32:10 - Trong thời gian ngắn—chỉ hơn một năm nữa— các ngươi là người không lo lắng sẽ run rẩy cách bất ngờ. Vì mùa hoa quả sẽ mất, và mùa gặt hái sẽ không bao giờ đến.
  • Y-sai 32:11 - Hãy run sợ, hỡi các phụ nữ nhàn tản, vô tư lự; hãy vứt bỏ tính tự mãn. Hãy cởi bỏ áo đẹp, và mặc bao gai để tỏ sự đau buồn.
  • Y-sai 32:12 - Các ngươi sẽ đấm ngực thương tiếc những trang trại dồi dào và các vườn nho sai trái.
  • Y-sai 32:13 - Vì đất của các ngươi sẽ đầy những gai gốc và bụi rậm. Những ngôi nhà hân hoan và những thành vui vẻ sẽ biến mất.
  • Y-sai 32:14 - Các cung điện và thành trì sẽ hoang vu và các thôn làng vốn đông đảo sẽ vắng vẻ. Các bầy lừa rừng sẽ nô đùa và bầy thú sẽ dạo chơi trên những pháo đài và tháp canh trống vắng
  • Y-sai 43:28 - Đó là tại sao Ta sẽ làm nhục các thầy tế lễ của con; Ta đã ban lệnh tiêu hủy nhà Gia-cốp và bỏ mặc Ít-ra-ên bị phỉ báng.”
  • Ai Ca 1:7 - Trong ngày buồn khổ và lang thang, Giê-ru-sa-lem nhớ lại thời vàng son xưa cũ. Nhưng bây giờ nằm trong tay quân thù, nào ai ra tay giúp đỡ. Quân thù hả hê ngắm Giê-ru-sa-lem điêu tàn, và nhạo cười thành phố hoang vu.
  • E-xơ-ra 5:8 - Thưa vua, chúng tôi đã đến tận nơi xây cất Đền Thờ của Đức Chúa Trời vĩ đại trong tỉnh Giu-đa. Đền này được xây bằng đá tảng lớn, xà gỗ được gác trên vách tường. Họ làm việc cần mẫn và công trình đang tiến triển nhanh chóng.
  • Nê-hê-mi 9:36 - Thế nên, ngày nay chúng con làm nô lệ ngay trong miền đất màu mỡ Chúa cho cha ông chúng con để thụ hưởng.
  • Nê-hê-mi 9:37 - Ngày nay hoa màu của đất này về tay các vua ngoại quốc, là những người Chúa cho phép thống trị chúng con, vì chúng con có tội. Các vua này có quyền trên thân thể chúng con và súc vật chúng con; họ sử dụng tùy thích. Chúng con khổ nhục vô cùng.”
  • Nê-hê-mi 2:13 - Trong bóng đêm, chúng tôi ra Cổng Thung Lũng, đi về hướng Giếng Chó Rừng, đến Cổng Phân để quan sát tường thành Giê-ru-sa-lem đổ nát và cổng thành bị đốt cháy.
  • Nê-hê-mi 2:3 - thưa: “Vua vạn tuế! Tôi không buồn sao được khi quê cha đất tổ trở nên hoang tàn, cổng thành bị thiêu hủy.”
  • Nê-hê-mi 7:6 - Đây là tên những người trở về Giê-ru-sa-lem và Giu-đa, sau thời gian bị Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, bắt đi lưu đày:
  • 2 Các Vua 25:10 - Rồi ra lệnh cho quân đội phá đổ bức tường thành bao quanh Giê-ru-sa-lem.
  • Nê-hê-mi 2:17 - Về sau, tôi nói với họ: “Anh em biết rõ tình trạng kinh thành hiện nay. Giê-ru-sa-lem đổ nát hoang tàn; cổng thành cháy thiêu. Nào, chúng ta cùng nhau xây lại vách thành để khỏi mang tủi nhục.”
圣经
资源
计划
奉献