Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Và ngươi, Ni-ni-ve, ngươi sẽ lảo đảo như người say. Tìm nơi ẩn núp vững chãi để trốn tránh quân thù.
  • 新标点和合本 - 你也必喝醉,必被埋藏, 并因仇敌的缘故寻求避难所。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你也必喝醉,昏迷错乱, 并因仇敌的缘故寻求庇护。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你也必喝醉,昏迷错乱, 并因仇敌的缘故寻求庇护。
  • 当代译本 - 尼尼微啊, 你也必像醉汉一样, 你必寻找藏身之处躲避敌人。
  • 圣经新译本 - 至于你,你必喝醉, 必被隐藏; 你必因仇敌的缘故, 寻找避难所。
  • 现代标点和合本 - 你也必喝醉,必被埋藏, 并因仇敌的缘故寻求避难所。
  • 和合本(拼音版) - 你也必喝醉,必被埋藏, 并因仇敌的缘故寻求避难所。
  • New International Version - You too will become drunk; you will go into hiding and seek refuge from the enemy.
  • New International Reader's Version - People of Nineveh, you too will get drunk. You will try to hide from your enemies. You will look for a place of safety.
  • English Standard Version - You also will be drunken; you will go into hiding; you will seek a refuge from the enemy.
  • New Living Translation - And you, Nineveh, will also stagger like a drunkard. You will hide for fear of the attacking enemy.
  • Christian Standard Bible - You also will become drunk; you will hide. You also will seek refuge from the enemy.
  • New American Standard Bible - You too will become drunk, You will be hidden. You too will search for a refuge from the enemy.
  • New King James Version - You also will be drunk; You will be hidden; You also will seek refuge from the enemy.
  • Amplified Bible - You too [Nineveh] will become drunk [with the cup of God’s wrath]; You will be hidden. You too [Nineveh] will search [in vain] for a refuge from the enemy.
  • American Standard Version - Thou also shalt be drunken; thou shalt be hid; thou also shalt seek a stronghold because of the enemy.
  • King James Version - Thou also shalt be drunken: thou shalt be hid, thou also shalt seek strength because of the enemy.
  • New English Translation - You too will act like drunkards; you will go into hiding; you too will seek refuge from the enemy.
  • World English Bible - You also will be drunken. You will be hidden. You also will seek a stronghold because of the enemy.
  • 新標點和合本 - 你也必喝醉,必被埋藏, 並因仇敵的緣故尋求避難所。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你也必喝醉,昏迷錯亂, 並因仇敵的緣故尋求庇護。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你也必喝醉,昏迷錯亂, 並因仇敵的緣故尋求庇護。
  • 當代譯本 - 尼尼微啊, 你也必像醉漢一樣, 你必尋找藏身之處躲避敵人。
  • 聖經新譯本 - 至於你,你必喝醉, 必被隱藏; 你必因仇敵的緣故, 尋找避難所。
  • 呂振中譯本 - 你,你也必喝醉,昏昏醚醚; 你必尋求逃難所、以避仇敵。
  • 現代標點和合本 - 你也必喝醉,必被埋藏, 並因仇敵的緣故尋求避難所。
  • 文理和合譯本 - 爾將沈醉而昏、因敵而尋衛所、
  • 文理委辦譯本 - 爾亦必飲苦杯、至於酩酊、自匿於城中、以避諸敵、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾亦必飲苦杯、至於昏醉而自藏匿、 而自藏匿或作終歸泯滅 亦必因敵尋求庇所、
  • Nueva Versión Internacional - También tú, Nínive, te embriagarás, y se embotarán tus sentidos. También tú, por causa del enemigo, tendrás que buscar refugio.
  • 현대인의 성경 - 너도 취하게 될 것이며 네 대적을 피하여 숨을 곳을 찾게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Так и ты – опьянеешь, скроешься и будешь искать защиты от врага.
  • Восточный перевод - Так и ты – опьянеешь, скроешься и будешь искать защиты от врага.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так и ты – опьянеешь, скроешься и будешь искать защиты от врага.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так и ты – опьянеешь, скроешься и будешь искать защиты от врага.
  • La Bible du Semeur 2015 - Toi aussi, à ton tour, ╵tu seras enivrée, tu devras te cacher. Toi aussi, tu devras ╵chercher refuge ╵contre tes ennemis.
  • リビングバイブル - ニネベも、酔っぱらいのようにふらつき、 おびえて身を隠すようになる。
  • Nova Versão Internacional - Você também ficará embriagada; irá esconder-se, tentando proteger-se do inimigo.
  • Hoffnung für alle - Auch deine Einwohner, Ninive, werden umhertaumeln, als seien sie betrunken; vergeblich werden sie Schutz suchen, wenn der Feind über sie herfällt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าก็จะเมามายไปด้วย เจ้าจะเข้าไปหลบซ่อน และแสวงหาที่ลี้ภัยจากศัตรู
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​ด้วย​ที่​จะ​มึน​เมา เจ้า​จะ​ต้อง​ไป​หลบ​ซ่อน​ตัว และ​หา​ที่​พักพิง​จาก​ศัตรู
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 13:6 - Thấy lực lượng địch quá hùng hậu, người Ít-ra-ên hoảng sợ, đi trốn trong hang, trong bụi rậm, gành đá, mồ mả, và hầm hố.
  • 1 Sa-mu-ên 14:11 - Khi thấy hai người đến, quân Phi-li-tin trong đồn la lên: “Kìa! Người Hê-bơ-rơ đang chui ra khỏi hang trú ẩn.”
  • Y-sai 29:9 - Ngươi ngạc nhiên và hoài nghi sao? Ngươi không tin tưởng điều ấy sao? Vậy cứ đi như bị mù. Ngươi dại dột, nhưng không vì rượu! Ngươi lảo đảo, nhưng không vì rượu mạnh!
  • Mi-ca 7:17 - Như con rắn bò trong hang mình, chúng sẽ bò ra để gặp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng sẽ kinh hãi run rẩy trước mặt Ngài.
  • Y-sai 63:6 - Trong cơn thịnh nộ, Ta nghiền nát các dân vô đạo và khiến chúng lảo đảo rồi ngã gục xuống đất, đổ máu chúng ra trên đất.”
  • Giê-rê-mi 8:14 - Lúc ấy, nhiều người sẽ bảo nhau: ‘Lẽ nào chúng ta đành khoanh tay chịu chết? Hãy trốn vào các thành kiên cố rồi chết tại đó. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã hủy diệt chúng ta và cho chúng ta uống chén thuốc độc vì chúng ta phạm tội chống nghịch Chúa Hằng Hữu.
  • Na-hum 2:1 - Hỡi Ni-ni-ve, người tàn phá đang tiến quân đánh thẳng vào ngươi. Hãy bảo vệ các đồn lũy! Canh phòng các trục giao thông! Hãy chuẩn bị chiến đấu! Tăng cường quân lực!
  • Giê-rê-mi 25:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán bảo tôi: “Hãy lấy chén rượu thịnh nộ này từ tay Ta và cho các dân tộc ấy uống.
  • Giê-rê-mi 25:16 - Khi uống xong chén đó, chúng sẽ say sưa, ngây dại vì Ta sẽ để cho chúng bị chiến tranh tàn sát.”
  • Giê-rê-mi 25:17 - Vậy, tôi lấy chén thịnh nộ từ tay Chúa Hằng Hữu và để cho các dân tộc ấy uống—đến mỗi dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã sai tôi.
  • Giê-rê-mi 25:18 - Tôi đến Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa, các vua và các quan tướng đều phải uống chén đó. Từ đó đến nay, chúng phải chịu sự tàn phá và đổ nát, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Giê-rê-mi 25:19 - Tôi đưa chén cho Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, các thuộc hạ, các quan tướng, và toàn dân,
  • Giê-rê-mi 25:20 - cùng những ngoại kiều sống trong đất ấy. Tôi đưa chén cho các vua xứ U-xơ, các vua xứ Phi-li-tin, các thành Ách-ca-lôn, Ga-xa, Éc-rôn, và tàn dư của người Ách-đốt.
  • Giê-rê-mi 25:21 - Rồi tôi đưa chén cho các dân tộc Ê-đôm, Mô-áp, và Am-môn,
  • Giê-rê-mi 25:22 - cùng các vua của Ty-rơ và Si-đôn, các vua thuộc những xứ bên kia đại dương.
  • Giê-rê-mi 25:23 - Tôi đưa chén cho các xứ Đê-đan, Thê-ma, và Bu-xơ cùng các dân cắt tóc ở màng tang.
  • Giê-rê-mi 25:24 - Tôi đưa chén cho các vua A-rập và các vua chúa của các sắc tộc hỗn tạp ở hoang mạc,
  • Giê-rê-mi 25:25 - tất cả các vua Xim-ri, Ê-lam, và Mê-đi.
  • Giê-rê-mi 25:26 - Và tôi cũng đưa chén cho các vua của các nước phương bắc, xa và gần, hết nước này đến nước khác—tất cả các vương quốc trên đất. Cuối cùng, Sê-sác, vua Ba-by-lôn cũng sẽ uống chén thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 25:27 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con hãy bảo chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Hãy uống chén thịnh nộ của Ta. Hãy uống cho say và mửa ra; rồi ngã vật xuống không đứng dậy được, vì Ta sẽ để cho chiến tranh khủng khiếp chống lại các ngươi.’
  • Giê-rê-mi 51:57 - Ta sẽ làm cho các vua chúa và những người khôn ngoan say túy lúy, cùng với các thủ lĩnh, quan chức, và binh lính. Chúng sẽ ngủ một giấc dài và không bao giờ tỉnh dậy!” Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • A-mốt 9:3 - Dù chúng trốn trên đỉnh của Núi Cát-mên, Ta cũng sẽ tìm ra và bắt hết. Dù chúng lặn xuống tận đáy biển, Ta cũng sẽ sai rắn biển cắn chết chúng dưới vực sâu.
  • Giê-rê-mi 4:5 - Hãy tuyên cáo trong xứ Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Thổi kèn vang khắp đất nước và la to: ‘Hãy trốn chạy vì sự sống của các ngươi! Hãy trốn vào các thành được phòng thủ kiên cố!’
  • Khải Huyền 6:15 - Mọi người trên mặt đất—vua chúa trên đất, những người cai trị, các tướng lãnh, người giàu có, người thế lực, cùng mọi người tự do hay nô lệ—tất cả đều trốn trong hang động, giữa các khe đá trên núi.
  • Khải Huyền 6:16 - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
  • Khải Huyền 6:17 - Vì ngày đoán phạt lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?”
  • Lu-ca 23:30 - Người ta sẽ cầu xin núi: ‘Hãy ngã lên chúng tôi,’ và nài xin các đồi: ‘Hãy chôn chúng tôi.’
  • Ô-sê 10:8 - Các đền miếu ở A-ven, là nơi Ít-ra-ên phạm tội, sẽ tiêu tan. Gai gốc và bụi rậm sẽ mọc chung quanh bàn thờ họ. Họ sẽ cầu xin các núi: “Hãy chôn chúng tôi!” Và nài xin các đồi: “Hãy ngã trên chúng tôi!”
  • Thi Thiên 75:8 - Vì Chúa Hằng Hữu cầm ly trong tay mình, là ly rượu đầy bọt pha nhiều hương liệu. Ngài rót rượu phán xét ra, và mọi người gian ác phải uống, uống cho đến khi cạn.
  • Na-hum 1:10 - Vì chúng vướng vào gai nhọn, say sưa như lũ nghiện rượu, nên sẽ bị thiêu hủy như rơm khô.
  • Y-sai 2:19 - Khi Chúa Hằng Hữu đứng lên làm trái đất rúng động, con người sẽ bò xuống hang sâu. Họ sẽ trốn trong các hang đá để tránh khỏi sự kinh khủng Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
  • Y-sai 2:10 - Hãy chui vào trong hang đá. Trốn mình dưới cát bụi để tránh khỏi sự kinh khủng của Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
  • Y-sai 49:26 - Ta sẽ nuôi kẻ thù con bằng chính thịt của nó. Chúng sẽ bị say bởi uống máu mình như say rượu. Tất cả thế gian sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, là Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc con, là Đấng Quyền Năng của Gia-cốp.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Và ngươi, Ni-ni-ve, ngươi sẽ lảo đảo như người say. Tìm nơi ẩn núp vững chãi để trốn tránh quân thù.
  • 新标点和合本 - 你也必喝醉,必被埋藏, 并因仇敌的缘故寻求避难所。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你也必喝醉,昏迷错乱, 并因仇敌的缘故寻求庇护。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你也必喝醉,昏迷错乱, 并因仇敌的缘故寻求庇护。
  • 当代译本 - 尼尼微啊, 你也必像醉汉一样, 你必寻找藏身之处躲避敌人。
  • 圣经新译本 - 至于你,你必喝醉, 必被隐藏; 你必因仇敌的缘故, 寻找避难所。
  • 现代标点和合本 - 你也必喝醉,必被埋藏, 并因仇敌的缘故寻求避难所。
  • 和合本(拼音版) - 你也必喝醉,必被埋藏, 并因仇敌的缘故寻求避难所。
  • New International Version - You too will become drunk; you will go into hiding and seek refuge from the enemy.
  • New International Reader's Version - People of Nineveh, you too will get drunk. You will try to hide from your enemies. You will look for a place of safety.
  • English Standard Version - You also will be drunken; you will go into hiding; you will seek a refuge from the enemy.
  • New Living Translation - And you, Nineveh, will also stagger like a drunkard. You will hide for fear of the attacking enemy.
  • Christian Standard Bible - You also will become drunk; you will hide. You also will seek refuge from the enemy.
  • New American Standard Bible - You too will become drunk, You will be hidden. You too will search for a refuge from the enemy.
  • New King James Version - You also will be drunk; You will be hidden; You also will seek refuge from the enemy.
  • Amplified Bible - You too [Nineveh] will become drunk [with the cup of God’s wrath]; You will be hidden. You too [Nineveh] will search [in vain] for a refuge from the enemy.
  • American Standard Version - Thou also shalt be drunken; thou shalt be hid; thou also shalt seek a stronghold because of the enemy.
  • King James Version - Thou also shalt be drunken: thou shalt be hid, thou also shalt seek strength because of the enemy.
  • New English Translation - You too will act like drunkards; you will go into hiding; you too will seek refuge from the enemy.
  • World English Bible - You also will be drunken. You will be hidden. You also will seek a stronghold because of the enemy.
  • 新標點和合本 - 你也必喝醉,必被埋藏, 並因仇敵的緣故尋求避難所。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你也必喝醉,昏迷錯亂, 並因仇敵的緣故尋求庇護。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你也必喝醉,昏迷錯亂, 並因仇敵的緣故尋求庇護。
  • 當代譯本 - 尼尼微啊, 你也必像醉漢一樣, 你必尋找藏身之處躲避敵人。
  • 聖經新譯本 - 至於你,你必喝醉, 必被隱藏; 你必因仇敵的緣故, 尋找避難所。
  • 呂振中譯本 - 你,你也必喝醉,昏昏醚醚; 你必尋求逃難所、以避仇敵。
  • 現代標點和合本 - 你也必喝醉,必被埋藏, 並因仇敵的緣故尋求避難所。
  • 文理和合譯本 - 爾將沈醉而昏、因敵而尋衛所、
  • 文理委辦譯本 - 爾亦必飲苦杯、至於酩酊、自匿於城中、以避諸敵、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾亦必飲苦杯、至於昏醉而自藏匿、 而自藏匿或作終歸泯滅 亦必因敵尋求庇所、
  • Nueva Versión Internacional - También tú, Nínive, te embriagarás, y se embotarán tus sentidos. También tú, por causa del enemigo, tendrás que buscar refugio.
  • 현대인의 성경 - 너도 취하게 될 것이며 네 대적을 피하여 숨을 곳을 찾게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Так и ты – опьянеешь, скроешься и будешь искать защиты от врага.
  • Восточный перевод - Так и ты – опьянеешь, скроешься и будешь искать защиты от врага.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так и ты – опьянеешь, скроешься и будешь искать защиты от врага.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так и ты – опьянеешь, скроешься и будешь искать защиты от врага.
  • La Bible du Semeur 2015 - Toi aussi, à ton tour, ╵tu seras enivrée, tu devras te cacher. Toi aussi, tu devras ╵chercher refuge ╵contre tes ennemis.
  • リビングバイブル - ニネベも、酔っぱらいのようにふらつき、 おびえて身を隠すようになる。
  • Nova Versão Internacional - Você também ficará embriagada; irá esconder-se, tentando proteger-se do inimigo.
  • Hoffnung für alle - Auch deine Einwohner, Ninive, werden umhertaumeln, als seien sie betrunken; vergeblich werden sie Schutz suchen, wenn der Feind über sie herfällt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าก็จะเมามายไปด้วย เจ้าจะเข้าไปหลบซ่อน และแสวงหาที่ลี้ภัยจากศัตรู
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​ด้วย​ที่​จะ​มึน​เมา เจ้า​จะ​ต้อง​ไป​หลบ​ซ่อน​ตัว และ​หา​ที่​พักพิง​จาก​ศัตรู
  • 1 Sa-mu-ên 13:6 - Thấy lực lượng địch quá hùng hậu, người Ít-ra-ên hoảng sợ, đi trốn trong hang, trong bụi rậm, gành đá, mồ mả, và hầm hố.
  • 1 Sa-mu-ên 14:11 - Khi thấy hai người đến, quân Phi-li-tin trong đồn la lên: “Kìa! Người Hê-bơ-rơ đang chui ra khỏi hang trú ẩn.”
  • Y-sai 29:9 - Ngươi ngạc nhiên và hoài nghi sao? Ngươi không tin tưởng điều ấy sao? Vậy cứ đi như bị mù. Ngươi dại dột, nhưng không vì rượu! Ngươi lảo đảo, nhưng không vì rượu mạnh!
  • Mi-ca 7:17 - Như con rắn bò trong hang mình, chúng sẽ bò ra để gặp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng sẽ kinh hãi run rẩy trước mặt Ngài.
  • Y-sai 63:6 - Trong cơn thịnh nộ, Ta nghiền nát các dân vô đạo và khiến chúng lảo đảo rồi ngã gục xuống đất, đổ máu chúng ra trên đất.”
  • Giê-rê-mi 8:14 - Lúc ấy, nhiều người sẽ bảo nhau: ‘Lẽ nào chúng ta đành khoanh tay chịu chết? Hãy trốn vào các thành kiên cố rồi chết tại đó. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã hủy diệt chúng ta và cho chúng ta uống chén thuốc độc vì chúng ta phạm tội chống nghịch Chúa Hằng Hữu.
  • Na-hum 2:1 - Hỡi Ni-ni-ve, người tàn phá đang tiến quân đánh thẳng vào ngươi. Hãy bảo vệ các đồn lũy! Canh phòng các trục giao thông! Hãy chuẩn bị chiến đấu! Tăng cường quân lực!
  • Giê-rê-mi 25:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán bảo tôi: “Hãy lấy chén rượu thịnh nộ này từ tay Ta và cho các dân tộc ấy uống.
  • Giê-rê-mi 25:16 - Khi uống xong chén đó, chúng sẽ say sưa, ngây dại vì Ta sẽ để cho chúng bị chiến tranh tàn sát.”
  • Giê-rê-mi 25:17 - Vậy, tôi lấy chén thịnh nộ từ tay Chúa Hằng Hữu và để cho các dân tộc ấy uống—đến mỗi dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã sai tôi.
  • Giê-rê-mi 25:18 - Tôi đến Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa, các vua và các quan tướng đều phải uống chén đó. Từ đó đến nay, chúng phải chịu sự tàn phá và đổ nát, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Giê-rê-mi 25:19 - Tôi đưa chén cho Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, các thuộc hạ, các quan tướng, và toàn dân,
  • Giê-rê-mi 25:20 - cùng những ngoại kiều sống trong đất ấy. Tôi đưa chén cho các vua xứ U-xơ, các vua xứ Phi-li-tin, các thành Ách-ca-lôn, Ga-xa, Éc-rôn, và tàn dư của người Ách-đốt.
  • Giê-rê-mi 25:21 - Rồi tôi đưa chén cho các dân tộc Ê-đôm, Mô-áp, và Am-môn,
  • Giê-rê-mi 25:22 - cùng các vua của Ty-rơ và Si-đôn, các vua thuộc những xứ bên kia đại dương.
  • Giê-rê-mi 25:23 - Tôi đưa chén cho các xứ Đê-đan, Thê-ma, và Bu-xơ cùng các dân cắt tóc ở màng tang.
  • Giê-rê-mi 25:24 - Tôi đưa chén cho các vua A-rập và các vua chúa của các sắc tộc hỗn tạp ở hoang mạc,
  • Giê-rê-mi 25:25 - tất cả các vua Xim-ri, Ê-lam, và Mê-đi.
  • Giê-rê-mi 25:26 - Và tôi cũng đưa chén cho các vua của các nước phương bắc, xa và gần, hết nước này đến nước khác—tất cả các vương quốc trên đất. Cuối cùng, Sê-sác, vua Ba-by-lôn cũng sẽ uống chén thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 25:27 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con hãy bảo chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Hãy uống chén thịnh nộ của Ta. Hãy uống cho say và mửa ra; rồi ngã vật xuống không đứng dậy được, vì Ta sẽ để cho chiến tranh khủng khiếp chống lại các ngươi.’
  • Giê-rê-mi 51:57 - Ta sẽ làm cho các vua chúa và những người khôn ngoan say túy lúy, cùng với các thủ lĩnh, quan chức, và binh lính. Chúng sẽ ngủ một giấc dài và không bao giờ tỉnh dậy!” Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • A-mốt 9:3 - Dù chúng trốn trên đỉnh của Núi Cát-mên, Ta cũng sẽ tìm ra và bắt hết. Dù chúng lặn xuống tận đáy biển, Ta cũng sẽ sai rắn biển cắn chết chúng dưới vực sâu.
  • Giê-rê-mi 4:5 - Hãy tuyên cáo trong xứ Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Thổi kèn vang khắp đất nước và la to: ‘Hãy trốn chạy vì sự sống của các ngươi! Hãy trốn vào các thành được phòng thủ kiên cố!’
  • Khải Huyền 6:15 - Mọi người trên mặt đất—vua chúa trên đất, những người cai trị, các tướng lãnh, người giàu có, người thế lực, cùng mọi người tự do hay nô lệ—tất cả đều trốn trong hang động, giữa các khe đá trên núi.
  • Khải Huyền 6:16 - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
  • Khải Huyền 6:17 - Vì ngày đoán phạt lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?”
  • Lu-ca 23:30 - Người ta sẽ cầu xin núi: ‘Hãy ngã lên chúng tôi,’ và nài xin các đồi: ‘Hãy chôn chúng tôi.’
  • Ô-sê 10:8 - Các đền miếu ở A-ven, là nơi Ít-ra-ên phạm tội, sẽ tiêu tan. Gai gốc và bụi rậm sẽ mọc chung quanh bàn thờ họ. Họ sẽ cầu xin các núi: “Hãy chôn chúng tôi!” Và nài xin các đồi: “Hãy ngã trên chúng tôi!”
  • Thi Thiên 75:8 - Vì Chúa Hằng Hữu cầm ly trong tay mình, là ly rượu đầy bọt pha nhiều hương liệu. Ngài rót rượu phán xét ra, và mọi người gian ác phải uống, uống cho đến khi cạn.
  • Na-hum 1:10 - Vì chúng vướng vào gai nhọn, say sưa như lũ nghiện rượu, nên sẽ bị thiêu hủy như rơm khô.
  • Y-sai 2:19 - Khi Chúa Hằng Hữu đứng lên làm trái đất rúng động, con người sẽ bò xuống hang sâu. Họ sẽ trốn trong các hang đá để tránh khỏi sự kinh khủng Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
  • Y-sai 2:10 - Hãy chui vào trong hang đá. Trốn mình dưới cát bụi để tránh khỏi sự kinh khủng của Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
  • Y-sai 49:26 - Ta sẽ nuôi kẻ thù con bằng chính thịt của nó. Chúng sẽ bị say bởi uống máu mình như say rượu. Tất cả thế gian sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, là Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc con, là Đấng Quyền Năng của Gia-cốp.”
圣经
资源
计划
奉献