Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Và nhân loại sẽ thấy sự cứu chuộc từ Đức Chúa Trời.’”
  • 新标点和合本 - 凡有血气的,都要见 神的救恩!’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡有血肉之躯的,都要看见上帝的救恩!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡有血肉之躯的,都要看见 神的救恩!”
  • 当代译本 - 世人都要看见上帝的救恩。’ ”
  • 圣经新译本 - 所有的人都要看见 神的救恩。’”
  • 中文标准译本 - 所有的人 都将看见神的救恩。’”
  • 现代标点和合本 - 凡有血气的,都要见神的救恩。’”
  • 和合本(拼音版) - 凡有血气的,都要见上帝的救恩。’”
  • New International Version - And all people will see God’s salvation.’ ”
  • New International Reader's Version - And all people will see God’s salvation.’ ” ( Isaiah 40:3–5 )
  • English Standard Version - and all flesh shall see the salvation of God.’”
  • New Living Translation - And then all people will see the salvation sent from God.’”
  • Christian Standard Bible - and everyone will see the salvation of God.
  • New American Standard Bible - And all flesh will see the salvation of God!’ ”
  • New King James Version - And all flesh shall see the salvation of God.’ ”
  • Amplified Bible - and all mankind shall see the salvation of God.’ ”
  • American Standard Version - And all flesh shall see the salvation of God.
  • King James Version - And all flesh shall see the salvation of God.
  • New English Translation - and all humanity will see the salvation of God.’”
  • World English Bible - All flesh will see God’s salvation.’”
  • 新標點和合本 - 凡有血氣的,都要見神的救恩!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡有血肉之軀的,都要看見上帝的救恩!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡有血肉之軀的,都要看見 神的救恩!」
  • 當代譯本 - 世人都要看見上帝的救恩。』 」
  • 聖經新譯本 - 所有的人都要看見 神的救恩。’”
  • 呂振中譯本 - 血 肉 之人 都必看見上帝的拯救。」』
  • 中文標準譯本 - 所有的人 都將看見神的救恩。』」
  • 現代標點和合本 - 凡有血氣的,都要見神的救恩。』」
  • 文理和合譯本 - 凡有血氣者、將見上帝之拯救也、○
  • 文理委辦譯本 - 凡有血氣者、得見上帝救主、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡有血氣者、必得見天主拯救云、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 普天之下、血氣之倫、 咸將親睹、天主救恩!」
  • Nueva Versión Internacional - Y todo mortal verá la salvación de Dios”».
  • 현대인의 성경 - 모든 사람이 하나님의 구원을 볼 것이다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - чтобы все человечество увидело Божье спасение“» .
  • Восточный перевод - чтобы все люди увидели спасение, дарованное Всевышним“» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы все люди увидели спасение, дарованное Аллахом“» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы все люди увидели спасение, дарованное Всевышним“» .
  • La Bible du Semeur 2015 - et tous les hommes verront le salut de Dieu .
  • リビングバイブル - こうして、すべての人が 神から遣わされた救い主を見るのだ。』」(イザヤ40・3-5)
  • Nestle Aland 28 - καὶ ὄψεται πᾶσα σὰρξ τὸ σωτήριον τοῦ θεοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὄψεται πᾶσα σὰρξ τὸ σωτήριον τοῦ Θεοῦ.
  • Nova Versão Internacional - E toda a humanidade verá a salvação de Deus’ ” .
  • Hoffnung für alle - Dann werden alle Menschen sehen, wie Gott Rettung bringt!‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และมวลมนุษยชาติจะเห็นความรอดของพระเจ้า’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​มวล​มนุษย์​จะ​เห็น​ความ​รอด​พ้น​ที่​มา​จาก​พระ​เจ้า’”
交叉引用
  • Mác 16:15 - Chúa phán các môn đệ: “Hãy đi khắp thế giới, công bố Phúc Âm cho cả nhân loại.
  • Rô-ma 10:12 - Không phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại. Vì họ có chung một Chúa. Chúa giáng phúc dồi dào cho người cầu xin Ngài.
  • Lu-ca 2:30 - Vì chính mắt con đã thấy Đấng Cứu Chuộc
  • Lu-ca 2:31 - mà Ngài chuẩn bị cho nhân loại.
  • Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
  • Lu-ca 2:10 - nhưng thiên sứ liền trấn an: “Đừng sợ, tôi đến báo cho các anh một tin mừng. Tin này sẽ đem lại niềm vui lớn cho mọi người.
  • Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • Rô-ma 10:18 - Nhưng tôi hỏi, có phải người Ít-ra-ên thật chưa nghe sứ điệp của Chúa? Thưa, họ nghe rồi, như Thánh Kinh viết: “Đạo Chúa được công bố khắp nơi, truyền đến mọi dân tộc khắp đất.”
  • Thi Thiên 98:2 - Chúa Hằng Hữu cho thấy ơn cứu rỗi, bày tỏ đức công chính Ngài cho muôn dân.
  • Thi Thiên 98:3 - Chúa nhớ lại lòng nhân từ và đức thành tín với Ít-ra-ên. Khắp đất đều thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Y-sai 40:5 - Lúc ấy, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ hiện ra và tất cả cư dân sẽ đều nhìn thấy. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Y-sai 52:10 - Chúa Hằng Hữu đã ra tay thánh quyền năng của Ngài trước mắt các dân tộc. Tận cùng trái đất sẽ thấy chiến thắng khải hoàn của Đức Chúa Trời chúng ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Và nhân loại sẽ thấy sự cứu chuộc từ Đức Chúa Trời.’”
  • 新标点和合本 - 凡有血气的,都要见 神的救恩!’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡有血肉之躯的,都要看见上帝的救恩!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡有血肉之躯的,都要看见 神的救恩!”
  • 当代译本 - 世人都要看见上帝的救恩。’ ”
  • 圣经新译本 - 所有的人都要看见 神的救恩。’”
  • 中文标准译本 - 所有的人 都将看见神的救恩。’”
  • 现代标点和合本 - 凡有血气的,都要见神的救恩。’”
  • 和合本(拼音版) - 凡有血气的,都要见上帝的救恩。’”
  • New International Version - And all people will see God’s salvation.’ ”
  • New International Reader's Version - And all people will see God’s salvation.’ ” ( Isaiah 40:3–5 )
  • English Standard Version - and all flesh shall see the salvation of God.’”
  • New Living Translation - And then all people will see the salvation sent from God.’”
  • Christian Standard Bible - and everyone will see the salvation of God.
  • New American Standard Bible - And all flesh will see the salvation of God!’ ”
  • New King James Version - And all flesh shall see the salvation of God.’ ”
  • Amplified Bible - and all mankind shall see the salvation of God.’ ”
  • American Standard Version - And all flesh shall see the salvation of God.
  • King James Version - And all flesh shall see the salvation of God.
  • New English Translation - and all humanity will see the salvation of God.’”
  • World English Bible - All flesh will see God’s salvation.’”
  • 新標點和合本 - 凡有血氣的,都要見神的救恩!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡有血肉之軀的,都要看見上帝的救恩!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡有血肉之軀的,都要看見 神的救恩!」
  • 當代譯本 - 世人都要看見上帝的救恩。』 」
  • 聖經新譯本 - 所有的人都要看見 神的救恩。’”
  • 呂振中譯本 - 血 肉 之人 都必看見上帝的拯救。」』
  • 中文標準譯本 - 所有的人 都將看見神的救恩。』」
  • 現代標點和合本 - 凡有血氣的,都要見神的救恩。』」
  • 文理和合譯本 - 凡有血氣者、將見上帝之拯救也、○
  • 文理委辦譯本 - 凡有血氣者、得見上帝救主、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡有血氣者、必得見天主拯救云、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 普天之下、血氣之倫、 咸將親睹、天主救恩!」
  • Nueva Versión Internacional - Y todo mortal verá la salvación de Dios”».
  • 현대인의 성경 - 모든 사람이 하나님의 구원을 볼 것이다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - чтобы все человечество увидело Божье спасение“» .
  • Восточный перевод - чтобы все люди увидели спасение, дарованное Всевышним“» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы все люди увидели спасение, дарованное Аллахом“» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы все люди увидели спасение, дарованное Всевышним“» .
  • La Bible du Semeur 2015 - et tous les hommes verront le salut de Dieu .
  • リビングバイブル - こうして、すべての人が 神から遣わされた救い主を見るのだ。』」(イザヤ40・3-5)
  • Nestle Aland 28 - καὶ ὄψεται πᾶσα σὰρξ τὸ σωτήριον τοῦ θεοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὄψεται πᾶσα σὰρξ τὸ σωτήριον τοῦ Θεοῦ.
  • Nova Versão Internacional - E toda a humanidade verá a salvação de Deus’ ” .
  • Hoffnung für alle - Dann werden alle Menschen sehen, wie Gott Rettung bringt!‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และมวลมนุษยชาติจะเห็นความรอดของพระเจ้า’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​มวล​มนุษย์​จะ​เห็น​ความ​รอด​พ้น​ที่​มา​จาก​พระ​เจ้า’”
  • Mác 16:15 - Chúa phán các môn đệ: “Hãy đi khắp thế giới, công bố Phúc Âm cho cả nhân loại.
  • Rô-ma 10:12 - Không phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại. Vì họ có chung một Chúa. Chúa giáng phúc dồi dào cho người cầu xin Ngài.
  • Lu-ca 2:30 - Vì chính mắt con đã thấy Đấng Cứu Chuộc
  • Lu-ca 2:31 - mà Ngài chuẩn bị cho nhân loại.
  • Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
  • Lu-ca 2:10 - nhưng thiên sứ liền trấn an: “Đừng sợ, tôi đến báo cho các anh một tin mừng. Tin này sẽ đem lại niềm vui lớn cho mọi người.
  • Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • Rô-ma 10:18 - Nhưng tôi hỏi, có phải người Ít-ra-ên thật chưa nghe sứ điệp của Chúa? Thưa, họ nghe rồi, như Thánh Kinh viết: “Đạo Chúa được công bố khắp nơi, truyền đến mọi dân tộc khắp đất.”
  • Thi Thiên 98:2 - Chúa Hằng Hữu cho thấy ơn cứu rỗi, bày tỏ đức công chính Ngài cho muôn dân.
  • Thi Thiên 98:3 - Chúa nhớ lại lòng nhân từ và đức thành tín với Ít-ra-ên. Khắp đất đều thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Y-sai 40:5 - Lúc ấy, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ hiện ra và tất cả cư dân sẽ đều nhìn thấy. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Y-sai 52:10 - Chúa Hằng Hữu đã ra tay thánh quyền năng của Ngài trước mắt các dân tộc. Tận cùng trái đất sẽ thấy chiến thắng khải hoàn của Đức Chúa Trời chúng ta.
圣经
资源
计划
奉献