Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giăng đi khắp lưu vực Sông Giô-đan, dạy mọi người phải chịu báp-tem để chứng tỏ lòng ăn năn, và quay về Đức Chúa Trời để được tha tội.
  • 新标点和合本 - 他就来到约旦河一带地方,宣讲悔改的洗礼,使罪得赦。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他就走遍约旦河一带地方,宣讲悔改的洗礼,使罪得赦。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他就走遍约旦河一带地方,宣讲悔改的洗礼,使罪得赦。
  • 当代译本 - 他就到约旦河附近宣讲悔改就得赦罪的洗礼。
  • 圣经新译本 - 他就来到约旦河一带地方,宣讲悔改的洗礼,使罪得赦。
  • 中文标准译本 - 他就来到约旦河周围所有的地区宣讲为罪得赦免而悔改的洗礼。
  • 现代标点和合本 - 他就来到约旦河一带地方,宣讲悔改的洗礼,使罪得赦。
  • 和合本(拼音版) - 他就来到约旦河一带地方,宣讲悔改的洗礼,使罪得赦。
  • New International Version - He went into all the country around the Jordan, preaching a baptism of repentance for the forgiveness of sins.
  • New International Reader's Version - He went into all the countryside around the Jordan River. There he preached that people should be baptized and turn away from their sins. Then God would forgive them.
  • English Standard Version - And he went into all the region around the Jordan, proclaiming a baptism of repentance for the forgiveness of sins.
  • New Living Translation - Then John went from place to place on both sides of the Jordan River, preaching that people should be baptized to show that they had repented of their sins and turned to God to be forgiven.
  • Christian Standard Bible - He went into all the vicinity of the Jordan, proclaiming a baptism of repentance for the forgiveness of sins,
  • New American Standard Bible - And he came into all the region around the Jordan, preaching a baptism of repentance for the forgiveness of sins;
  • New King James Version - And he went into all the region around the Jordan, preaching a baptism of repentance for the remission of sins,
  • Amplified Bible - And he went into all the country around the Jordan, preaching a baptism of repentance for the forgiveness of sin;
  • American Standard Version - And he came into all the region round about the Jordan, preaching the baptism of repentance unto remission of sins;
  • King James Version - And he came into all the country about Jordan, preaching the baptism of repentance for the remission of sins;
  • New English Translation - He went into all the region around the Jordan River, preaching a baptism of repentance for the forgiveness of sins.
  • World English Bible - He came into all the region around the Jordan, preaching the baptism of repentance for remission of sins.
  • 新標點和合本 - 他就來到約旦河一帶地方,宣講悔改的洗禮,使罪得赦。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他就走遍約旦河一帶地方,宣講悔改的洗禮,使罪得赦。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他就走遍約旦河一帶地方,宣講悔改的洗禮,使罪得赦。
  • 當代譯本 - 他就到約旦河附近宣講悔改就得赦罪的洗禮。
  • 聖經新譯本 - 他就來到約旦河一帶地方,宣講悔改的洗禮,使罪得赦。
  • 呂振中譯本 - 約翰 就來到 約但 河全周圍地區,宣傳悔改以得罪赦的洗禮。
  • 中文標準譯本 - 他就來到約旦河周圍所有的地區宣講為罪得赦免而悔改的洗禮。
  • 現代標點和合本 - 他就來到約旦河一帶地方,宣講悔改的洗禮,使罪得赦。
  • 文理和合譯本 - 遂至約但四境、宣改悔之洗禮、俾罪得赦、
  • 文理委辦譯本 - 乃來約但四方、傳悔改之洗禮、俾得罪赦、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃至 約但 河一帶之地、傳悔改之洗禮、俾罪得赦、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 出遊 約但 一帶、傳悛悔之洗、用滌宿穢、
  • Nueva Versión Internacional - Juan recorría toda la región del Jordán predicando el bautismo de arrepentimiento para el perdón de pecados.
  • 현대인의 성경 - 요한은 요단강 부근의 여러 지방을 다니며 죄를 용서받게 하려고 회개의 세례를 전파하였다.
  • Новый Русский Перевод - После этого Иоанн пошел по всем областям, прилегающим к Иордану, и проповедовал крещение в знак покаяния для прощения грехов.
  • Восточный перевод - После этого Яхия пошёл по всем областям, прилегающим к реке Иордан, и проповедовал, что все должны пройти обряд погружения в воду в знак того, что они покаялись, чтобы получить прощение грехов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - После этого Яхия пошёл по всем областям, прилегающим к реке Иордан, и проповедовал, что все должны пройти обряд погружения в воду в знак того, что они покаялись, чтобы получить прощение грехов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - После этого Яхьё пошёл по всем областям, прилегающим к реке Иордан, и проповедовал, что все должны пройти обряд погружения в воду в знак того, что они покаялись, чтобы получить прощение грехов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jean se mit à parcourir toute la région du Jourdain. Il appelait les gens à se faire baptiser en signe d’un profond changement , afin de recevoir le pardon de leurs péchés.
  • リビングバイブル - ヨハネはヨルダン川周辺をくまなく歩き、罪が赦されるために、今までの生活を悔い改めて、神に立ち返ったことを表明するバプテスマ(洗礼)を受けるようにと、教えを説き始めました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἦλθεν εἰς πᾶσαν [τὴν] περίχωρον τοῦ Ἰορδάνου κηρύσσων βάπτισμα μετανοίας εἰς ἄφεσιν ἁμαρτιῶν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἦλθεν εἰς πᾶσαν περίχωρον τοῦ Ἰορδάνου, κηρύσσων βάπτισμα μετανοίας εἰς ἄφεσιν ἁμαρτιῶν;
  • Nova Versão Internacional - Ele percorreu toda a região próxima ao Jordão, pregando um batismo de arrependimento para o perdão dos pecados.
  • Hoffnung für alle - Da machte sich Johannes auf den Weg und zog durch das ganze Gebiet am Jordan. Überall forderte er die Leute auf: »Kehrt um zu Gott und lasst euch von mir taufen! Dann wird er euch eure Sünden vergeben.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาไปทั่วแถบลุ่มแม่น้ำจอร์แดน ประกาศบัพติศมาแห่งการกลับใจใหม่เพื่อรับการอภัยบาป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยอห์น​ได้​เดิน​ทาง​ไป​ทั่ว​ย่าน​แม่น้ำ​จอร์แดน​เพื่อ​ประกาศ​เรื่อง​บัพติศมา ซึ่ง​เกิด​จาก​การ​กลับใจ​เพื่อ​จะ​ได้​รับ​การ​ยกโทษ​บาป
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 3:5 - Người từ Giê-ru-sa-lem, cả vùng Giu-đê và đồng bằng sông Giô-đan lũ lượt kéo đến nghe Giăng giảng dạy.
  • Ma-thi-ơ 3:6 - Khi họ xưng tội, Giăng làm lễ báp-tem cho họ dưới Sông Giô-đan.
  • Ma-thi-ơ 3:11 - “Tôi dùng nước làm báp-tem cho những người ăn năn tội, nhưng Đấng đến sau tôi sẽ làm báp-tem bằng Thánh Linh và lửa. Người cao quý hơn tôi vô cùng; tôi không xứng đáng hầu hạ Người.
  • Giăng 3:26 - Vậy môn đệ của Giăng đến và nói với ông: “Thưa thầy, Người mà thầy đã gặp bên kia Sông Giô-đan, là Người được thầy chứng nhận là Đấng Mết-si-a, hiện đang làm báp-tem. Dân chúng đều đến với Người thay vì đến với chúng ta.”
  • Mác 1:4 - Sứ giả đó là Giăng Báp-tít. Ông sống trong đồng hoang, rao giảng mọi người phải chịu báp-tem, để chứng tỏ lòng ăn năn tội lỗi, và quay về với Đức Chúa Trời để được tha tội.
  • Mác 1:5 - Dân chúng từ Giê-ru-sa-lem và khắp xứ Giu-đê lũ lượt kéo đến nghe Giăng giảng dạy. Sau khi họ xưng tội, Giăng làm báp-tem cho họ trong dòng Sông Giô-đan.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:4 - Phao-lô giải thích: “Báp-tem của Giăng chỉ về sự ăn năn tội lỗi. Giăng đã dạy dân chúng tin Đấng đến sau mình, tức là tin Chúa Giê-xu.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:16 - Anh còn chần chờ gì nữa? Hãy đứng dậy chịu báp-tem. Hãy kêu cầu Danh Chúa để tội anh được rửa sạch.’
  • Giăng 1:31 - Tôi chưa từng biết Người, nhưng tôi đến làm báp-tem bằng nước để Người được bày tỏ cho người Ít-ra-ên.”
  • Giăng 1:32 - Giăng lại xác nhận: “Tôi đã nhìn thấy Chúa Thánh Linh từ trời giáng xuống như bồ câu đậu trên Người.
  • Giăng 1:33 - Trước kia tôi chưa từng biết Người, nhưng khi Đức Chúa Trời sai tôi làm báp-tem đã phán dặn tôi: ‘Con thấy Chúa Thánh Linh xuống ngự trên ai, Người ấy sẽ làm báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.’
  • Giăng 1:28 - Việc ấy xảy ra tại làng Bê-ta-ni thuộc miền đông Sông Giô-đan, là nơi Giăng làm báp-tem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:24 - Trước khi Chúa đến, Giăng Báp-tít đã dạy dân Ít-ra-ên phải ăn năn tội lỗi và chịu báp-tem.
  • Lu-ca 1:77 - Con sẽ chỉ cho dân Ngài biết con đường cứu rỗi nhờ sự tha tội.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giăng đi khắp lưu vực Sông Giô-đan, dạy mọi người phải chịu báp-tem để chứng tỏ lòng ăn năn, và quay về Đức Chúa Trời để được tha tội.
  • 新标点和合本 - 他就来到约旦河一带地方,宣讲悔改的洗礼,使罪得赦。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他就走遍约旦河一带地方,宣讲悔改的洗礼,使罪得赦。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他就走遍约旦河一带地方,宣讲悔改的洗礼,使罪得赦。
  • 当代译本 - 他就到约旦河附近宣讲悔改就得赦罪的洗礼。
  • 圣经新译本 - 他就来到约旦河一带地方,宣讲悔改的洗礼,使罪得赦。
  • 中文标准译本 - 他就来到约旦河周围所有的地区宣讲为罪得赦免而悔改的洗礼。
  • 现代标点和合本 - 他就来到约旦河一带地方,宣讲悔改的洗礼,使罪得赦。
  • 和合本(拼音版) - 他就来到约旦河一带地方,宣讲悔改的洗礼,使罪得赦。
  • New International Version - He went into all the country around the Jordan, preaching a baptism of repentance for the forgiveness of sins.
  • New International Reader's Version - He went into all the countryside around the Jordan River. There he preached that people should be baptized and turn away from their sins. Then God would forgive them.
  • English Standard Version - And he went into all the region around the Jordan, proclaiming a baptism of repentance for the forgiveness of sins.
  • New Living Translation - Then John went from place to place on both sides of the Jordan River, preaching that people should be baptized to show that they had repented of their sins and turned to God to be forgiven.
  • Christian Standard Bible - He went into all the vicinity of the Jordan, proclaiming a baptism of repentance for the forgiveness of sins,
  • New American Standard Bible - And he came into all the region around the Jordan, preaching a baptism of repentance for the forgiveness of sins;
  • New King James Version - And he went into all the region around the Jordan, preaching a baptism of repentance for the remission of sins,
  • Amplified Bible - And he went into all the country around the Jordan, preaching a baptism of repentance for the forgiveness of sin;
  • American Standard Version - And he came into all the region round about the Jordan, preaching the baptism of repentance unto remission of sins;
  • King James Version - And he came into all the country about Jordan, preaching the baptism of repentance for the remission of sins;
  • New English Translation - He went into all the region around the Jordan River, preaching a baptism of repentance for the forgiveness of sins.
  • World English Bible - He came into all the region around the Jordan, preaching the baptism of repentance for remission of sins.
  • 新標點和合本 - 他就來到約旦河一帶地方,宣講悔改的洗禮,使罪得赦。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他就走遍約旦河一帶地方,宣講悔改的洗禮,使罪得赦。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他就走遍約旦河一帶地方,宣講悔改的洗禮,使罪得赦。
  • 當代譯本 - 他就到約旦河附近宣講悔改就得赦罪的洗禮。
  • 聖經新譯本 - 他就來到約旦河一帶地方,宣講悔改的洗禮,使罪得赦。
  • 呂振中譯本 - 約翰 就來到 約但 河全周圍地區,宣傳悔改以得罪赦的洗禮。
  • 中文標準譯本 - 他就來到約旦河周圍所有的地區宣講為罪得赦免而悔改的洗禮。
  • 現代標點和合本 - 他就來到約旦河一帶地方,宣講悔改的洗禮,使罪得赦。
  • 文理和合譯本 - 遂至約但四境、宣改悔之洗禮、俾罪得赦、
  • 文理委辦譯本 - 乃來約但四方、傳悔改之洗禮、俾得罪赦、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃至 約但 河一帶之地、傳悔改之洗禮、俾罪得赦、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 出遊 約但 一帶、傳悛悔之洗、用滌宿穢、
  • Nueva Versión Internacional - Juan recorría toda la región del Jordán predicando el bautismo de arrepentimiento para el perdón de pecados.
  • 현대인의 성경 - 요한은 요단강 부근의 여러 지방을 다니며 죄를 용서받게 하려고 회개의 세례를 전파하였다.
  • Новый Русский Перевод - После этого Иоанн пошел по всем областям, прилегающим к Иордану, и проповедовал крещение в знак покаяния для прощения грехов.
  • Восточный перевод - После этого Яхия пошёл по всем областям, прилегающим к реке Иордан, и проповедовал, что все должны пройти обряд погружения в воду в знак того, что они покаялись, чтобы получить прощение грехов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - После этого Яхия пошёл по всем областям, прилегающим к реке Иордан, и проповедовал, что все должны пройти обряд погружения в воду в знак того, что они покаялись, чтобы получить прощение грехов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - После этого Яхьё пошёл по всем областям, прилегающим к реке Иордан, и проповедовал, что все должны пройти обряд погружения в воду в знак того, что они покаялись, чтобы получить прощение грехов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jean se mit à parcourir toute la région du Jourdain. Il appelait les gens à se faire baptiser en signe d’un profond changement , afin de recevoir le pardon de leurs péchés.
  • リビングバイブル - ヨハネはヨルダン川周辺をくまなく歩き、罪が赦されるために、今までの生活を悔い改めて、神に立ち返ったことを表明するバプテスマ(洗礼)を受けるようにと、教えを説き始めました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἦλθεν εἰς πᾶσαν [τὴν] περίχωρον τοῦ Ἰορδάνου κηρύσσων βάπτισμα μετανοίας εἰς ἄφεσιν ἁμαρτιῶν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἦλθεν εἰς πᾶσαν περίχωρον τοῦ Ἰορδάνου, κηρύσσων βάπτισμα μετανοίας εἰς ἄφεσιν ἁμαρτιῶν;
  • Nova Versão Internacional - Ele percorreu toda a região próxima ao Jordão, pregando um batismo de arrependimento para o perdão dos pecados.
  • Hoffnung für alle - Da machte sich Johannes auf den Weg und zog durch das ganze Gebiet am Jordan. Überall forderte er die Leute auf: »Kehrt um zu Gott und lasst euch von mir taufen! Dann wird er euch eure Sünden vergeben.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาไปทั่วแถบลุ่มแม่น้ำจอร์แดน ประกาศบัพติศมาแห่งการกลับใจใหม่เพื่อรับการอภัยบาป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยอห์น​ได้​เดิน​ทาง​ไป​ทั่ว​ย่าน​แม่น้ำ​จอร์แดน​เพื่อ​ประกาศ​เรื่อง​บัพติศมา ซึ่ง​เกิด​จาก​การ​กลับใจ​เพื่อ​จะ​ได้​รับ​การ​ยกโทษ​บาป
  • Ma-thi-ơ 3:5 - Người từ Giê-ru-sa-lem, cả vùng Giu-đê và đồng bằng sông Giô-đan lũ lượt kéo đến nghe Giăng giảng dạy.
  • Ma-thi-ơ 3:6 - Khi họ xưng tội, Giăng làm lễ báp-tem cho họ dưới Sông Giô-đan.
  • Ma-thi-ơ 3:11 - “Tôi dùng nước làm báp-tem cho những người ăn năn tội, nhưng Đấng đến sau tôi sẽ làm báp-tem bằng Thánh Linh và lửa. Người cao quý hơn tôi vô cùng; tôi không xứng đáng hầu hạ Người.
  • Giăng 3:26 - Vậy môn đệ của Giăng đến và nói với ông: “Thưa thầy, Người mà thầy đã gặp bên kia Sông Giô-đan, là Người được thầy chứng nhận là Đấng Mết-si-a, hiện đang làm báp-tem. Dân chúng đều đến với Người thay vì đến với chúng ta.”
  • Mác 1:4 - Sứ giả đó là Giăng Báp-tít. Ông sống trong đồng hoang, rao giảng mọi người phải chịu báp-tem, để chứng tỏ lòng ăn năn tội lỗi, và quay về với Đức Chúa Trời để được tha tội.
  • Mác 1:5 - Dân chúng từ Giê-ru-sa-lem và khắp xứ Giu-đê lũ lượt kéo đến nghe Giăng giảng dạy. Sau khi họ xưng tội, Giăng làm báp-tem cho họ trong dòng Sông Giô-đan.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:4 - Phao-lô giải thích: “Báp-tem của Giăng chỉ về sự ăn năn tội lỗi. Giăng đã dạy dân chúng tin Đấng đến sau mình, tức là tin Chúa Giê-xu.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:16 - Anh còn chần chờ gì nữa? Hãy đứng dậy chịu báp-tem. Hãy kêu cầu Danh Chúa để tội anh được rửa sạch.’
  • Giăng 1:31 - Tôi chưa từng biết Người, nhưng tôi đến làm báp-tem bằng nước để Người được bày tỏ cho người Ít-ra-ên.”
  • Giăng 1:32 - Giăng lại xác nhận: “Tôi đã nhìn thấy Chúa Thánh Linh từ trời giáng xuống như bồ câu đậu trên Người.
  • Giăng 1:33 - Trước kia tôi chưa từng biết Người, nhưng khi Đức Chúa Trời sai tôi làm báp-tem đã phán dặn tôi: ‘Con thấy Chúa Thánh Linh xuống ngự trên ai, Người ấy sẽ làm báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.’
  • Giăng 1:28 - Việc ấy xảy ra tại làng Bê-ta-ni thuộc miền đông Sông Giô-đan, là nơi Giăng làm báp-tem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:24 - Trước khi Chúa đến, Giăng Báp-tít đã dạy dân Ít-ra-ên phải ăn năn tội lỗi và chịu báp-tem.
  • Lu-ca 1:77 - Con sẽ chỉ cho dân Ngài biết con đường cứu rỗi nhờ sự tha tội.
圣经
资源
计划
奉献