Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các quân nhân cũng hỏi: “Còn chúng tôi phải làm gì?” Giăng đáp: “Đừng áp bức hay vu cáo để tống tiền, nhưng phải bằng lòng với đồng lương của mình!”
  • 新标点和合本 - 又有兵丁问他说:“我们当做什么呢?”约翰说:“不要以强暴待人,也不要讹诈人,自己有钱粮就当知足。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 也有士兵问他说:“我们该做什么呢?”约翰说:“不要勒索任何人,也不要敲诈人;自己有粮饷就该知足。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 也有士兵问他说:“我们该做什么呢?”约翰说:“不要勒索任何人,也不要敲诈人;自己有粮饷就该知足。”
  • 当代译本 - 有些军人问:“我们该怎么办呢?”约翰说:“不可敲诈勒索,自己有粮饷就当知足。”
  • 圣经新译本 - 兵丁也问他:“至于我们,我们又应当作什么呢?”他说:“不要恐吓,不要敲诈,当以自己的粮饷为满足。”
  • 中文标准译本 - 有些当兵的 也问他,说:“那么我们呢?我们该做什么呢?” 约翰说:“不要敲诈任何人,也不要勒索人 ,当以自己的粮饷为满足。”
  • 现代标点和合本 - 又有兵丁问他说:“我们当做什么呢?”约翰说:“不要以强暴待人,也不要讹诈人,自己有钱粮就当知足。”
  • 和合本(拼音版) - 又有兵丁问他说:“我们当作什么呢?”约翰说:“不要以强暴待人,也不要讹诈人,自己有钱粮就当知足。”
  • New International Version - Then some soldiers asked him, “And what should we do?” He replied, “Don’t extort money and don’t accuse people falsely—be content with your pay.”
  • New International Reader's Version - Then some soldiers asked him, “And what should we do?” John replied, “Don’t force people to give you money. Don’t bring false charges against people. Be happy with your pay.”
  • English Standard Version - Soldiers also asked him, “And we, what shall we do?” And he said to them, “Do not extort money from anyone by threats or by false accusation, and be content with your wages.”
  • New Living Translation - “What should we do?” asked some soldiers. John replied, “Don’t extort money or make false accusations. And be content with your pay.”
  • The Message - Soldiers asked him, “And what should we do?” He told them, “No harassment, no blackmail—and be content with your rations.”
  • Christian Standard Bible - Some soldiers also questioned him, “What should we do?” He said to them, “Don’t take money from anyone by force or false accusation, and be satisfied with your wages.”
  • New American Standard Bible - And soldiers also were questioning him, saying, “What are we to do, we as well?” And he said to them, “Do not extort money from anyone, nor harass anyone, and be content with your wages.”
  • New King James Version - Likewise the soldiers asked him, saying, “And what shall we do?” So he said to them, “Do not intimidate anyone or accuse falsely, and be content with your wages.”
  • Amplified Bible - Some soldiers asked him, “And what about us, what are we to do?” And he replied to them, “Do not extort money from anyone or harass or blackmail anyone, and be satisfied with your wages.”
  • American Standard Version - And soldiers also asked him, saying, And we, what must we do? And he said unto them, Extort from no man by violence, neither accuse any one wrongfully; and be content with your wages.
  • King James Version - And the soldiers likewise demanded of him, saying, And what shall we do? And he said unto them, Do violence to no man, neither accuse any falsely; and be content with your wages.
  • New English Translation - Then some soldiers also asked him, “And as for us – what should we do?” He told them, “Take money from no one by violence or by false accusation, and be content with your pay.”
  • World English Bible - Soldiers also asked him, saying, “What about us? What must we do?” He said to them, “Extort from no one by violence, neither accuse anyone wrongfully. Be content with your wages.”
  • 新標點和合本 - 又有兵丁問他說:「我們當做甚麼呢?」約翰說:「不要以強暴待人,也不要訛詐人,自己有錢糧就當知足。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 也有士兵問他說:「我們該做甚麼呢?」約翰說:「不要勒索任何人,也不要敲詐人;自己有糧餉就該知足。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 也有士兵問他說:「我們該做甚麼呢?」約翰說:「不要勒索任何人,也不要敲詐人;自己有糧餉就該知足。」
  • 當代譯本 - 有些軍人問:「我們該怎麼辦呢?」約翰說:「不可敲詐勒索,自己有糧餉就當知足。」
  • 聖經新譯本 - 兵丁也問他:“至於我們,我們又應當作甚麼呢?”他說:“不要恐嚇,不要敲詐,當以自己的糧餉為滿足。”
  • 呂振中譯本 - 當兵的也問他說:『我們呢、我們要作甚麼?』 約翰 對他們說:『不要恫嚇勒索人,也不要訛詐人,要以你們的糧餉為足。』
  • 中文標準譯本 - 有些當兵的 也問他,說:「那麼我們呢?我們該做什麼呢?」 約翰說:「不要敲詐任何人,也不要勒索人 ,當以自己的糧餉為滿足。」
  • 現代標點和合本 - 又有兵丁問他說:「我們當做什麼呢?」約翰說:「不要以強暴待人,也不要訛詐人,自己有錢糧就當知足。」
  • 文理和合譯本 - 有軍士問曰、我當何為、曰、毋強暴、毋誣詐、惟安爾餉、○
  • 文理委辦譯本 - 軍士問曰、我當何為、曰、勿強索人、勿誣詐人、以所得之糧足矣、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兵卒亦問曰、我當何為、曰、勿強索人、勿誣詐人、以所得之糧為足、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 軍士亦問曰:『吾儕如何?』曰:『毋凌人!毋誣人!安於餉。』
  • Nueva Versión Internacional - —Y nosotros, ¿qué debemos hacer? —le preguntaron unos soldados. —No extorsionen a nadie ni hagan denuncias falsas; más bien confórmense con lo que les pagan.
  • 현대인의 성경 - 군인들도 와서 “우리는 무엇을 해야 합니까?” 하고 물었다. 그때 요한은 그들에게 “남의 것을 강제로 빼앗거나 이유 없이 다른 사람을 고소하지 말고 자기가 받는 봉급을 만족하게 여겨라” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - Спрашивали его и солдаты: – А что делать нам? Иоанн ответил: – Не вымогайте у людей денег силой и угрозами, никого ложно не обвиняйте и довольствуйтесь своим жалованьем.
  • Восточный перевод - Спрашивали его и солдаты: – А что делать нам? Яхия ответил: – Не вымогайте у людей денег силой и угрозами, никого ложно не обвиняйте и довольствуйтесь своим жалованьем.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Спрашивали его и солдаты: – А что делать нам? Яхия ответил: – Не вымогайте у людей денег силой и угрозами, никого ложно не обвиняйте и довольствуйтесь своим жалованьем.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Спрашивали его и солдаты: – А что делать нам? Яхьё ответил: – Не вымогайте у людей денег силой и угрозами, никого ложно не обвиняйте и довольствуйтесь своим жалованьем.
  • La Bible du Semeur 2015 - Des soldats le questionnèrent aussi : Et nous, que devons-nous faire ? – N’extorquez d’argent à personne et ne dénoncez personne à tort : contentez-vous de votre solde.
  • リビングバイブル - 兵士たちも尋ねました。「私たちはどうすればいいのですか。」「脅しや暴力で金をゆすったり、何も悪いことをしない人を訴えたりしてはいけない。与えられる給料で満足しなさい。」
  • Nestle Aland 28 - ἐπηρώτων δὲ αὐτὸν καὶ στρατευόμενοι λέγοντες· τί ποιήσωμεν καὶ ἡμεῖς; καὶ εἶπεν αὐτοῖς· μηδένα διασείσητε μηδὲ συκοφαντήσητε καὶ ἀρκεῖσθε τοῖς ὀψωνίοις ὑμῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐπηρώτων δὲ αὐτὸν καὶ στρατευόμενοι λέγοντες, τί ποιήσωμεν καὶ ἡμεῖς? καὶ εἶπεν αὐτοῖς, μηδένα διασείσητε μηδὲ συκοφαντήσητε, καὶ ἀρκεῖσθε τοῖς ὀψωνίοις ὑμῶν.
  • Nova Versão Internacional - Então alguns soldados lhe perguntaram: “E nós, o que devemos fazer?” Ele respondeu: “Não pratiquem extorsão nem acusem ninguém falsamente; contentem-se com o seu salário”.
  • Hoffnung für alle - »Und was sollen wir tun?«, erkundigten sich einige Soldaten. »Plündert nicht und erpresst niemand! Seid zufrieden mit eurem Sold«, antwortete ihnen Johannes.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพวกทหารก็มาถามด้วยว่า “และเราควรทำอย่างไร?” เขาตอบว่า “อย่าข่มขู่เอาเงินและอย่าใส่ร้ายใคร จงพอใจกับค่าจ้างของตน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ทหาร​ถาม​ขึ้น​บ้าง​ว่า “พวก​เรา​เล่า​ควร​ทำ​อย่างไร” ยอห์น​ก็​ตอบ​ทหาร​ว่า “อย่า​บังคับ​ขู่เข็ญ​เอา​เงิน​จาก​ผู้​ใด​หรือ​กล่าวหา​แบบ​ผิดๆ จง​พอใจ​กับ​ค่าจ้าง​ที่​ได้​รับ”
交叉引用
  • Tích 2:3 - Phụ nữ lớn tuổi cũng thế, phải có nếp sống khả kính, không được gièm pha người khác hoặc nghiện rượu.
  • Khải Huyền 12:10 - Tôi nghe có tiếng vang dội từ trời: “Giờ đây, sự cứu rỗi được thể hiện. Đức Chúa Trời đã dùng quyền lực cai trị Vương Quốc Ngài, Chúa Cứu Thế đã nắm giữ uy quyền. Vì kẻ buộc tội anh chị em chúng ta, kẻ ngày đêm tố cáo chúng ta trước mặt Đức Chúa Trời, đã bị quăng xuống đất rồi.
  • Phi-líp 2:15 - cốt để anh chị em sống trong sạch tinh khiết như con cái toàn hảo của Đức Chúa Trời giữa thế giới gian ác băng hoại, đề cao Đạo sống, chiếu rọi như các vì sao sáng giữa bầu trời tối tăm.
  • Lu-ca 19:8 - Nhưng Xa-chê đến đứng trước mặt Chúa và nói: “Thưa Chúa, con sẽ lấy phân nửa tài sản phân phát cho người nghèo. Nếu làm thiệt hại ai điều gì, con xin đền gấp tư.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:7 - Khi thiên sứ đi rồi, Cọt-nây gọi hai gia nhân và một binh sĩ có lòng mộ đạo trong đám thuộc hạ của ông.
  • Ma-thi-ơ 8:5 - Khi Chúa vào thành Ca-bê-na-um, một viên đội trưởng La Mã đến cầu cứu:
  • Rô-ma 13:9 - Các điều răn dạy: “Chớ gian dâm. Các ngươi không được giết người. Các ngươi không được trộm cắp. Chớ tham muốn.” Tất cả những điều răn khác đều tóm tắt trong câu: “Yêu người lân cận như chính mình.”
  • Rô-ma 13:10 - Tình yêu thương chẳng làm hại đồng loại, vậy yêu thương là giữ trọn luật pháp.
  • 1 Ti-mô-thê 6:8 - nên đủ ăn đủ mặc là thỏa lòng rồi.
  • 1 Ti-mô-thê 6:9 - Người ham làm giàu thường mắc vào những cám dỗ và cạm bẫy, bị lôi cuốn vào hố sâu tham dục dại dột và tai hại để nhận lấy hư hoại và diệt vong.
  • 1 Ti-mô-thê 6:10 - Vì lòng ham mê tiền bạc là căn nguyên của mọi tội ác. Có những người vì tham tiền mà mất đức tin, chịu bao nhiêu phiền muộn, khổ đau.
  • Lê-vi Ký 19:11 - Không được trộm cắp, lường gạt, dối trá.
  • Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
  • Hê-bơ-rơ 13:6 - Vì thế, chúng ta vững lòng xác nhận: “Chúa Hằng Hữu luôn luôn cứu giúp tôi, tôi chẳng lo sợ gì. Loài người có thể làm gì được tôi?”
  • Xuất Ai Cập 20:16 - Các ngươi không được làm chứng dối hại người lân cận mình.
  • Phi-líp 4:11 - Nói thế không có nghĩa tôi lo túng ngặt, vì tôi đã học biết cách sống thỏa lòng trong mọi cảnh ngộ.
  • Xuất Ai Cập 23:1 - “Đừng trình báo sai sự thật. Đừng hùa theo người ác để làm chứng gian.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các quân nhân cũng hỏi: “Còn chúng tôi phải làm gì?” Giăng đáp: “Đừng áp bức hay vu cáo để tống tiền, nhưng phải bằng lòng với đồng lương của mình!”
  • 新标点和合本 - 又有兵丁问他说:“我们当做什么呢?”约翰说:“不要以强暴待人,也不要讹诈人,自己有钱粮就当知足。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 也有士兵问他说:“我们该做什么呢?”约翰说:“不要勒索任何人,也不要敲诈人;自己有粮饷就该知足。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 也有士兵问他说:“我们该做什么呢?”约翰说:“不要勒索任何人,也不要敲诈人;自己有粮饷就该知足。”
  • 当代译本 - 有些军人问:“我们该怎么办呢?”约翰说:“不可敲诈勒索,自己有粮饷就当知足。”
  • 圣经新译本 - 兵丁也问他:“至于我们,我们又应当作什么呢?”他说:“不要恐吓,不要敲诈,当以自己的粮饷为满足。”
  • 中文标准译本 - 有些当兵的 也问他,说:“那么我们呢?我们该做什么呢?” 约翰说:“不要敲诈任何人,也不要勒索人 ,当以自己的粮饷为满足。”
  • 现代标点和合本 - 又有兵丁问他说:“我们当做什么呢?”约翰说:“不要以强暴待人,也不要讹诈人,自己有钱粮就当知足。”
  • 和合本(拼音版) - 又有兵丁问他说:“我们当作什么呢?”约翰说:“不要以强暴待人,也不要讹诈人,自己有钱粮就当知足。”
  • New International Version - Then some soldiers asked him, “And what should we do?” He replied, “Don’t extort money and don’t accuse people falsely—be content with your pay.”
  • New International Reader's Version - Then some soldiers asked him, “And what should we do?” John replied, “Don’t force people to give you money. Don’t bring false charges against people. Be happy with your pay.”
  • English Standard Version - Soldiers also asked him, “And we, what shall we do?” And he said to them, “Do not extort money from anyone by threats or by false accusation, and be content with your wages.”
  • New Living Translation - “What should we do?” asked some soldiers. John replied, “Don’t extort money or make false accusations. And be content with your pay.”
  • The Message - Soldiers asked him, “And what should we do?” He told them, “No harassment, no blackmail—and be content with your rations.”
  • Christian Standard Bible - Some soldiers also questioned him, “What should we do?” He said to them, “Don’t take money from anyone by force or false accusation, and be satisfied with your wages.”
  • New American Standard Bible - And soldiers also were questioning him, saying, “What are we to do, we as well?” And he said to them, “Do not extort money from anyone, nor harass anyone, and be content with your wages.”
  • New King James Version - Likewise the soldiers asked him, saying, “And what shall we do?” So he said to them, “Do not intimidate anyone or accuse falsely, and be content with your wages.”
  • Amplified Bible - Some soldiers asked him, “And what about us, what are we to do?” And he replied to them, “Do not extort money from anyone or harass or blackmail anyone, and be satisfied with your wages.”
  • American Standard Version - And soldiers also asked him, saying, And we, what must we do? And he said unto them, Extort from no man by violence, neither accuse any one wrongfully; and be content with your wages.
  • King James Version - And the soldiers likewise demanded of him, saying, And what shall we do? And he said unto them, Do violence to no man, neither accuse any falsely; and be content with your wages.
  • New English Translation - Then some soldiers also asked him, “And as for us – what should we do?” He told them, “Take money from no one by violence or by false accusation, and be content with your pay.”
  • World English Bible - Soldiers also asked him, saying, “What about us? What must we do?” He said to them, “Extort from no one by violence, neither accuse anyone wrongfully. Be content with your wages.”
  • 新標點和合本 - 又有兵丁問他說:「我們當做甚麼呢?」約翰說:「不要以強暴待人,也不要訛詐人,自己有錢糧就當知足。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 也有士兵問他說:「我們該做甚麼呢?」約翰說:「不要勒索任何人,也不要敲詐人;自己有糧餉就該知足。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 也有士兵問他說:「我們該做甚麼呢?」約翰說:「不要勒索任何人,也不要敲詐人;自己有糧餉就該知足。」
  • 當代譯本 - 有些軍人問:「我們該怎麼辦呢?」約翰說:「不可敲詐勒索,自己有糧餉就當知足。」
  • 聖經新譯本 - 兵丁也問他:“至於我們,我們又應當作甚麼呢?”他說:“不要恐嚇,不要敲詐,當以自己的糧餉為滿足。”
  • 呂振中譯本 - 當兵的也問他說:『我們呢、我們要作甚麼?』 約翰 對他們說:『不要恫嚇勒索人,也不要訛詐人,要以你們的糧餉為足。』
  • 中文標準譯本 - 有些當兵的 也問他,說:「那麼我們呢?我們該做什麼呢?」 約翰說:「不要敲詐任何人,也不要勒索人 ,當以自己的糧餉為滿足。」
  • 現代標點和合本 - 又有兵丁問他說:「我們當做什麼呢?」約翰說:「不要以強暴待人,也不要訛詐人,自己有錢糧就當知足。」
  • 文理和合譯本 - 有軍士問曰、我當何為、曰、毋強暴、毋誣詐、惟安爾餉、○
  • 文理委辦譯本 - 軍士問曰、我當何為、曰、勿強索人、勿誣詐人、以所得之糧足矣、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兵卒亦問曰、我當何為、曰、勿強索人、勿誣詐人、以所得之糧為足、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 軍士亦問曰:『吾儕如何?』曰:『毋凌人!毋誣人!安於餉。』
  • Nueva Versión Internacional - —Y nosotros, ¿qué debemos hacer? —le preguntaron unos soldados. —No extorsionen a nadie ni hagan denuncias falsas; más bien confórmense con lo que les pagan.
  • 현대인의 성경 - 군인들도 와서 “우리는 무엇을 해야 합니까?” 하고 물었다. 그때 요한은 그들에게 “남의 것을 강제로 빼앗거나 이유 없이 다른 사람을 고소하지 말고 자기가 받는 봉급을 만족하게 여겨라” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - Спрашивали его и солдаты: – А что делать нам? Иоанн ответил: – Не вымогайте у людей денег силой и угрозами, никого ложно не обвиняйте и довольствуйтесь своим жалованьем.
  • Восточный перевод - Спрашивали его и солдаты: – А что делать нам? Яхия ответил: – Не вымогайте у людей денег силой и угрозами, никого ложно не обвиняйте и довольствуйтесь своим жалованьем.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Спрашивали его и солдаты: – А что делать нам? Яхия ответил: – Не вымогайте у людей денег силой и угрозами, никого ложно не обвиняйте и довольствуйтесь своим жалованьем.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Спрашивали его и солдаты: – А что делать нам? Яхьё ответил: – Не вымогайте у людей денег силой и угрозами, никого ложно не обвиняйте и довольствуйтесь своим жалованьем.
  • La Bible du Semeur 2015 - Des soldats le questionnèrent aussi : Et nous, que devons-nous faire ? – N’extorquez d’argent à personne et ne dénoncez personne à tort : contentez-vous de votre solde.
  • リビングバイブル - 兵士たちも尋ねました。「私たちはどうすればいいのですか。」「脅しや暴力で金をゆすったり、何も悪いことをしない人を訴えたりしてはいけない。与えられる給料で満足しなさい。」
  • Nestle Aland 28 - ἐπηρώτων δὲ αὐτὸν καὶ στρατευόμενοι λέγοντες· τί ποιήσωμεν καὶ ἡμεῖς; καὶ εἶπεν αὐτοῖς· μηδένα διασείσητε μηδὲ συκοφαντήσητε καὶ ἀρκεῖσθε τοῖς ὀψωνίοις ὑμῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐπηρώτων δὲ αὐτὸν καὶ στρατευόμενοι λέγοντες, τί ποιήσωμεν καὶ ἡμεῖς? καὶ εἶπεν αὐτοῖς, μηδένα διασείσητε μηδὲ συκοφαντήσητε, καὶ ἀρκεῖσθε τοῖς ὀψωνίοις ὑμῶν.
  • Nova Versão Internacional - Então alguns soldados lhe perguntaram: “E nós, o que devemos fazer?” Ele respondeu: “Não pratiquem extorsão nem acusem ninguém falsamente; contentem-se com o seu salário”.
  • Hoffnung für alle - »Und was sollen wir tun?«, erkundigten sich einige Soldaten. »Plündert nicht und erpresst niemand! Seid zufrieden mit eurem Sold«, antwortete ihnen Johannes.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพวกทหารก็มาถามด้วยว่า “และเราควรทำอย่างไร?” เขาตอบว่า “อย่าข่มขู่เอาเงินและอย่าใส่ร้ายใคร จงพอใจกับค่าจ้างของตน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ทหาร​ถาม​ขึ้น​บ้าง​ว่า “พวก​เรา​เล่า​ควร​ทำ​อย่างไร” ยอห์น​ก็​ตอบ​ทหาร​ว่า “อย่า​บังคับ​ขู่เข็ญ​เอา​เงิน​จาก​ผู้​ใด​หรือ​กล่าวหา​แบบ​ผิดๆ จง​พอใจ​กับ​ค่าจ้าง​ที่​ได้​รับ”
  • Tích 2:3 - Phụ nữ lớn tuổi cũng thế, phải có nếp sống khả kính, không được gièm pha người khác hoặc nghiện rượu.
  • Khải Huyền 12:10 - Tôi nghe có tiếng vang dội từ trời: “Giờ đây, sự cứu rỗi được thể hiện. Đức Chúa Trời đã dùng quyền lực cai trị Vương Quốc Ngài, Chúa Cứu Thế đã nắm giữ uy quyền. Vì kẻ buộc tội anh chị em chúng ta, kẻ ngày đêm tố cáo chúng ta trước mặt Đức Chúa Trời, đã bị quăng xuống đất rồi.
  • Phi-líp 2:15 - cốt để anh chị em sống trong sạch tinh khiết như con cái toàn hảo của Đức Chúa Trời giữa thế giới gian ác băng hoại, đề cao Đạo sống, chiếu rọi như các vì sao sáng giữa bầu trời tối tăm.
  • Lu-ca 19:8 - Nhưng Xa-chê đến đứng trước mặt Chúa và nói: “Thưa Chúa, con sẽ lấy phân nửa tài sản phân phát cho người nghèo. Nếu làm thiệt hại ai điều gì, con xin đền gấp tư.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:7 - Khi thiên sứ đi rồi, Cọt-nây gọi hai gia nhân và một binh sĩ có lòng mộ đạo trong đám thuộc hạ của ông.
  • Ma-thi-ơ 8:5 - Khi Chúa vào thành Ca-bê-na-um, một viên đội trưởng La Mã đến cầu cứu:
  • Rô-ma 13:9 - Các điều răn dạy: “Chớ gian dâm. Các ngươi không được giết người. Các ngươi không được trộm cắp. Chớ tham muốn.” Tất cả những điều răn khác đều tóm tắt trong câu: “Yêu người lân cận như chính mình.”
  • Rô-ma 13:10 - Tình yêu thương chẳng làm hại đồng loại, vậy yêu thương là giữ trọn luật pháp.
  • 1 Ti-mô-thê 6:8 - nên đủ ăn đủ mặc là thỏa lòng rồi.
  • 1 Ti-mô-thê 6:9 - Người ham làm giàu thường mắc vào những cám dỗ và cạm bẫy, bị lôi cuốn vào hố sâu tham dục dại dột và tai hại để nhận lấy hư hoại và diệt vong.
  • 1 Ti-mô-thê 6:10 - Vì lòng ham mê tiền bạc là căn nguyên của mọi tội ác. Có những người vì tham tiền mà mất đức tin, chịu bao nhiêu phiền muộn, khổ đau.
  • Lê-vi Ký 19:11 - Không được trộm cắp, lường gạt, dối trá.
  • Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
  • Hê-bơ-rơ 13:6 - Vì thế, chúng ta vững lòng xác nhận: “Chúa Hằng Hữu luôn luôn cứu giúp tôi, tôi chẳng lo sợ gì. Loài người có thể làm gì được tôi?”
  • Xuất Ai Cập 20:16 - Các ngươi không được làm chứng dối hại người lân cận mình.
  • Phi-líp 4:11 - Nói thế không có nghĩa tôi lo túng ngặt, vì tôi đã học biết cách sống thỏa lòng trong mọi cảnh ngộ.
  • Xuất Ai Cập 23:1 - “Đừng trình báo sai sự thật. Đừng hùa theo người ác để làm chứng gian.
圣经
资源
计划
奉献