Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân chúng hỏi: “Vậy chúng tôi phải làm gì?”
  • 新标点和合本 - 众人问他说:“这样,我们当做什么呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 众人问他:“这样,我们该做什么呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 众人问他:“这样,我们该做什么呢?”
  • 当代译本 - 众人问道:“那么,我们该怎么办呢?”
  • 圣经新译本 - 群众问他:“那么,我们该作什么呢?”
  • 中文标准译本 - 众人问他,说:“那么,我们该做什么呢?”
  • 现代标点和合本 - 众人问他说:“这样,我们当做什么呢?”
  • 和合本(拼音版) - 众人问他说:“这样,我们当作什么呢?”
  • New International Version - “What should we do then?” the crowd asked.
  • New International Reader's Version - “Then what should we do?” the crowd asked.
  • English Standard Version - And the crowds asked him, “What then shall we do?”
  • New Living Translation - The crowds asked, “What should we do?”
  • The Message - The crowd asked him, “Then what are we supposed to do?”
  • Christian Standard Bible - “What then should we do?” the crowds were asking him.
  • New American Standard Bible - And the crowds were questioning him, saying, “Then what are we to do?”
  • New King James Version - So the people asked him, saying, “What shall we do then?”
  • Amplified Bible - The crowds asked him, “Then what are we to do?”
  • American Standard Version - And the multitudes asked him, saying, What then must we do?
  • King James Version - And the people asked him, saying, What shall we do then?
  • New English Translation - So the crowds were asking him, “What then should we do?”
  • World English Bible - The multitudes asked him, “What then must we do?”
  • 新標點和合本 - 眾人問他說:「這樣,我們當做甚麼呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾人問他:「這樣,我們該做甚麼呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眾人問他:「這樣,我們該做甚麼呢?」
  • 當代譯本 - 眾人問道:「那麼,我們該怎麼辦呢?」
  • 聖經新譯本 - 群眾問他:“那麼,我們該作甚麼呢?”
  • 呂振中譯本 - 羣眾問 約翰 說:『那麼我們要作甚麼?』
  • 中文標準譯本 - 眾人問他,說:「那麼,我們該做什麼呢?」
  • 現代標點和合本 - 眾人問他說:「這樣,我們當做什麼呢?」
  • 文理和合譯本 - 眾問曰、然則我當何為、
  • 文理委辦譯本 - 眾問曰、我當何為、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾問之曰、我當何為、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾問曰:『然則如之何而可?』
  • Nueva Versión Internacional - —¿Entonces qué debemos hacer? —le preguntaba la gente.
  • 현대인의 성경 - 사람들이 요한에게 “그렇다면 우리가 어떻게 해야 되겠습니까?” 하고 물었다.
  • Новый Русский Перевод - – Что же нам делать? – спрашивал народ.
  • Восточный перевод - – Что же нам делать? – спрашивал народ.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Что же нам делать? – спрашивал народ.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Что же нам делать? – спрашивал народ.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les foules lui demandèrent alors : Que devons-nous faire ?
  • リビングバイブル - 「では、いったいどうすればいいのですか。」
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἐπηρώτων αὐτὸν οἱ ὄχλοι λέγοντες· τί οὖν ποιήσωμεν;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐπηρώτων αὐτὸν οἱ ὄχλοι λέγοντες, τί οὖν ποιήσωμεν?
  • Nova Versão Internacional - “O que devemos fazer então?”, perguntavam as multidões.
  • Hoffnung für alle - Da wollten die Leute wissen: »Was sollen wir denn tun?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชาชนถามว่า “ถ้าเช่นนั้นเราควรทำอย่างไร?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฝูง​ชน​พา​กัน​ถาม​ยอห์น​ว่า “แล้ว​เรา​จะ​ทำ​อย่างไร​เล่า”
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:6 - Con hãy đứng dậy đi vào thành, người ta sẽ chỉ dẫn cho con điều phải làm.”
  • Lu-ca 3:8 - Muốn chịu báp-tem, các ông phải có một đời sống mới, chứng tỏ lòng ăn năn trở lại với Đức Chúa Trời. Đừng tưởng mình là dòng dõi Áp-ra-ham thì Đức Chúa Trời sẽ dung tha, vì Đức Chúa Trời có quyền biến những hòn đá này thành con cháu Áp-ra-ham.
  • Lu-ca 3:14 - Các quân nhân cũng hỏi: “Còn chúng tôi phải làm gì?” Giăng đáp: “Đừng áp bức hay vu cáo để tống tiền, nhưng phải bằng lòng với đồng lương của mình!”
  • Lu-ca 3:12 - Những người thu thuế—hạng người mang tiếng xấu trong xã hội—cũng đến chịu báp-tem. Họ hỏi: “Chúng tôi phải làm gì?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:30 - Ông đưa hai người ra ngoài, rồi hỏi: “Thưa các ông, tôi phải làm gì để được cứu rỗi?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:37 - Nghe lời giảng giải, dân chúng cảm động sâu xa, liền hỏi Phi-e-rơ và các sứ đồ: “Thưa các ông, chúng tôi phải làm chi?”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân chúng hỏi: “Vậy chúng tôi phải làm gì?”
  • 新标点和合本 - 众人问他说:“这样,我们当做什么呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 众人问他:“这样,我们该做什么呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 众人问他:“这样,我们该做什么呢?”
  • 当代译本 - 众人问道:“那么,我们该怎么办呢?”
  • 圣经新译本 - 群众问他:“那么,我们该作什么呢?”
  • 中文标准译本 - 众人问他,说:“那么,我们该做什么呢?”
  • 现代标点和合本 - 众人问他说:“这样,我们当做什么呢?”
  • 和合本(拼音版) - 众人问他说:“这样,我们当作什么呢?”
  • New International Version - “What should we do then?” the crowd asked.
  • New International Reader's Version - “Then what should we do?” the crowd asked.
  • English Standard Version - And the crowds asked him, “What then shall we do?”
  • New Living Translation - The crowds asked, “What should we do?”
  • The Message - The crowd asked him, “Then what are we supposed to do?”
  • Christian Standard Bible - “What then should we do?” the crowds were asking him.
  • New American Standard Bible - And the crowds were questioning him, saying, “Then what are we to do?”
  • New King James Version - So the people asked him, saying, “What shall we do then?”
  • Amplified Bible - The crowds asked him, “Then what are we to do?”
  • American Standard Version - And the multitudes asked him, saying, What then must we do?
  • King James Version - And the people asked him, saying, What shall we do then?
  • New English Translation - So the crowds were asking him, “What then should we do?”
  • World English Bible - The multitudes asked him, “What then must we do?”
  • 新標點和合本 - 眾人問他說:「這樣,我們當做甚麼呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾人問他:「這樣,我們該做甚麼呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眾人問他:「這樣,我們該做甚麼呢?」
  • 當代譯本 - 眾人問道:「那麼,我們該怎麼辦呢?」
  • 聖經新譯本 - 群眾問他:“那麼,我們該作甚麼呢?”
  • 呂振中譯本 - 羣眾問 約翰 說:『那麼我們要作甚麼?』
  • 中文標準譯本 - 眾人問他,說:「那麼,我們該做什麼呢?」
  • 現代標點和合本 - 眾人問他說:「這樣,我們當做什麼呢?」
  • 文理和合譯本 - 眾問曰、然則我當何為、
  • 文理委辦譯本 - 眾問曰、我當何為、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾問之曰、我當何為、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾問曰:『然則如之何而可?』
  • Nueva Versión Internacional - —¿Entonces qué debemos hacer? —le preguntaba la gente.
  • 현대인의 성경 - 사람들이 요한에게 “그렇다면 우리가 어떻게 해야 되겠습니까?” 하고 물었다.
  • Новый Русский Перевод - – Что же нам делать? – спрашивал народ.
  • Восточный перевод - – Что же нам делать? – спрашивал народ.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Что же нам делать? – спрашивал народ.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Что же нам делать? – спрашивал народ.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les foules lui demandèrent alors : Que devons-nous faire ?
  • リビングバイブル - 「では、いったいどうすればいいのですか。」
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἐπηρώτων αὐτὸν οἱ ὄχλοι λέγοντες· τί οὖν ποιήσωμεν;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐπηρώτων αὐτὸν οἱ ὄχλοι λέγοντες, τί οὖν ποιήσωμεν?
  • Nova Versão Internacional - “O que devemos fazer então?”, perguntavam as multidões.
  • Hoffnung für alle - Da wollten die Leute wissen: »Was sollen wir denn tun?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชาชนถามว่า “ถ้าเช่นนั้นเราควรทำอย่างไร?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฝูง​ชน​พา​กัน​ถาม​ยอห์น​ว่า “แล้ว​เรา​จะ​ทำ​อย่างไร​เล่า”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:6 - Con hãy đứng dậy đi vào thành, người ta sẽ chỉ dẫn cho con điều phải làm.”
  • Lu-ca 3:8 - Muốn chịu báp-tem, các ông phải có một đời sống mới, chứng tỏ lòng ăn năn trở lại với Đức Chúa Trời. Đừng tưởng mình là dòng dõi Áp-ra-ham thì Đức Chúa Trời sẽ dung tha, vì Đức Chúa Trời có quyền biến những hòn đá này thành con cháu Áp-ra-ham.
  • Lu-ca 3:14 - Các quân nhân cũng hỏi: “Còn chúng tôi phải làm gì?” Giăng đáp: “Đừng áp bức hay vu cáo để tống tiền, nhưng phải bằng lòng với đồng lương của mình!”
  • Lu-ca 3:12 - Những người thu thuế—hạng người mang tiếng xấu trong xã hội—cũng đến chịu báp-tem. Họ hỏi: “Chúng tôi phải làm gì?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:30 - Ông đưa hai người ra ngoài, rồi hỏi: “Thưa các ông, tôi phải làm gì để được cứu rỗi?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:37 - Nghe lời giảng giải, dân chúng cảm động sâu xa, liền hỏi Phi-e-rơ và các sứ đồ: “Thưa các ông, chúng tôi phải làm chi?”
圣经
资源
计划
奉献