逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đang khi ban phước, Chúa lìa họ, lên trời.
- 新标点和合本 - 正祝福的时候,他就离开他们,被带到天上去了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 正祝福的时候,他离开他们,被带到天上去了。
- 和合本2010(神版-简体) - 正祝福的时候,他离开他们,被带到天上去了。
- 当代译本 - 正祝福的时候,祂就离开了他们,被接到天上去了。
- 圣经新译本 - 正在祝福的时候,他就离开他们,被接到天上去了。
- 中文标准译本 - 他在祝福的时候离开他们,被接到天上去了 。
- 现代标点和合本 - 正祝福的时候,他就离开他们,被带到天上去了。
- 和合本(拼音版) - 正祝福的时候,他就离开他们,被带到天上去了。
- New International Version - While he was blessing them, he left them and was taken up into heaven.
- New International Reader's Version - While he was blessing them, he left them. He was taken up into heaven.
- English Standard Version - While he blessed them, he parted from them and was carried up into heaven.
- New Living Translation - While he was blessing them, he left them and was taken up to heaven.
- Christian Standard Bible - And while he was blessing them, he left them and was carried up into heaven.
- New American Standard Bible - While He was blessing them, He parted from them and was carried up into heaven.
- New King James Version - Now it came to pass, while He blessed them, that He was parted from them and carried up into heaven.
- Amplified Bible - While He was blessing them, He left them and was taken up into heaven.
- American Standard Version - And it came to pass, while he blessed them, he parted from them, and was carried up into heaven.
- King James Version - And it came to pass, while he blessed them, he was parted from them, and carried up into heaven.
- New English Translation - Now during the blessing he departed and was taken up into heaven.
- World English Bible - While he blessed them, he withdrew from them, and was carried up into heaven.
- 新標點和合本 - 正祝福的時候,他就離開他們,被帶到天上去了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 正祝福的時候,他離開他們,被帶到天上去了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 正祝福的時候,他離開他們,被帶到天上去了。
- 當代譯本 - 正祝福的時候,祂就離開了他們,被接到天上去了。
- 聖經新譯本 - 正在祝福的時候,他就離開他們,被接到天上去了。
- 呂振中譯本 - 正給他們祝福的時候,就和他們隔別了。
- 中文標準譯本 - 他在祝福的時候離開他們,被接到天上去了 。
- 現代標點和合本 - 正祝福的時候,他就離開他們,被帶到天上去了。
- 文理和合譯本 - 祝時、別眾、見升於天、
- 文理委辦譯本 - 祝時、離眾升天、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祝時、離眾升天、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 祝時、離眾升天、
- Nueva Versión Internacional - Sucedió que, mientras los bendecía, se alejó de ellos y fue llevado al cielo.
- 현대인의 성경 - 예수님이 그들을 축복하시면서 그들을 떠나 하늘로 올리워 가시자
- Новый Русский Перевод - И в то время как Он благословлял их, Он стал отдаляться от них и поднялся на небеса.
- Восточный перевод - И в то время как Он благословлял их, Он стал отдаляться от них и поднялся на небеса.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И в то время как Он благословлял их, Он стал отдаляться от них и поднялся на небеса.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И в то время как Он благословлял их, Он стал отдаляться от них и поднялся на небеса.
- La Bible du Semeur 2015 - Pendant qu’il les bénissait, il les quitta et fut enlevé au ciel.
- リビングバイブル - 彼らから離れて行かれました。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἐγένετο ἐν τῷ εὐλογεῖν αὐτὸν αὐτοὺς διέστη ἀπ’ αὐτῶν καὶ ἀνεφέρετο εἰς τὸν οὐρανόν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐγένετο ἐν τῷ εὐλογεῖν αὐτὸν αὐτοὺς, διέστη ἀπ’ αὐτῶν, καὶ ἀνεφέρετο εἰς τὸν οὐρανόν.
- Nova Versão Internacional - Estando ainda a abençoá-los, ele os deixou e foi elevado ao céu.
- Hoffnung für alle - Noch während er sie segnete, entfernte er sich von ihnen und wurde zum Himmel emporgehoben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่ทรงอวยพรอยู่ พระองค์ก็เสด็จจากพวกเขาไปและทรงถูกรับขึ้นสู่สวรรค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะที่อำนวยพรพวกเขา พระองค์ก็จากไป และถูกรับขึ้นสู่สวรรค์
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:9 - Dạy bảo các sứ đồ xong, Chúa được tiếp rước lên trời đang khi họ ngắm nhìn Ngài. Một đám mây che khuất Chúa, không ai còn trông thấy nữa.
- Ê-phê-sô 4:8 - Như tác giả Thi Thiên ghi nhận: “Ngài đã lên nơi cao dẫn theo những người tù và ban tặng phẩm cho loài người.”
- Ê-phê-sô 4:9 - Những chữ “Ngài trở về trời cao” có nghĩa Ngài đã từ trời giáng thế, đến nơi thấp nhất của trần gian.
- Ê-phê-sô 4:10 - Đấng đã xuống thấp cũng là Đấng đã lên cao, và đầy dẫy khắp mọi nơi, từ nơi thấp nhất đến nơi cao nhất.
- Hê-bơ-rơ 4:14 - Chúa Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, là Thầy Thượng Tế đã từ trời giáng thế và trở về trời để cứu giúp chúng ta, nên chúng ta hãy giữ vững niềm tin nơi Ngài.
- Giăng 20:17 - Chúa Giê-xu phán: “Đừng cầm giữ Ta, vì Ta chưa lên cùng Cha. Nhưng hãy đi tìm anh em Ta, nói với họ rằng: ‘Ta lên cùng Cha Ta cũng là Cha của các con, cùng Đức Chúa Trời Ta cũng là Đức Chúa Trời của các con.’ ”
- Mác 16:19 - Phán dặn các môn đệ xong, Chúa Cứu Thế Giê-xu được tiếp rước lên trời, ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
- 2 Các Vua 2:11 - Trong lúc hai người vừa đi vừa nói chuyện, đột nhiên có một chiếc xe bằng lửa do một đoàn ngựa cũng bằng lửa kéo, phân rẽ hai người ra hai bên, và một cơn gió lốc đem Ê-li lên trời.